Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

nguyenchatcafe
Giá cà phê hạt rang xay nguyên chất
  • Home
  • Giới thiệu
    Giới thiệu cà phê nguyên chất Buôn Ma Thuột

    Giới thiệu cà phê nguyên chất Buôn Ma Thuột

    Cà phê WIN - WIN coffee

    Cà phê WIN – WIN coffee

    Tầm nhìn - Win coffee

    Tầm nhìn – WIN coffee

    Sứ mệnh - Win coffee

    Sứ mệnh – WIN coffee

    Giá trị cốt lõi - Win coffee

    Giá trị cốt lõi – WIN coffee

  • Giá cà phê hạt rang
  • Giá cà phê nhân
  • Sản Phẩm
  • Góc cà phê
    Xu hướng cà phê pha máy đang lan tỏa ở Việt Nam

    Xu hướng cà phê pha máy lan tỏa, hướng đi mới của người tiêu dùng

    Khái niệm cà phê pha máy | Espresso là gì? Phân loại, lưu ý khi sử dụng

    Khái niệm cà phê pha máy | Espresso là gì? Phân loại, lưu ý khi sử dụng.

    10 nước có diện tích cà phê nhiều nhất thế giới

    10 nước diện tích cà phê nhiều nhất thế giới | Brazil xếp hàng đầu.

    Những loại cà phê phổ biến nhất trên thế giới và Việt Nam

    Những loại cà phê phổ biến nhất trên thế giới và Việt Nam

    10 nước xuất khẩu cà phê nhiều nhất thế giới

    10 nước xuất khẩu cà phê nhiều nhất thế giới | Danh sách các Quốc Gia

    Những nước tiêu thụ cà phê nhiều nhất thế giới

    Những nước tiêu thụ cà phê nhiều nhất thế giới, danh sách chi tiết.

    Trending Tags

    • cà phê nguyên chất
    • cà phê rang xay
    • giá cà phê nhân sống
    • giá cà phê rang xay
    • rang gia công cà phê
    • cà phê pha máy
    • giá cà phê hạt
    • cà phê an toàn
    • Kinh nghiệm mở quán cà phê
    • Cà phê Buôn Ma Thuột
    • cà phê vì sức khỏe
  • Hướng dẫn
    HƯỚNG DẪN MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN

    Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

    Đặt mua cà phê rang xay nguyên chất

    Đặt mua hàng

    Chính sách vận chuyển, giao hàng

    Chính sách vận chuyển giao hàng của nguyenchatcafe

    Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền

    Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền sản phẩm nguyenchatcafe

  • #
    • Rang gia công cà phê
    • Hướng dẫn mua hàng
    • Liên hệ
    • Sitemap
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Home
  • Giới thiệu
    Giới thiệu cà phê nguyên chất Buôn Ma Thuột

    Giới thiệu cà phê nguyên chất Buôn Ma Thuột

    Cà phê WIN - WIN coffee

    Cà phê WIN – WIN coffee

    Tầm nhìn - Win coffee

    Tầm nhìn – WIN coffee

    Sứ mệnh - Win coffee

    Sứ mệnh – WIN coffee

    Giá trị cốt lõi - Win coffee

    Giá trị cốt lõi – WIN coffee

  • Giá cà phê hạt rang
  • Giá cà phê nhân
  • Sản Phẩm
  • Góc cà phê
    Xu hướng cà phê pha máy đang lan tỏa ở Việt Nam

    Xu hướng cà phê pha máy lan tỏa, hướng đi mới của người tiêu dùng

    Khái niệm cà phê pha máy | Espresso là gì? Phân loại, lưu ý khi sử dụng

    Khái niệm cà phê pha máy | Espresso là gì? Phân loại, lưu ý khi sử dụng.

    10 nước có diện tích cà phê nhiều nhất thế giới

    10 nước diện tích cà phê nhiều nhất thế giới | Brazil xếp hàng đầu.

    Những loại cà phê phổ biến nhất trên thế giới và Việt Nam

    Những loại cà phê phổ biến nhất trên thế giới và Việt Nam

    10 nước xuất khẩu cà phê nhiều nhất thế giới

    10 nước xuất khẩu cà phê nhiều nhất thế giới | Danh sách các Quốc Gia

    Những nước tiêu thụ cà phê nhiều nhất thế giới

    Những nước tiêu thụ cà phê nhiều nhất thế giới, danh sách chi tiết.

    Trending Tags

    • cà phê nguyên chất
    • cà phê rang xay
    • giá cà phê nhân sống
    • giá cà phê rang xay
    • rang gia công cà phê
    • cà phê pha máy
    • giá cà phê hạt
    • cà phê an toàn
    • Kinh nghiệm mở quán cà phê
    • Cà phê Buôn Ma Thuột
    • cà phê vì sức khỏe
  • Hướng dẫn
    HƯỚNG DẪN MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN

    Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

    Đặt mua cà phê rang xay nguyên chất

    Đặt mua hàng

    Chính sách vận chuyển, giao hàng

    Chính sách vận chuyển giao hàng của nguyenchatcafe

    Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền

    Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền sản phẩm nguyenchatcafe

  • #
    • Rang gia công cà phê
    • Hướng dẫn mua hàng
    • Liên hệ
    • Sitemap

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
WinCoffee
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
Home Chia sẻ kiến thức

Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam

nguyenchatcafe Bởi nguyenchatcafe
27/06/2021
Trong Chia sẻ kiến thức
Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
Share on FacebookShare on Twitter

MỤC LỤC

  1. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh An Giang:
  2. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
  3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Giang:
  4. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Kạn:
  5. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu:
  6. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Ninh:
  7. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bến Tre:
  8. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Định:
  9. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Dương:
  10. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Phước:
  11. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Thuận:
  12. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Cà Mau:
  13. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Cần Thơ:
  14. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Cao Bằng:
  15. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Đà Nẵng:
  16. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk:
  17. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đắk Nông:
  18. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Điện Biên:
  19. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đồng Nai:
  20. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp:
  21. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Gia Lai:
  22. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Giang:
  23. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Nam:
  24. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hà Nội:
  25. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Tĩnh:
  26. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hải Dương:
  27. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hải Phòng:
  28. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hậu Giang:
  29. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hồ Chí Minh:
  30. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hòa Bình:
  31. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hưng Yên:
  32. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa:
  33. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Kiên Giang:
  34. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Kon Tum:
  35. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lai Châu:
  36. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng:
  37. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn:
  38. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lào Cai:
  39. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Long An:
  40. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Nam Định:
  41. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Nghệ An:
  42. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Ninh Bình:
  43. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Ninh Thuận:
  44. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Phú Thọ:
  45. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Phú Yên:
  46. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Bình:
  47. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Nam:
  48. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Ngãi:
  49. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Ninh:
  50. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Trị:
  51. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Sóc Trăng:
  52. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Sơn La:
  53. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tây Ninh:
  54. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thái Bình:
  55. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thái Nguyên:
  56. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa:
  57. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế:
  58. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tiền Giang:
  59. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Trà Vinh:
  60. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang:
  61. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long:
  62. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Vĩnh Phúc:
  63. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Yên Bái:

Tổng hợp danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện, quận, thị xã, thành phố của các tỉnh – thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam. Thời điểm tháng 6 năm 2021; Bao gồm 705 đơn vị, trong đó: 80 thành phố, 51 thị xã, 46 quận và 528 huyện.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh An Giang:

  1. Huyện An Phú, tỉnh An Giang. Dân số 148.615 người, diện tích: 226,2 km2; mật độ 657 người/km2.

  2. thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang. Dân số 101.765 người, diện tích: 105,2 km2; mật độ 967 người/km2.
  3. Huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Dân số 206.676 người, diện tích: 450,7 km2; mật độ 459 người/km2.
  4. Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang. Dân số 151.368 người, diện tích: 354,8 km2; mật độ 427 người/km2.
  5. Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Dân số 307.981 người, diện tích: 369,1 km2; mật độ 834 người/km2.
  6. thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Dân số 272.365 người, diện tích: 115,4 km2; mật độ 2.360 người/km2.

  7. Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Dân số 188.951 người, diện tích: 313,1 km2; mật độ 603 người/km2.
  8. thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang. Dân số 141.211 người, diện tích: 176,4 km2; mật độ 801 người/km2.
  9. Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Dân số 163.427 người, diện tích: 470,8 km2; mật độ 347 người/km2.
  10. Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. Dân số 108.562 người, diện tích: 354,7 km2; mật độ 306 người/km2.
  11. Huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Dân số 117.431 người, diện tích: 600,2 km2; mật độ 196 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:

  1. thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 108.701 người, diện tích: 91 km2; mật độ 1.195 người/km2.
  2. Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 143.859 người, diện tích: 424,6 km2; mật độ 339 người/km2.
  3. huyện đảo Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 8.827 người, diện tích: 75,4 km2; mật độ 117 người/km2.
  4. Huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 73.530 người, diện tích: 188,9 km2; mật độ 389 người/km2.
  5. Huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 135.763 người, diện tích: 77,6 km2; mật độ 1.750 người/km2.
  6. thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 179.786 người, diện tích: 333,8 km2; mật độ 539 người/km2.
  7. thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 357.124 người, diện tích: 150,4 km2; mật độ 2.374 người/km2.
  8. Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 140.723 người, diện tích: 639,2 km2; mật độ 220 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Giang:

  1. thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Dân số 174.229 người, diện tích: 66,6 km2; mật độ 2.616 người/km2.
  2. Huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Dân số 247.460 người, diện tích: 206 km2; mật độ 1.201 người/km2.
  3. Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang. Dân số 216.996 người, diện tích: 244,1 km2; mật độ 889 người/km2.
  4. Huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. Dân số 226.194 người, diện tích: 608,6 km2; mật độ 372 người/km2.
  5. Huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. Dân số 226.540 người, diện tích: 1.032,50 km2; mật độ 219 người/km2.
  6. Huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. Dân số 76.106 người, diện tích: 860,2 km2; mật độ 88 người/km2.
  7. Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. Dân số 177.265 người, diện tích: 208,3 km2; mật độ 851 người/km2.
  8. Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Dân số 205.900 người, diện tích: 171 km2; mật độ 1.204 người/km2.
  9. Huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. Dân số 152.125 người, diện tích: 191,8 km2; mật độ 793 người/km2.
  10. Huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang. Dân số 101.135 người, diện tích: 306,4 km2; mật độ 330 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Kạn:

  1. Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 48.325 người, diện tích: 684,1 km2; mật độ 71 người/km2.
  2. thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 45.036 người, diện tích: 136,9 km2; mật độ 329 người/km2.
  3. Huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 31.061 người, diện tích: 546,5 km2; mật độ 57 người/km2.
  4. Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 49.554 người, diện tích: 911,2 km2; mật độ 54 người/km2.
  5. Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 38.958 người, diện tích: 606,5 km2; mật độ 64 người/km2.
  6. Huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 38.263 người, diện tích: 853 km2; mật độ 45 người/km2.
  7. Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 29.269 người, diện tích: 645,9 km2; mật độ 45 người/km2.
  8. Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 33.439 người, diện tích: 475,4 km2; mật độ 70 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu:

  1. thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 156.110 người, diện tích: 175,4 km2; mật độ 890 người/km2.
  2. Huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 152.619 người, diện tích: 570,1 km2; mật độ 268 người/km2.
  3. thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 143.613 người, diện tích: 355 km2; mật độ 405 người/km2.
  4. Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 117.753 người, diện tích: 376 km2; mật độ 313 người/km2.
  5. Huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 111.848 người, diện tích: 424 km2; mật độ 264 người/km2.
  6. Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 124.268 người, diện tích: 416,2 km2; mật độ 299 người/km2.
  7. Huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 101.025 người, diện tích: 251 km2; mật độ 402 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Ninh:

  1. thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 247.702 người, diện tích: 82,6 km2; mật độ 2.999 người/km2.
  2. Huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 103.517 người, diện tích: 107,6 km2; mật độ 962 người/km2.
  3. Huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 104.469 người, diện tích: 105,9 km2; mật độ 986 người/km2.
  4. Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 195.666 người, diện tích: 155,1 km2; mật độ 1.262 người/km2.
  5. Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 171.942 người, diện tích: 117,8 km2; mật độ 1.460 người/km2.
  6. Huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 176.460 người, diện tích: 95,6 km2; mật độ 1.846 người/km2.
  7. thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 176.410 người, diện tích: 61,1 km2; mật độ 2.887 người/km2.
  8. Huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 192.674 người, diện tích: 96,9 km2; mật độ 1.988 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bến Tre:

  1. Huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Dân số 184.734 người, diện tích: 367,2 km2; mật độ 503 người/km2.
  2. thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Dân số 124.499 người, diện tích: 70,6 km2; mật độ 1.763 người/km2.
  3. Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Dân số 137.304 người, diện tích: 427,3 km2; mật độ 321 người/km2.
  4. Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Dân số 175.893 người, diện tích: 224,9 km2; mật độ 782 người/km2.
  5. Huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Dân số 111.418 người, diện tích: 169,1 km2; mật độ 659 người/km2.
  6. Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Dân số 169.987 người, diện tích: 312,6 km2; mật độ 544 người/km2.
  7. Huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Dân số 113.210 người, diện tích: 165,2 km2; mật độ 685 người/km2.
  8. Huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre. Dân số 143.577 người, diện tích: 230,8 km2; mật độ 622 người/km2.
  9. Huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre. Dân số 127.841 người, diện tích: 426,5 km2; mật độ 300 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Định:

  1. Huyện An Lão, tỉnh Bình Định. Dân số 27.837 người, diện tích: 696,9 km2; mật độ 40 người/km2.
  2. thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Dân số 175.709 người, diện tích: 244,5 km2; mật độ 719 người/km2.
  3. Huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. Dân số 85.700 người, diện tích: 753,2 km2; mật độ 114 người/km2.
  4. thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. Dân số 212.063 người, diện tích: 420,8 km2; mật độ 504 người/km2.
  5. Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Dân số 183.440 người, diện tích: 680,7 km2; mật độ 269 người/km2.
  6. Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Dân số 161.563 người, diện tích: 555,9 km2; mật độ 291 người/km2.
  7. thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Dân số 290.053 người, diện tích: 286,1 km2; mật độ 1.014 người/km2.
  8. Huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định. Dân số 115.968 người, diện tích: 692,2 km2; mật độ 168 người/km2.
  9. Huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Dân số 180.191 người, diện tích: 219,9 km2; mật độ 819 người/km2.
  10. Huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định. Dân số 27.875 người, diện tích: 804,2 km2; mật độ 35 người/km2.
  11. Huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Dân số 30.587 người, diện tích: 716,9 km2; mật độ 43 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Dương:

  1. Huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. Dân số 65.860 người, diện tích: 400,3 km2; mật độ 165 người/km2.
  2. Huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. Dân số 92.679 người, diện tích: 340 km2; mật độ 273 người/km2.
  3. thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Dân số 302.782 người, diện tích: 234,4 km2; mật độ 1.292 người/km2.
  4. Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Dân số 112.472 người, diện tích: 721,1 km2; mật độ 156 người/km2.
  5. thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Dân số 403.760 người, diện tích: 60,1 km2; mật độ 6.718 người/km2.
  6. Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Dân số 89.741 người, diện tích: 544,4 km2; mật độ 165 người/km2.
  7. thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. Dân số 370.512 người, diện tích: 191,8 km2; mật độ 1.932 người/km2.
  8. thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Dân số 321.607 người, diện tích: 118,9 km2; mật độ 2.705 người/km2.
  9. thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương. Dân số 508.433 người, diện tích: 83,7 km2; mật độ 6.074 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Phước:

  1. thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước. Dân số 57.598 người, diện tích: 126,2 km2; mật độ 456 người/km2.

  2. Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. Dân số 140.077 người, diện tích: 1.501,20 km2; mật độ 93 người/km2.
  3. Huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. Dân số 57.311 người, diện tích: 381,5 km2; mật độ 150 người/km2.
  4. Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. Dân số 85.013 người, diện tích: 1.064,30 km2; mật độ 80 người/km2.
  5. Huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Dân số 91.026 người, diện tích: 389,6 km2; mật độ 234 người/km2.
  6. Huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. Dân số 96.481 người, diện tích: 936,2 km2; mật độ 103 người/km2.
  7. thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Dân số 150.052 người, diện tích: 167,3 km2; mật độ 897 người/km2.

  8. Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước. Dân số 98.817 người, diện tích: 664,1 km2; mật độ 149 người/km2.
  9. Huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. Dân số 114.319 người, diện tích: 853,3 km2; mật độ 134 người/km2.
  10. Huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. Dân số 91.450 người, diện tích: 674,7 km2; mật độ 136 người/km2.
  11. thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. Dân số 53.992 người, diện tích: 119,4 km2; mật độ 452 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Thuận:

  1. Huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Dân số 129.374 người, diện tích: 1.868,80 km2; mật độ 69 người/km2.
  2. Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận. Dân số 126.035 người, diện tích: 546,6 km2; mật độ 231 người/km2.
  3. Huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Dân số 70.697 người, diện tích: 739,1 km2; mật độ 96 người/km2.
  4. Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. Dân số 184.131 người, diện tích: 1.344,50 km2; mật độ 137 người/km2.
  5. Huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Dân số 116.544 người, diện tích: 1.058,40 km2; mật độ 110 người/km2.
  6. thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận. Dân số 107.057 người, diện tích: 185,4 km2; mật độ 577 người/km2.
  7. thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Dân số 226.736 người, diện tích: 210,9 km2; mật độ 1.075 người/km2.
  8. huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận. Dân số 26.918 người, diện tích: 17,9 km2; mật độ 1.504 người/km2.
  9. Huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. Dân số 98.516 người, diện tích: 1.198,60 km2; mật độ 82 người/km2.
  10. Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Dân số 144.800 người, diện tích: 773,7 km2; mật độ 187 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Cà Mau:

  1. thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Dân số 226.372 người, diện tích: 249,2 km2; mật độ 908 người/km2.
  2. Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. Dân số 136.638 người, diện tích: 417,1 km2; mật độ 328 người/km2.
  3. Huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Dân số 175.629 người, diện tích: 810 km2; mật độ 217 người/km2.
  4. Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. Dân số 56.813 người, diện tích: 482,8 km2; mật độ 118 người/km2.
  5. Huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Dân số 66.874 người, diện tích: 708,6 km2; mật độ 94 người/km2.
  6. Huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau. Dân số 97.703 người, diện tích: 448,2 km2; mật độ 218 người/km2.
  7. Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau. Dân số 135.892 người, diện tích: 636,4 km2; mật độ 214 người/km2.
  8. Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. Dân số 197.679 người, diện tích: 697,5 km2; mật độ 283 người/km2.
  9. Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Dân số 100.876 người, diện tích: 771,8 km2; mật độ 131 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Cần Thơ:

  1. quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Dân số 142.164 người, diện tích: 71,1 km2; mật độ 1.999 người/km2.
  2. quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Dân số 105.393 người, diện tích: 66,8 km2; mật độ 1.578 người/km2.
  3. Huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. Dân số 116.576 người, diện tích: 319,8 km2; mật độ 365 người/km2.
  4. quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Dân số 280.494 người, diện tích: 29,2 km2; mật độ 9.606 người/km2.
  5. quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Dân số 128.677 người, diện tích: 131,9 km2; mật độ 976 người/km2.
  6. Huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Dân số 98.424 người, diện tích: 126,3 km2; mật độ 779 người/km2.
  7. Huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ. Dân số 109.684 người, diện tích: 266,9 km2; mật độ 411 người/km2.
  8. quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ. Dân số 155.360 người, diện tích: 122 km2; mật độ 1.273 người/km2.
  9. Huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. Dân số 98.399 người, diện tích: 305,8 km2; mật độ 322 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Cao Bằng:

  1. Huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. Dân số 54.420 người, diện tích: 920,7 km2; mật độ 59 người/km2.
  2. Huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. Dân số 65.025 người, diện tích: 913,1 km2; mật độ 71 người/km2.
  3. thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. Dân số 73.549 người, diện tích: 107,1 km2; mật độ 687 người/km2.
  4. Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. Dân số 25.439 người, diện tích: 456,5 km2; mật độ 56 người/km2.
  5. Huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. Dân số 59.467 người, diện tích: 811 km2; mật độ 73 người/km2.
  6. Huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng. Dân số 52.762 người, diện tích: 606 km2; mật độ 87 người/km2.
  7. Huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. Dân số 39.654 người, diện tích: 838 km2; mật độ 47 người/km2.
  8. Huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng. Dân số 66.620 người, diện tích: 669 km2; mật độ 100 người/km2.
  9. Huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Dân số 29.820 người, diện tích: 691 km2; mật độ 43 người/km2.
  10. Huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Dân số 70.424 người, diện tích: 688 km2; mật độ 102 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Đà Nẵng:

  1. quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. Dân số 159.295 người, diện tích: 35,8 km2; mật độ 4.450 người/km2.
  2. quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Dân số 201.522 người, diện tích: 23,3 km2; mật độ 8.649 người/km2.
  3. Huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. Dân số 145.749 người, diện tích: 733,2 km2; mật độ 199 người/km2.
  4. huyện đảo Hoàng Sa, thành phố Đà Nẵng. Dân số 0 người, diện tích: 305 km2; mật độ 0 người/km2.
  5. quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Dân số 194.913 người, diện tích: 74,5 km2; mật độ 2.616 người/km2.
  6. quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng. Dân số 90.352 người, diện tích: 40,2 km2; mật độ 2.248 người/km2.
  7. quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. Dân số 157.415 người, diện tích: 63,4 km2; mật độ 2.483 người/km2.
  8. quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. Dân số 185.064 người, diện tích: 9,5 km2; mật độ 19.480 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk:

  1. Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 64.251 người, diện tích: 1.410,40 km2; mật độ 46 người/km2.

  2. thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 98.732 người, diện tích: 282,5 km2; mật độ 349 người/km2.
  3. thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 375.590 người, diện tích: 377,2 km2; mật độ 996 người/km2.
  4. Huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 101.247 người, diện tích: 288,3 km2; mật độ 351 người/km2.
  5. Huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 177.622 người, diện tích: 824,4 km2; mật độ 215 người/km2.
  6. Huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 136.880 người, diện tích: 1.335,10 km2; mật độ 103 người/km2.
  7. Huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 144.450 người, diện tích: 1.037,50 km2; mật độ 139 người/km2.
  8. Huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 70.724 người, diện tích: 1.765,60 km2; mật độ 40 người/km2.

  9. Huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 79.892 người, diện tích: 356,1 km2; mật độ 224 người/km2.
  10. Huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 92.064 người, diện tích: 1.257,50 km2; mật độ 73 người/km2.
  11. Huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 64.859 người, diện tích: 357,8 km2; mật độ 181 người/km2.
  12. Huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 126.366 người, diện tích: 614,8 km2; mật độ 206 người/km2.
  13. Huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 194.607 người, diện tích: 625,8 km2; mật độ 311 người/km2.
  14. Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 69.885 người, diện tích: 1.256,00 km2; mật độ 56 người/km2.
  15. Huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 72.153 người, diện tích: 1.336,30 km2; mật độ 54 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đắk Nông:

  1. Huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông. Dân số 92.464 người, diện tích: 723,3 km2; mật độ 128 người/km2.
  2. Huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Dân số 67.782 người, diện tích: 1.447,80 km2; mật độ 47 người/km2.
  3. Huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông. Dân số 100.702 người, diện tích: 679 km2; mật độ 148 người/km2.
  4. Huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông. Dân số 83.555 người, diện tích: 635,7 km2; mật độ 131 người/km2.
  5. Huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. Dân số 80.514 người, diện tích: 806,5 km2; mật độ 100 người/km2.
  6. thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Dân số 85.082 người, diện tích: 284,1 km2; mật độ 299 người/km2.
  7. Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. Dân số 74.446 người, diện tích: 813,7 km2; mật độ 91 người/km2.
  8. Huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông. Dân số 61.312 người, diện tích: 1.119,30 km2; mật độ 55 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Điện Biên:

  1. Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Dân số 93.850 người, diện tích: 1.396,00 km2; mật độ 67 người/km2.
  2. Huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên. Dân số 67.080 người, diện tích: 1.209,00 km2; mật độ 55 người/km2.
  3. thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Dân số 80.366 người, diện tích: 308,2 km2; mật độ 261 người/km2.
  4. Huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. Dân số 48.416 người, diện tích: 443,5 km2; mật độ 109 người/km2.
  5. Huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên. Dân số 48.005 người, diện tích: 1.199,40 km2; mật độ 40 người/km2.
  6. thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Dân số 11.162 người, diện tích: 112,6 km2; mật độ 99 người/km2.
  7. Huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. Dân số 45.727 người, diện tích: 1.573,70 km2; mật độ 29 người/km2.
  8. Huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên. Dân số 54.908 người, diện tích: 1.498,10 km2; mật độ 37 người/km2.
  9. Huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên. Dân số 57.460 người, diện tích: 685,3 km2; mật độ 84 người/km2.
  10. Huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Dân số 87.883 người, diện tích: 1.137,80 km2; mật độ 77 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đồng Nai:

  1. thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Dân số 1.055.414 người, diện tích: 263,6 km2; mật độ 4.004 người/km2.
  2. Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. Dân số 139.362 người, diện tích: 468,6 km2; mật độ 297 người/km2.
  3. Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. Dân số 187.306 người, diện tích: 971,1 km2; mật độ 193 người/km2.
  4. thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai. Dân số 171.276 người, diện tích: 191,8 km2; mật độ 893 người/km2.
  5. Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Dân số 246.051 người, diện tích: 430,7 km2; mật độ 571 người/km2.
  6. Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Dân số 260.592 người, diện tích: 410,8 km2; mật độ 634 người/km2.
  7. Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. Dân số 153.080 người, diện tích: 776,9 km2; mật độ 197 người/km2.
  8. Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Dân số 163.905 người, diện tích: 247,2 km2; mật độ 663 người/km2.
  9. Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Dân số 349.279 người, diện tích: 323,7 km2; mật độ 1.079 người/km2.
  10. Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Dân số 164.003 người, diện tích: 1.095,70 km2; mật độ 150 người/km2.
  11. Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Dân số 226.648 người, diện tích: 727,2 km2; mật độ 312 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp:

  1. thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 164.835 người, diện tích: 107,3 km2; mật độ 1.536 người/km2.
  2. Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 197.614 người, diện tích: 491,1 km2; mật độ 402 người/km2.
  3. Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 146.812 người, diện tích: 246,2 km2; mật độ 596 người/km2.
  4. thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 100.610 người, diện tích: 121,8 km2; mật độ 826 người/km2.
  5. Huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 120.571 người, diện tích: 209,6 km2; mật độ 575 người/km2.
  6. Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 164.240 người, diện tích: 238,7 km2; mật độ 688 người/km2.
  7. Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 180.627 người, diện tích: 246 km2; mật độ 734 người/km2.
  8. thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 106.198 người, diện tích: 59,1 km2; mật độ 1.797 người/km2.
  9. Huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 99.995 người, diện tích: 475 km2; mật độ 211 người/km2.
  10. Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 75.456 người, diện tích: 311 km2; mật độ 243 người/km2.
  11. Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 134.903 người, diện tích: 341,9 km2; mật độ 395 người/km2.
  12. Huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 131.791 người, diện tích: 530 km2; mật độ 249 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Gia Lai:

  1. thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. Dân số 65.918 người, diện tích: 200,1 km2; mật độ 329 người/km2.

  2. thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai. Dân số 39.936 người, diện tích: 287,2 km2; mật độ 139 người/km2.
  3. Huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai. Dân số 77.299 người, diện tích: 974,6 km2; mật độ 79 người/km2.
  4. Huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Dân số 123.555 người, diện tích: 1.693,90 km2; mật độ 73 người/km2.
  5. Huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Dân số 77.511 người, diện tích: 718,9 km2; mật độ 108 người/km2.
  6. Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai. Dân số 121.965 người, diện tích: 641 km2; mật độ 190 người/km2.
  7. Huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai. Dân số 123.282 người, diện tích: 985,3 km2; mật độ 125 người/km2.
  8. Huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. Dân số 40.442 người, diện tích: 502,5 km2; mật độ 80 người/km2.
  9. Huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. Dân số 75.718 người, diện tích: 721,9 km2; mật độ 105 người/km2.

  10. Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Dân số 105.664 người, diện tích: 1.119,60 km2; mật độ 94 người/km2.
  11. Huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai. Dân số 56.596 người, diện tích: 868,6 km2; mật độ 65 người/km2.
  12. Huyện Kbang, tỉnh Gia Lai. Dân số 65.437 người, diện tích: 1.840,90 km2; mật độ 36 người/km2.
  13. Huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Dân số 52.406 người, diện tích: 1.439,70 km2; mật độ 36 người/km2.
  14. Huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Dân số 86.416 người, diện tích: 1.623,70 km2; mật độ 53 người/km2.
  15. Huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. Dân số 68.273 người, diện tích: 1.127,20 km2; mật độ 61 người/km2.
  16. Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Dân số 78.627 người, diện tích: 505,2 km2; mật độ 156 người/km2.
  17. thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Dân số 254.802 người, diện tích: 260,8 km2; mật độ 977 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Giang:

  1. Huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang. Dân số 54.592 người, diện tích: 856,1 km2; mật độ 64 người/km2.
  2. Huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang. Dân số 118.690 người, diện tích: 1.105,60 km2; mật độ 107 người/km2.
  3. Huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Dân số 81.880 người, diện tích: 451,7 km2; mật độ 181 người/km2.
  4. thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Dân số 55.559 người, diện tích: 133,5 km2; mật độ 416 người/km2.
  5. Huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. Dân số 66.683 người, diện tích: 632,4 km2; mật độ 105 người/km2.
  6. Huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang. Dân số 86.071 người, diện tích: 574,2 km2; mật độ 150 người/km2.
  7. Huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. Dân số 53.476 người, diện tích: 542,2 km2; mật độ 99 người/km2.
  8. Huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. Dân số 61.711 người, diện tích: 791,8 km2; mật độ 78 người/km2.
  9. Huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Dân số 110.465 người, diện tích: 1.478,40 km2; mật độ 75 người/km2.
  10. Huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang. Dân số 67.999 người, diện tích: 587 km2; mật độ 116 người/km2.
  11. Huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang. Dân số 97.553 người, diện tích: 776,6 km2; mật độ 126 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Nam:

  1. Huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Dân số 133.046 người, diện tích: 144,2 km2; mật độ 923 người/km2.
  2. thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Dân số 154.016 người, diện tích: 120,9 km2; mật độ 1.274 người/km2.
  3. Huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Dân số 125.634 người, diện tích: 175,4 km2; mật độ 716 người/km2.
  4. Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Dân số 180.189 người, diện tích: 168,8 km2; mật độ 1.067 người/km2.
  5. thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Dân số 158.212 người, diện tích: 87,6 km2; mật độ 1.806 người/km2.
  6. Huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Dân số 118.569 người, diện tích: 164,9 km2; mật độ 719 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hà Nội:

  1. quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Dân số 221.893 người, diện tích: 9,2 km2; mật độ 24.119 người/km2.

  2. Huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. Dân số 290.580 người, diện tích: 423 km2; mật độ 687 người/km2.
  3. quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Dân số 340.605 người, diện tích: 45,2 km2; mật độ 7.529 người/km2.
  4. quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Dân số 292.536 người, diện tích: 12,4 km2; mật độ 23.516 người/km2.
  5. Huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. Dân số 337.326 người, diện tích: 237,4 km2; mật độ 1.421 người/km2.
  6. Huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Dân số 174.501 người, diện tích: 78 km2; mật độ 2.237 người/km2.
  7. Huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. Dân số 405.749 người, diện tích: 185,6 km2; mật độ 2.186 người/km2.
  8. quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Dân số 371.606 người, diện tích: 10 km2; mật độ 37.161 người/km2.

  9. Huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Dân số 286.102 người, diện tích: 116,7 km2; mật độ 2.452 người/km2.
  10. quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Dân số 397.854 người, diện tích: 49,6 km2; mật độ 8.021 người/km2.
  11. quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Dân số 303.586 người, diện tích: 10,3 km2; mật độ 29.474 người/km2.
  12. Huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Dân số 262.978 người, diện tích: 85 km2; mật độ 3.094 người/km2.
  13. quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Dân số 135.618 người, diện tích: 5,3 km2; mật độ 25.588 người/km2.
  14. quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Dân số 506.347 người, diện tích: 40,3 km2; mật độ 12.564 người/km2.

  15. quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Dân số 322.549 người, diện tích: 59,8 km2; mật độ 5.394 người/km2.
  16. Huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Dân số 240.555 người, diện tích: 142,5 km2; mật độ 1.688 người/km2.
  17. Huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Dân số 199.901 người, diện tích: 226,3 km2; mật độ 883 người/km2.
  18. quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Dân số 269.076 người, diện tích: 32,2 km2; mật độ 8.364 người/km2.
  19. Huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội. Dân số 213.984 người, diện tích: 171,4 km2; mật độ 1.248 người/km2.
  20. Huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. Dân số 184.024 người, diện tích: 118,6 km2; mật độ 1.552 người/km2.
  21. Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Dân số 194.412 người, diện tích: 151,1 km2; mật độ 1.287 người/km2.
  22. Huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. Dân số 343.432 người, diện tích: 304,8 km2; mật độ 1.127 người/km2.
  23. thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Dân số 145.856 người, diện tích: 117,4 km2; mật độ 1.242 người/km2.

  24. quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Dân số 160.495 người, diện tích: 24,4 km2; mật độ 6.578 người/km2.
  25. Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Dân số 216.554 người, diện tích: 187,4 km2; mật độ 1.156 người/km2.
  26. Huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. Dân số 211.029 người, diện tích: 123,9 km2; mật độ 1.703 người/km2.
  27. Huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Dân số 275.745 người, diện tích: 63,5 km2; mật độ 4.342 người/km2.
  28. quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Dân số 293.524 người, diện tích: 9,1 km2; mật độ 32.255 người/km2.
  29. Huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. Dân số 254.702 người, diện tích: 130,4 km2; mật độ 1.953 người/km2.
  30. Huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. Dân số 210.869 người, diện tích: 188,2 km2; mật độ 1.120 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Tĩnh:

  1. Huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 149.313 người, diện tích: 636,4 km2; mật độ 235 người/km2.
  2. Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 129.098 người, diện tích: 302,1 km2; mật độ 427 người/km2.
  3. Huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 101.562 người, diện tích: 203,5 km2; mật độ 499 người/km2.
  4. thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 104.037 người, diện tích: 56,6 km2; mật độ 1.838 người/km2.
  5. thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 38.411 người, diện tích: 59 km2; mật độ 651 người/km2.
  6. Huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 99.307 người, diện tích: 1.262,70 km2; mật độ 79 người/km2.
  7. Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 112.426 người, diện tích: 1.096,80 km2; mật độ 103 người/km2.
  8. thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 82.955 người, diện tích: 282,2 km2; mật độ 294 người/km2.
  9. Huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 121.662 người, diện tích: 759,6 km2; mật độ 160 người/km2.
  10. Huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 79.178 người, diện tích: 117,4 km2; mật độ 674 người/km2.
  11. Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 102.160 người, diện tích: 222,5 km2; mật độ 459 người/km2.
  12. Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 140.213 người, diện tích: 353,9 km2; mật độ 396 người/km2.
  13. Huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 28.544 người, diện tích: 637,7 km2; mật độ 45 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hải Dương:

  1. Huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. Dân số 119.229 người, diện tích: 106,2 km2; mật độ 1.123 người/km2.
  2. Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. Dân số 147.810 người, diện tích: 110,1 km2; mật độ 1.343 người/km2.
  3. thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Dân số 220.421 người, diện tích: 282,9 km2; mật độ 779 người/km2.
  4. Huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Dân số 115.617 người, diện tích: 99,7 km2; mật độ 1.160 người/km2.
  5. thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Dân số 508.190 người, diện tích: 111,6 km2; mật độ 4.554 người/km2.
  6. Huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương. Dân số 136.150 người, diện tích: 115,1 km2; mật độ 1.183 người/km2.
  7. thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Dân số 203.638 người, diện tích: 165,3 km2; mật độ 1.232 người/km2.
  8. Huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. Dân số 126.325 người, diện tích: 111 km2; mật độ 1.138 người/km2.
  9. Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. Dân số 146.493 người, diện tích: 136,8 km2; mật độ 1.071 người/km2.
  10. Huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Dân số 136.858 người, diện tích: 140,7 km2; mật độ 973 người/km2.
  11. Huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Dân số 137.537 người, diện tích: 123,5 km2; mật độ 1.114 người/km2.
  12. Huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. Dân số 152.541 người, diện tích: 165,3 km2; mật độ 923 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hải Phòng:

  1. Huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. Dân số 195.717 người, diện tích: 104,2 km2; mật độ 1.878 người/km2.

  2. Huyện An Lão, thành phố Hải Phòng. Dân số 146.712 người, diện tích: 117,7 km2; mật độ 1.246 người/km2.
  3. huyện đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng. Dân số 624 người, diện tích: 3,1 km2; mật độ 201 người/km2.
  4. huyện đảo Cát Hải, thành phố Hải Phòng. Dân số 32.090 người, diện tích: 325,6 km2; mật độ 99 người/km2.
  5. quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng. Dân số 49.029 người, diện tích: 45,9 km2; mật độ 1.068 người/km2.
  6. quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. Dân số 60.319 người, diện tích: 46,8 km2; mật độ 1.289 người/km2.
  7. quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Dân số 132.943 người, diện tích: 103,7 km2; mật độ 1.282 người/km2.

  8. quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Dân số 96.111 người, diện tích: 14,5 km2; mật độ 6.628 người/km2.
  9. quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Dân số 118.047 người, diện tích: 29,6 km2; mật độ 3.988 người/km2.
  10. Huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng. Dân số 140.417 người, diện tích: 108,9 km2; mật độ 1.289 người/km2.
  11. quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. Dân số 219.762 người, diện tích: 11,9 km2; mật độ 18.467 người/km2.
  12. quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Dân số 165.309 người, diện tích: 11,3 km2; mật độ 14.629 người/km2.
  13. Huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. Dân số 333.810 người, diện tích: 261,9 km2; mật độ 1.275 người/km2.

  14. Huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng. Dân số 154.789 người, diện tích: 193,4 km2; mật độ 800 người/km2.
  15. Huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng. Dân số 182.835 người, diện tích: 183,3 km2; mật độ 997 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hậu Giang:

  1. Huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Dân số 88.079 người, diện tích: 139,1 km2; mật độ 633 người/km2.
  2. Huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Dân số 97.606 người, diện tích: 153,4 km2; mật độ 636 người/km2.
  3. thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Dân số 62.339 người, diện tích: 144,5 km2; mật độ 431 người/km2.
  4. Huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Dân số 77.346 người, diện tích: 254 km2; mật độ 305 người/km2.
  5. thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang. Dân số 101.192 người, diện tích: 78,1 km2; mật độ 1.296 người/km2.
  6. Huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Dân số 188.017 người, diện tích: 483,7 km2; mật độ 389 người/km2.
  7. thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. Dân số 73.322 người, diện tích: 119,1 km2; mật độ 616 người/km2.
  8. Huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Dân số 90.126 người, diện tích: 230,2 km2; mật độ 392 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hồ Chí Minh:

  1. Huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 705.508 người, diện tích: 252,7 km2; mật độ 2.792 người/km2.

  2. quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 784.173 người, diện tích: 51,9 km2; mật độ 15.109 người/km2.
  3. quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 499.164 người, diện tích: 20,8 km2; mật độ 23.998 người/km2.
  4. Huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 71.526 người, diện tích: 704,2 km2; mật độ 102 người/km2.
  5. Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 462.047 người, diện tích: 434,5 km2; mật độ 1.063 người/km2.
  6. quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 676.899 người, diện tích: 19,7 km2; mật độ 34.360 người/km2.
  7. Huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 542.243 người, diện tích: 109,2 km2; mật độ 4.966 người/km2.
  8. Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 206.837 người, diện tích: 100,4 km2; mật độ 2.060 người/km2.
  9. quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 163.961 người, diện tích: 4,9 km2; mật độ 33.461 người/km2.

  10. Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 142.625 người, diện tích: 7,7 km2; mật độ 18.523 người/km2.
  11. Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 190.375 người, diện tích: 4,9 km2; mật độ 38.852 người/km2.
  12. Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 175.329 người, diện tích: 4,2 km2; mật độ 41.745 người/km2.
  13. Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 159.073 người, diện tích: 4,3 km2; mật độ 36.994 người/km2.
  14. Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 233.561 người, diện tích: 7,2 km2; mật độ 32.439 người/km2.
  15. Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 360.155 người, diện tích: 35,7 km2; mật độ 10.088 người/km2.
  16. Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 424.667 người, diện tích: 19,2 km2; mật độ 22.118 người/km2.
  17. Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 234.819 người, diện tích: 5,7 km2; mật độ 41.196 người/km2.
  18. Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 209.867 người, diện tích: 5,1 km2; mật độ 41.150 người/km2.

  19. Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 620.146 người, diện tích: 52,8 km2; mật độ 11.745 người/km2.
  20. quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 474.792 người, diện tích: 22,4 km2; mật độ 21.196 người/km2.
  21. quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 485.348 người, diện tích: 16,1 km2; mật độ 30.146 người/km2.
  22. thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 1.013.795 người, diện tích: 211,6 km2; mật độ 4.791 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hòa Bình:

  1. Huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. Dân số 45.470 người, diện tích: 255,2 km2; mật độ 178 người/km2.
  2. Huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Dân số 55.002 người, diện tích: 778 km2; mật độ 71 người/km2.
  3. thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. Dân số 135.718 người, diện tích: 348,7 km2; mật độ 389 người/km2.
  4. Huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. Dân số 118.767 người, diện tích: 551 km2; mật độ 216 người/km2.
  5. Huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. Dân số 136.652 người, diện tích: 587,5 km2; mật độ 233 người/km2.
  6. Huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Dân số 60.393 người, diện tích: 313,6 km2; mật độ 193 người/km2.
  7. Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Dân số 99.457 người, diện tích: 364,9 km2; mật độ 273 người/km2.
  8. Huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Dân số 55.640 người, diện tích: 569,8 km2; mật độ 98 người/km2.
  9. Huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Dân số 86.889 người, diện tích: 532 km2; mật độ 163 người/km2.
  10. Huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Dân số 60.143 người, diện tích: 288,9 km2; mật độ 208 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hưng Yên:

  1. Huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên. Dân số 134.403 người, diện tích: 130 km2; mật độ 1.034 người/km2.
  2. thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Dân số 116.356 người, diện tích: 73,9 km2; mật độ 1.575 người/km2.
  3. Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Dân số 188.255 người, diện tích: 131 km2; mật độ 1.437 người/km2.
  4. Huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. Dân số 117.734 người, diện tích: 103,3 km2; mật độ 1.140 người/km2.
  5. thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Dân số 158.673 người, diện tích: 79,4 km2; mật độ 1.998 người/km2.
  6. Huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Dân số 79.954 người, diện tích: 94,6 km2; mật độ 845 người/km2.
  7. Huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên. Dân số 93.118 người, diện tích: 78,6 km2; mật độ 1.185 người/km2.
  8. Huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Dân số 120.799 người, diện tích: 71,8 km2; mật độ 1.682 người/km2.
  9. Huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Dân số 133.027 người, diện tích: 75,2 km2; mật độ 1.769 người/km2.
  10. Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Dân số 156.333 người, diện tích: 92,4 km2; mật độ 1.692 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa:

  1. Huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 108.979 người, diện tích: 547,2 km2; mật độ 199 người/km2.
  2. thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 130.814 người, diện tích: 327 km2; mật độ 400 người/km2.
  3. Huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 143.211 người, diện tích: 337,6 km2; mật độ 424 người/km2.
  4. Huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 25.349 người, diện tích: 338,5 km2; mật độ 75 người/km2.
  5. Huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 39.780 người, diện tích: 1.167,20 km2; mật độ 34 người/km2.
  6. thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 422.601 người, diện tích: 254,3 km2; mật độ 1.662 người/km2.
  7. thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 230.049 người, diện tích: 1.108,00 km2; mật độ 208 người/km2.
  8. huyện đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 93 người, diện tích: 496,3 km2; mật độ 0 người/km2.
  9. Huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 130.231 người, diện tích: 561,8 km2; mật độ 232 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Kiên Giang:

  1. Huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. Dân số 115.218 người, diện tích: 400,3 km2; mật độ 288 người/km2.

  2. Huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang. Dân số 115.720 người, diện tích: 590,5 km2; mật độ 196 người/km2.
  3. Huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Dân số 159.607 người, diện tích: 285,4 km2; mật độ 559 người/km2.
  4. Huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang. Dân số 29.215 người, diện tích: 412,8 km2; mật độ 71 người/km2.
  5. Huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. Dân số 224.655 người, diện tích: 639,4 km2; mật độ 351 người/km2.
  6. Huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Dân số 132.508 người, diện tích: 439,5 km2; mật độ 301 người/km2.
  7. thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Dân số 81.576 người, diện tích: 100,5 km2; mật độ 812 người/km2.

  8. Huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Dân số 156.273 người, diện tích: 1.039,60 km2; mật độ 150 người/km2.
  9. huyện đảo Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang. Dân số 17.588 người, diện tích: 24,6 km2; mật độ 715 người/km2.
  10. Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. Dân số 79.484 người, diện tích: 473,3 km2; mật độ 168 người/km2.
  11. thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Dân số 179.480 người, diện tích: 589,3 km2; mật độ 305 người/km2.
  12. thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Dân số 227.527 người, diện tích: 103,6 km2; mật độ 2.196 người/km2.
  13. Huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang. Dân số 125.459 người, diện tích: 422,9 km2; mật độ 297 người/km2.
  14. Huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Dân số 63.415 người, diện tích: 432,7 km2; mật độ 147 người/km2.
  15. Huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Dân số 81.875 người, diện tích: 394,4 km2; mật độ 208 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Kon Tum:

  1. Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Dân số 48.761 người, diện tích: 1.493,70 km2; mật độ 33 người/km2.
  2. Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Dân số 74.805 người, diện tích: 845 km2; mật độ 89 người/km2.
  3. Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum. Dân số 47.544 người, diện tích: 508,7 km2; mật độ 93 người/km2.
  4. Huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum. Dân số 10.210 người, diện tích: 980,2 km2; mật độ 10 người/km2.
  5. Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Dân số 26.025 người, diện tích: 1.371,20 km2; mật độ 19 người/km2.
  6. Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Dân số 28.591 người, diện tích: 913,9 km2; mật độ 31 người/km2.
  7. thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Dân số 168.264 người, diện tích: 432,9 km2; mật độ 389 người/km2.
  8. Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Dân số 58.913 người, diện tích: 843,8 km2; mật độ 70 người/km2.
  9. Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Dân số 49.914 người, diện tích: 1.431,70 km2; mật độ 35 người/km2.
  10. Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum. Dân số 27.411 người, diện tích: 859,3 km2; mật độ 32 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lai Châu:

  1. thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Dân số 42.973 người, diện tích: 92,4 km2; mật độ 465 người/km2.
  2. Huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Dân số 46.143 người, diện tích: 2.679,30 km2; mật độ 17 người/km2.
  3. Huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. Dân số 27.261 người, diện tích: 1.388,00 km2; mật độ 20 người/km2.
  4. Huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Dân số 79.645 người, diện tích: 1.029,20 km2; mật độ 77 người/km2.
  5. Huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. Dân số 83.643 người, diện tích: 1.527,00 km2; mật độ 55 người/km2.
  6. Huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. Dân số 52.470 người, diện tích: 662,9 km2; mật độ 79 người/km2.
  7. Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Dân số 58.104 người, diện tích: 897,3 km2; mật độ 65 người/km2.
  8. Huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Dân số 67.550 người, diện tích: 792,5 km2; mật độ 85 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng:

  1. Huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 118.090 người, diện tích: 1.463,40 km2; mật độ 81 người/km2.
  2. thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 158.684 người, diện tích: 233,2 km2; mật độ 680 người/km2.
  3. Huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 35.283 người, diện tích: 426,9 km2; mật độ 83 người/km2.
  4. Huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 33.998 người, diện tích: 495,6 km2; mật độ 69 người/km2.
  5. thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 226.578 người, diện tích: 394,5 km2; mật độ 574 người/km2.
  6. Huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 43.415 người, diện tích: 527 km2; mật độ 82 người/km2.
  7. Huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 54.217 người, diện tích: 872,1 km2; mật độ 62 người/km2.
  8. Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 159.994 người, diện tích: 1.614,20 km2; mật độ 99 người/km2.
  9. Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 107.281 người, diện tích: 611,4 km2; mật độ 175 người/km2.
  10. Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 186.974 người, diện tích: 903,6 km2; mật độ 207 người/km2.
  11. Huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 27.956 người, diện tích: 1.311,40 km2; mật độ 21 người/km2.
  12. Huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 144.436 người, diện tích: 930,2 km2; mật độ 155 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn:

  1. Huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 71.967 người, diện tích: 699,4 km2; mật độ 103 người/km2.
  2. Huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 52.689 người, diện tích: 1.094,20 km2; mật độ 48 người/km2.
  3. Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 79.873 người, diện tích: 619,1 km2; mật độ 129 người/km2.
  4. Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 75.063 người, diện tích: 704,2 km2; mật độ 107 người/km2.
  5. Huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 28.579 người, diện tích: 1.189,60 km2; mật độ 24 người/km2.
  6. Huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 121.735 người, diện tích: 807,6 km2; mật độ 151 người/km2.
  7. thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 103.284 người, diện tích: 77,9 km2; mật độ 1.326 người/km2.
  8. Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 84.740 người, diện tích: 986,4 km2; mật độ 86 người/km2.
  9. Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 59.827 người, diện tích: 1.016,70 km2; mật độ 59 người/km2.
  10. Huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 49.696 người, diện tích: 567,4 km2; mật độ 88 người/km2.
  11. Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 54.202 người, diện tích: 547,6 km2; mật độ 99 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lào Cai:

  1. Huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. Dân số 65.338 người, diện tích: 683,3 km2; mật độ 96 người/km2.
  2. Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai. Dân số 103.262 người, diện tích: 652 km2; mật độ 158 người/km2.
  3. Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai. Dân số 85.564 người, diện tích: 818,3 km2; mật độ 105 người/km2.
  4. Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. Dân số 74.388 người, diện tích: 1.035,50 km2; mật độ 72 người/km2.
  5. thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. Dân số 130.671 người, diện tích: 282,1 km2; mật độ 463 người/km2.
  6. Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai. Dân số 63.682 người, diện tích: 556,1 km2; mật độ 115 người/km2.
  7. thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Dân số 81.857 người, diện tích: 681,4 km2; mật độ 120 người/km2.
  8. Huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai. Dân số 37.490 người, diện tích: 234,9 km2; mật độ 160 người/km2.
  9. Huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Dân số 89.167 người, diện tích: 1.423,50 km2; mật độ 63 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Long An:

  1. Huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Dân số 181.660 người, diện tích: 287,9 km2; mật độ 631 người/km2.

  2. Huyện Cần Đước, tỉnh Long An. Dân số 187.359 người, diện tích: 220,5 km2; mật độ 850 người/km2.
  3. Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. Dân số 214.914 người, diện tích: 215,1 km2; mật độ 999 người/km2.
  4. Huyện Châu Thành, tỉnh Long An. Dân số 109.812 người, diện tích: 155,2 km2; mật độ 708 người/km2.
  5. Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Dân số 315.711 người, diện tích: 425,1 km2; mật độ 743 người/km2.
  6. Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. Dân số 65.961 người, diện tích: 428,9 km2; mật độ 154 người/km2.
  7. thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An. Dân số 43.674 người, diện tích: 204,4 km2; mật độ 214 người/km2.
  8. Huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An. Dân số 28.165 người, diện tích: 300 km2; mật độ 94 người/km2.

  9. thành phố Tân An, tỉnh Long An. Dân số 145.120 người, diện tích: 81,7 km2; mật độ 1.776 người/km2.
  10. Huyện Tân Hưng, tỉnh Long An. Dân số 47.651 người, diện tích: 501,9 km2; mật độ 95 người/km2.
  11. Huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An. Dân số 77.537 người, diện tích: 422,9 km2; mật độ 183 người/km2.
  12. Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. Dân số 66.502 người, diện tích: 106,4 km2; mật độ 625 người/km2.
  13. Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An. Dân số 56.074 người, diện tích: 467,9 km2; mật độ 120 người/km2.
  14. Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. Dân số 98.333 người, diện tích: 299,1 km2; mật độ 329 người/km2.
  15. Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. Dân số 50.074 người, diện tích: 378,1 km2; mật độ 132 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Nam Định:

  1. Huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Dân số 167.752 người, diện tích: 237,8 km2; mật độ 705 người/km2.
  2. Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. Dân số 262.901 người, diện tích: 228,1 km2; mật độ 1.153 người/km2.
  3. Huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. Dân số 72.514 người, diện tích: 74,5 km2; mật độ 973 người/km2.
  4. thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Dân số 236.294 người, diện tích: 46,4 km2; mật độ 5.093 người/km2.
  5. Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Dân số 183.241 người, diện tích: 163,9 km2; mật độ 1.118 người/km2.
  6. Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Dân số 175.786 người, diện tích: 258,9 km2; mật độ 679 người/km2.
  7. Huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. Dân số 172.557 người, diện tích: 144 km2; mật độ 1.198 người/km2.
  8. Huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. Dân số 130.862 người, diện tích: 152,8 km2; mật độ 856 người/km2.
  9. Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Dân số 149.480 người, diện tích: 116,1 km2; mật độ 1.288 người/km2.
  10. Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. Dân số 229.006 người, diện tích: 261,1 km2; mật độ 877 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Nghệ An:

  1. Huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. Dân số 116.922 người, diện tích: 603,3 km2; mật độ 194 người/km2.

  2. Huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An. Dân số 75.168 người, diện tích: 1.738,30 km2; mật độ 43 người/km2.
  3. thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Dân số 55.668 người, diện tích: 27,8 km2; mật độ 2.002 người/km2.
  4. Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. Dân số 312.506 người, diện tích: 305 km2; mật độ 1.025 người/km2.
  5. Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. Dân số 213.543 người, diện tích: 350,1 km2; mật độ 610 người/km2.
  6. thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An. Dân số 113.360 người, diện tích: 169,8 km2; mật độ 668 người/km2.
  7. Huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An. Dân số 124.245 người, diện tích: 159,2 km2; mật độ 780 người/km2.
  8. Huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An. Dân số 80.288 người, diện tích: 2.094,30 km2; mật độ 38 người/km2.

  9. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Dân số 164.634 người, diện tích: 292,5 km2; mật độ 563 người/km2.
  10. Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Dân số 218.005 người, diện tích: 345,9 km2; mật độ 630 người/km2.
  11. Huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. Dân số 140.515 người, diện tích: 617,8 km2; mật độ 227 người/km2.
  12. Huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An. Dân số 71.940 người, diện tích: 1.890,90 km2; mật độ 38 người/km2.
  13. Huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. Dân số 57.813 người, diện tích: 1.057,70 km2; mật độ 55 người/km2.
  14. Huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. Dân số 134.154 người, diện tích: 942,7 km2; mật độ 142 người/km2.
  15. Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Dân số 276.259 người, diện tích: 436,2 km2; mật độ 633 người/km2.
  16. Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. Dân số 147.257 người, diện tích: 729,2 km2; mật độ 202 người/km2.

  17. thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. Dân số 66.127 người, diện tích: 134,8 km2; mật độ 491 người/km2.
  18. Huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Dân số 240.808 người, diện tích: 1.130,40 km2; mật độ 213 người/km2.
  19. Huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Dân số 77.830 người, diện tích: 2.811,30 km2; mật độ 28 người/km2.
  20. thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Dân số 339.114 người, diện tích: 105,1 km2; mật độ 3.227 người/km2.
  21. Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Dân số 301.635 người, diện tích: 547,9 km2; mật độ 551 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Ninh Bình:

  1. Huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. Dân số 120.992 người, diện tích: 176,7 km2; mật độ 685 người/km2.
  2. Huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Dân số 71.839 người, diện tích: 103,5 km2; mật độ 694 người/km2.
  3. Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Dân số 182.942 người, diện tích: 215,7 km2; mật độ 848 người/km2.
  4. Huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. Dân số 149.830 người, diện tích: 450,6 km2; mật độ 333 người/km2.
  5. thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Dân số 128.480 người, diện tích: 46,8 km2; mật độ 2.745 người/km2.
  6. thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. Dân số 62.866 người, diện tích: 104,9 km2; mật độ 599 người/km2.
  7. Huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Dân số 147.069 người, diện tích: 142,6 km2; mật độ 1.031 người/km2.
  8. Huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. Dân số 118.469 người, diện tích: 146,1 km2; mật độ 811 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Ninh Thuận:

  1. Huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 30.598 người, diện tích: 1.027,20 km2; mật độ 30 người/km2.
  2. Huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 92.231 người, diện tích: 253,6 km2; mật độ 364 người/km2.
  3. Huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 128.028 người, diện tích: 342 km2; mật độ 374 người/km2.
  4. Huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 71.888 người, diện tích: 771,8 km2; mật độ 93 người/km2.
  5. thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 167.394 người, diện tích: 79,2 km2; mật độ 2.114 người/km2.
  6. Huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 43.322 người, diện tích: 318,3 km2; mật độ 136 người/km2.
  7. Huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 57.006 người, diện tích: 563,3 km2; mật độ 101 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Phú Thọ:

  1. Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. Dân số 139.424 người, diện tích: 233,9 km2; mật độ 596 người/km2.

  2. Huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Dân số 115.131 người, diện tích: 302,9 km2; mật độ 380 người/km2.
  3. Huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. Dân số 104.997 người, diện tích: 341,5 km2; mật độ 307 người/km2.
  4. Huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Dân số 107.989 người, diện tích: 98,4 km2; mật độ 1.097 người/km2.
  5. Huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ. Dân số 111.011 người, diện tích: 157,4 km2; mật độ 705 người/km2.
  6. thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Dân số 70.653 người, diện tích: 65,2 km2; mật độ 1.084 người/km2.

  7. Huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. Dân số 87.931 người, diện tích: 155,6 km2; mật độ 565 người/km2.
  8. Huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Dân số 85.731 người, diện tích: 688,6 km2; mật độ 125 người/km2.
  9. Huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Dân số 115.470 người, diện tích: 194,7 km2; mật độ 593 người/km2.
  10. Huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. Dân số 133.132 người, diện tích: 621,1 km2; mật độ 214 người/km2.
  11. Huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. Dân số 84.622 người, diện tích: 125,7 km2; mật độ 673 người/km2.
  12. thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Dân số 214.777 người, diện tích: 111,5 km2; mật độ 1.926 người/km2.
  13. Huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ. Dân số 92.858 người, diện tích: 438,2 km2; mật độ 212 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Phú Yên:

  1. thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 119.991 người, diện tích: 265,6 km2; mật độ 452 người/km2.
  2. Huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên. Dân số 55.030 người, diện tích: 1.033,30 km2; mật độ 53 người/km2.
  3. Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 102.074 người, diện tích: 258,8 km2; mật độ 394 người/km2.
  4. Huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 59.497 người, diện tích: 937,8 km2; mật độ 63 người/km2.
  5. thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. Dân số 99.432 người, diện tích: 492,8 km2; mật độ 202 người/km2.
  6. Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên. Dân số 51.816 người, diện tích: 893,2 km2; mật độ 58 người/km2.
  7. Huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 110.983 người, diện tích: 623,7 km2; mật độ 178 người/km2.
  8. Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Dân số 123.167 người, diện tích: 407,6 km2; mật độ 302 người/km2.
  9. thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 155.921 người, diện tích: 110,6 km2; mật độ 1.410 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Bình:

  1. thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. Dân số 106.413 người, diện tích: 162,3 km2; mật độ 656 người/km2.
  2. Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Dân số 188.375 người, diện tích: 2.115,50 km2; mật độ 89 người/km2.
  3. thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Dân số 133.672 người, diện tích: 155,9 km2; mật độ 857 người/km2.
  4. Huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Dân số 137.831 người, diện tích: 1.401,80 km2; mật độ 98 người/km2.
  5. Huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. Dân số 50.670 người, diện tích: 1.393,80 km2; mật độ 36 người/km2.
  6. Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Dân số 90.335 người, diện tích: 1.194,20 km2; mật độ 76 người/km2.
  7. Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Dân số 110.380 người, diện tích: 447,9 km2; mật độ 246 người/km2.
  8. Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Dân số 77.754 người, diện tích: 1.128,70 km2; mật độ 69 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Nam:

  1. Huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam. Dân số 41.335 người, diện tích: 847 km2; mật độ 49 người/km2.

  2. Huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Dân số 141.851 người, diện tích: 578,5 km2; mật độ 245 người/km2.
  3. thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 226.564 người, diện tích: 216,3 km2; mật độ 1.047 người/km2.
  4. Huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Dân số 25.116 người, diện tích: 821,9 km2; mật độ 31 người/km2.
  5. Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Dân số 126.686 người, diện tích: 309,2 km2; mật độ 410 người/km2.
  6. Huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam. Dân số 37.127 người, diện tích: 496,9 km2; mật độ 75 người/km2.
  7. thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. Dân số 98.599 người, diện tích: 63,6 km2; mật độ 1.550 người/km2.
  8. Huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam. Dân số 26.123 người, diện tích: 1.846,60 km2; mật độ 14 người/km2.
  9. Huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam. Dân số 31.306 người, diện tích: 826,4 km2; mật độ 38 người/km2.

  10. Huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 26.678 người, diện tích: 471,6 km2; mật độ 57 người/km2.
  11. Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Dân số 147.721 người, diện tích: 555,8 km2; mật độ 266 người/km2.
  12. Huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Dân số 77.204 người, diện tích: 255,7 km2; mật độ 302 người/km2.
  13. Huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 26.337 người, diện tích: 1.153,30 km2; mật độ 23 người/km2.
  14. Huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 80.821 người, diện tích: 257,3 km2; mật độ 314 người/km2.
  15. thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Dân số 122.374 người, diện tích: 94 km2; mật độ 1.302 người/km2.

  16. Huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam. Dân số 20.005 người, diện tích: 913,7 km2; mật độ 22 người/km2.
  17. Huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam. Dân số 173.726 người, diện tích: 412,4 km2; mật độ 421 người/km2.
  18. Huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. Dân số 66.239 người, diện tích: 454,6 km2; mật độ 146 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Ngãi:

  1. Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 59.438 người, diện tích: 1.137,60 km2; mật độ 52 người/km2.

  2. Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 181.050 người, diện tích: 466,2 km2; mật độ 388 người/km2.
  3. thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 150.927 người, diện tích: 372,8 km2; mật độ 405 người/km2.
  4. huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 22.174 người, diện tích: 10,4 km2; mật độ 2.132 người/km2.
  5. Huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 18.722 người, diện tích: 217,2 km2; mật độ 86 người/km2.
  6. Huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 112.592 người, diện tích: 214 km2; mật độ 526 người/km2.
  7. Huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 82.250 người, diện tích: 234,4 km2; mật độ 351 người/km2.
  8. thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 261.417 người, diện tích: 156,9 km2; mật độ 1.666 người/km2.

  9. Huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 78.377 người, diện tích: 752,1 km2; mật độ 104 người/km2.
  10. Huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 21.174 người, diện tích: 381,5 km2; mật độ 56 người/km2.
  11. Huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 95.843 người, diện tích: 243,1 km2; mật độ 394 người/km2.
  12. Huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 53.379 người, diện tích: 760,3 km2; mật độ 70 người/km2.
  13. Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 128.661 người, diện tích: 206,3 km2; mật độ 624 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Ninh:

  1. Huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 22.103 người, diện tích: 606,5 km2; mật độ 36 người/km2.

  2. Huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 31.637 người, diện tích: 470,1 km2; mật độ 67 người/km2.
  3. thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 190.232 người, diện tích: 386,5 km2; mật độ 492 người/km2.
  4. huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 6.285 người, diện tích: 50,1 km2; mật độ 125 người/km2.
  5. Huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 41.217 người, diện tích: 326,9 km2; mật độ 126 người/km2.
  6. thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 171.673 người, diện tích: 396,6 km2; mật độ 433 người/km2.
  7. thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 300.267 người, diện tích: 1.119,10 km2; mật độ 268 người/km2.

  8. Huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 61.566 người, diện tích: 511,6 km2; mật độ 120 người/km2.
  9. thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 108.553 người, diện tích: 519,6 km2; mật độ 209 người/km2.
  10. thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 145.920 người, diện tích: 301,8 km2; mật độ 483 người/km2.
  11. Huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 50.830 người, diện tích: 652,1 km2; mật độ 78 người/km2.
  12. thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 120.982 người, diện tích: 255,5 km2; mật độ 474 người/km2.
  13. huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 46.616 người, diện tích: 581,8 km2; mật độ 80 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Trị:

  1. Huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Dân số 47.777 người, diện tích: 344,5 km2; mật độ 139 người/km2.
  2. huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị. Dân số 346 người, diện tích: 2,3 km2; mật độ 150 người/km2.
  3. Huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị. Dân số 43.208 người, diện tích: 1.224,50 km2; mật độ 35 người/km2.
  4. thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Dân số 95.658 người, diện tích: 73 km2; mật độ 1.310 người/km2.
  5. Huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Dân số 75.276 người, diện tích: 473,8 km2; mật độ 159 người/km2.
  6. Huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Dân số 79.533 người, diện tích: 425,1 km2; mật độ 187 người/km2.
  7. Huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Dân số 90.918 người, diện tích: 1.152,80 km2; mật độ 79 người/km2.
  8. thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Dân số 23.356 người, diện tích: 72,9 km2; mật độ 320 người/km2.
  9. Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Dân số 88.852 người, diện tích: 353,8 km2; mật độ 251 người/km2.
  10. Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Dân số 87.451 người, diện tích: 617,2 km2; mật độ 142 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Sóc Trăng:

  1. Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 95.188 người, diện tích: 236,3 km2; mật độ 403 người/km2.
  2. Huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 58.304 người, diện tích: 264,8 km2; mật độ 220 người/km2.
  3. Huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 149.156 người, diện tích: 352,8 km2; mật độ 423 người/km2.
  4. Huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 94.255 người, diện tích: 263,7 km2; mật độ 357 người/km2.
  5. Huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 90.524 người, diện tích: 368,2 km2; mật độ 246 người/km2.
  6. Huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 150.067 người, diện tích: 373,7 km2; mật độ 402 người/km2.
  7. thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 74.115 người, diện tích: 242,2 km2; mật độ 306 người/km2.
  8. thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 137.305 người, diện tích: 76 km2; mật độ 1.807 người/km2.
  9. Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 73.596 người, diện tích: 287,5 km2; mật độ 256 người/km2.
  10. Huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 112.463 người, diện tích: 378 km2; mật độ 298 người/km2.
  11. thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 164.680 người, diện tích: 468,7 km2; mật độ 351 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Sơn La:

  1. Huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Dân số 66.784 người, diện tích: 1.098,60 km2; mật độ 61 người/km2.
  2. Huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Dân số 163.881 người, diện tích: 1.426,70 km2; mật độ 115 người/km2.
  3. Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Dân số 114.460 người, diện tích: 1.071,70 km2; mật độ 107 người/km2.
  4. Huyện Mường La, tỉnh Sơn La. Dân số 99.534 người, diện tích: 1.425,40 km2; mật độ 70 người/km2.
  5. Huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Dân số 114.974 người, diện tích: 1.234,20 km2; mật độ 93 người/km2.
  6. Huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Dân số 64.045 người, diện tích: 1.056,00 km2; mật độ 61 người/km2.
  7. thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. Dân số 106.052 người, diện tích: 323,5 km2; mật độ 328 người/km2.
  8. Huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Dân số 154.224 người, diện tích: 1.639,90 km2; mật độ 94 người/km2.
  9. Huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Dân số 50.215 người, diện tích: 1.473,40 km2; mật độ 34 người/km2.
  10. Huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Dân số 172.763 người, diện tích: 1.533,40 km2; mật độ 113 người/km2.
  11. Huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Dân số 62.188 người, diện tích: 982,9 km2; mật độ 63 người/km2.
  12. Huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Dân số 79.295 người, diện tích: 857,8 km2; mật độ 92 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tây Ninh:

  1. Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 69.849 người, diện tích: 237,5 km2; mật độ 294 người/km2.
  2. Huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Dân số 140.769 người, diện tích: 580,9 km2; mật độ 242 người/km2.
  3. Huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 119.158 người, diện tích: 435,6 km2; mật độ 274 người/km2.
  4. Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 152.757 người, diện tích: 260 km2; mật độ 588 người/km2.
  5. thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh. Dân số 147.666 người, diện tích: 82,9 km2; mật độ 1.781 người/km2.
  6. Huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. Dân số 102.190 người, diện tích: 861 km2; mật độ 119 người/km2.
  7. Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 134.743 người, diện tích: 1.103,20 km2; mật độ 122 người/km2.
  8. thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Dân số 133.805 người, diện tích: 140 km2; mật độ 956 người/km2.
  9. thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Dân số 161.831 người, diện tích: 340,1 km2; mật độ 476 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thái Bình:

  1. Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Dân số 244.838 người, diện tích: 199,3 km2; mật độ 1.228 người/km2.
  2. Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. Dân số 253.272 người, diện tích: 210,3 km2; mật độ 1.204 người/km2.
  3. Huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. Dân số 216.682 người, diện tích: 202 km2; mật độ 1.073 người/km2.
  4. Huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. Dân số 240.940 người, diện tích: 210 km2; mật độ 1.147 người/km2.
  5. thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Dân số 206.037 người, diện tích: 68,1 km2; mật độ 3.026 người/km2.
  6. Huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. Dân số 255.222 người, diện tích: 268,4 km2; mật độ 951 người/km2.
  7. Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Dân số 215.535 người, diện tích: 231,3 km2; mật độ 932 người/km2.
  8. Huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. Dân số 227.921 người, diện tích: 196,9 km2; mật độ 1.158 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thái Nguyên:

  1. Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 171.703 người, diện tích: 573,4 km2; mật độ 299 người/km2.
  2. Huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 89.288 người, diện tích: 513,5 km2; mật độ 174 người/km2.
  3. Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 92.421 người, diện tích: 427,7 km2; mật độ 216 người/km2.
  4. thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 196.378 người, diện tích: 258,9 km2; mật độ 759 người/km2.
  5. Huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 156.804 người, diện tích: 243,4 km2; mật độ 644 người/km2.
  6. Huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 102.292 người, diện tích: 350,7 km2; mật độ 292 người/km2.
  7. thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 69.382 người, diện tích: 96,7 km2; mật độ 717 người/km2.
  8. thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 340.403 người, diện tích: 222,9 km2; mật độ 1.527 người/km2.
  9. Huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 68.080 người, diện tích: 839,4 km2; mật độ 81 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa:

  1. Huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 100.834 người, diện tích: 777,6 km2; mật độ 130 người/km2.

  2. thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 58.378 người, diện tích: 63,9 km2; mật độ 914 người/km2.
  3. Huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 110.091 người, diện tích: 424,5 km2; mật độ 259 người/km2.
  4. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 76.923 người, diện tích: 82,9 km2; mật độ 928 người/km2.
  5. Huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 118.826 người, diện tích: 243,8 km2; mật độ 487 người/km2.
  6. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 176.418 người, diện tích: 143,7 km2; mật độ 1.228 người/km2.
  7. Huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 233.043 người, diện tích: 203,8 km2; mật độ 1.143 người/km2.

  8. Huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 49.654 người, diện tích: 585,6 km2; mật độ 85 người/km2.
  9. Huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 39.948 người, diện tích: 812,4 km2; mật độ 49 người/km2.
  10. Huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 141.114 người, diện tích: 157,8 km2; mật độ 894 người/km2.
  11. thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 307.304 người, diện tích: 455,6 km2; mật độ 675 người/km2.
  12. Huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 136.611 người, diện tích: 491 km2; mật độ 278 người/km2.

  13. Huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 94.906 người, diện tích: 588,1 km2; mật độ 161 người/km2.
  14. Huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 66.240 người, diện tích: 721,7 km2; mật độ 92 người/km2.
  15. Huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 182.801 người, diện tích: 285,1 km2; mật độ 641 người/km2.
  16. Huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 48.856 người, diện tích: 990,7 km2; mật độ 49 người/km2.
  17. Huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 40.526 người, diện tích: 926,6 km2; mật độ 44 người/km2.
  18. Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 199.943 người, diện tích: 174,2 km2; mật độ 1.148 người/km2.
  19. thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 109.208 người, diện tích: 44,9 km2; mật độ 2.432 người/km2.
  20. Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 144.343 người, diện tích: 559,2 km2; mật độ 258 người/km2.

  21. thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 359.910 người, diện tích: 145,4 km2; mật độ 2.475 người/km2.
  22. Huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 160.732 người, diện tích: 159,9 km2; mật độ 1.005 người/km2.
  23. Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 195.998 người, diện tích: 292,3 km2; mật độ 671 người/km2.
  24. Huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 89.131 người, diện tích: 1.107,20 km2; mật độ 81 người/km2.
  25. Huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 202.386 người, diện tích: 290,1 km2; mật độ 698 người/km2.
  26. Huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 86.362 người, diện tích: 157,7 km2; mật độ 548 người/km2.
  27. Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 165.830 người, diện tích: 228,8 km2; mật độ 725 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế:

  1. Huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 49.418 người, diện tích: 1.225,20 km2; mật độ 40 người/km2.
  2. thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 652.572 người, diện tích: 266 km2; mật độ 2.453 người/km2.
  3. thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 95.299 người, diện tích: 427 km2; mật độ 223 người/km2.
  4. thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 72.677 người, diện tích: 392,3 km2; mật độ 185 người/km2.
  5. Huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 24.300 người, diện tích: 647,8 km2; mật độ 38 người/km2.
  6. Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 87.781 người, diện tích: 948,2 km2; mật độ 93 người/km2.
  7. Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 129.846 người, diện tích: 720,4 km2; mật độ 180 người/km2.
  8. Huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 137.962 người, diện tích: 235,4 km2; mật độ 646 người/km2.
  9. Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 77.178 người, diện tích: 163,1 km2; mật độ 473 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tiền Giang:

  1. Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. Dân số 292.738 người, diện tích: 416,4 km2; mật độ 703 người/km2.
  2. thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Dân số 125.615 người, diện tích: 141 km2; mật độ 891 người/km2.
  3. Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Dân số 193.328 người, diện tích: 294,8 km2; mật độ 656 người/km2.
  4. Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Dân số 263.426 người, diện tích: 232,6 km2; mật độ 1.133 người/km2.
  5. Huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. Dân số 187.711 người, diện tích: 230,9 km2; mật độ 813 người/km2.
  6. thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Dân số 99.657 người, diện tích: 101,7 km2; mật độ 980 người/km2.
  7. Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. Dân số 139.060 người, diện tích: 273,2 km2; mật độ 509 người/km2.
  8. Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang. Dân số 127.132 người, diện tích: 184,5 km2; mật độ 689 người/km2.
  9. thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. Dân số 228.109 người, diện tích: 82,3 km2; mật độ 2.772 người/km2.
  10. Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. Dân số 42.078 người, diện tích: 223,1 km2; mật độ 189 người/km2.
  11. Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang. Dân số 65.331 người, diện tích: 330,1 km2; mật độ 198 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Trà Vinh:

  1. Huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Dân số 147.694 người, diện tích: 293,9 km2; mật độ 503 người/km2.
  2. Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Dân số 102.767 người, diện tích: 246,6 km2; mật độ 417 người/km2.
  3. Huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. Dân số 121.254 người, diện tích: 328,4 km2; mật độ 369 người/km2.
  4. Huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. Dân số 144.040 người, diện tích: 343,1 km2; mật độ 420 người/km2.
  5. thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Dân số 48.210 người, diện tích: 175,1 km2; mật độ 275 người/km2.
  6. Huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Dân số 78.444 người, diện tích: 305,4 km2; mật độ 257 người/km2.
  7. Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh. Dân số 107.846 người, diện tích: 227,2 km2; mật độ 475 người/km2.
  8. Huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Dân số 146.329 người, diện tích: 317,5 km2; mật độ 461 người/km2.
  9. thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Dân số 112.584 người, diện tích: 67,9 km2; mật độ 1.658 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang:

  1. Huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 134.091 người, diện tích: 1.146,20 km2; mật độ 117 người/km2.
  2. Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 121.342 người, diện tích: 900,6 km2; mật độ 135 người/km2.
  3. Huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 51.421 người, diện tích: 917,6 km2; mật độ 56 người/km2.
  4. Huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 43.248 người, diện tích: 863,5 km2; mật độ 50 người/km2.
  5. Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 183.600 người, diện tích: 787,8 km2; mật độ 233 người/km2.
  6. thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 191.118 người, diện tích: 184,4 km2; mật độ 1.036 người/km2.
  7. Huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 145.390 người, diện tích: 1.067,70 km2; mật độ 136 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long:

  1. thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 94.862 người, diện tích: 93,6 km2; mật độ 1.013 người/km2.
  2. Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 95.709 người, diện tích: 158,1 km2; mật độ 605 người/km2.
  3. Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 167.698 người, diện tích: 196,3 km2; mật độ 854 người/km2.
  4. Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 96.172 người, diện tích: 162,5 km2; mật độ 592 người/km2.
  5. Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 151.520 người, diện tích: 290,7 km2; mật độ 521 người/km2.
  6. Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 129.589 người, diện tích: 267,2 km2; mật độ 485 người/km2.
  7. thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 137.870 người, diện tích: 47,8 km2; mật độ 2.884 người/km2.
  8. Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 149.371 người, diện tích: 309,6 km2; mật độ 482 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Vĩnh Phúc:

  1. Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 131.013 người, diện tích: 148,5 km2; mật độ 882 người/km2.
  2. Huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 136.150 người, diện tích: 172,2 km2; mật độ 791 người/km2.
  3. thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 106.002 người, diện tích: 120,1 km2; mật độ 883 người/km2.
  4. Huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 98.738 người, diện tích: 149,9 km2; mật độ 659 người/km2.
  5. Huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 83.931 người, diện tích: 234,7 km2; mật độ 358 người/km2.
  6. Huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 114.391 người, diện tích: 108,3 km2; mật độ 1.056 người/km2.
  7. Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 205.345 người, diện tích: 144 km2; mật độ 1.426 người/km2.
  8. thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 119.128 người, diện tích: 50,4 km2; mật độ 2.364 người/km2.
  9. Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 156.456 người, diện tích: 107,7 km2; mật độ 1.453 người/km2.

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Yên Bái:

  1. Huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Dân số 108.817 người, diện tích: 810 km2; mật độ 134 người/km2.
  2. Huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. Dân số 63.961 người, diện tích: 1.197,90 km2; mật độ 53 người/km2.
  3. thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái. Dân số 68.206 người, diện tích: 107,8 km2; mật độ 633 người/km2.
  4. Huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. Dân số 33.962 người, diện tích: 743,4 km2; mật độ 46 người/km2.
  5. Huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. Dân số 84.675 người, diện tích: 629,1 km2; mật độ 135 người/km2.
  6. Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. Dân số 116.804 người, diện tích: 1.129,90 km2; mật độ 103 người/km2.
  7. Huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Dân số 129.679 người, diện tích: 1.390,30 km2; mật độ 93 người/km2.
  8. thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Dân số 100.631 người, diện tích: 106,8 km2; mật độ 942 người/km2.
  9. Huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Dân số 112.046 người, diện tích: 772,4 km2; mật độ 145 người/km2.

Có thể bạn quan tâm

  • Các đơn vị hành chính của tỉnh Đăk Lăk | cấp huyện, xã08/05/2021 Các đơn vị hành chính của tỉnh Đăk Lăk | cấp huyện, xã
  • Danh sách các Phường của Việt Nam | DS phường, xã, Thị trấn phần 104/12/2018 Danh sách các Phường của Việt Nam | DS phường, xã, Thị trấn phần 1
  • Guitar Vô Thường – Tuyển chọn những ca khúc hòa tấu hay nhất04/12/2018 Guitar Vô Thường – Tuyển chọn những ca khúc hòa tấu hay nhất
  • Dạo một vòng quanh Đà Lạt – Xứ sở cà phê Arabica Lâm Đồng19/02/2019 Dạo một vòng quanh Đà Lạt – Xứ sở cà phê Arabica Lâm Đồng
Những Thẻ: hành chính cấp huyệnHành chính thị xãhuyệnquậnthành phốtỉnhđơn vị hành chính
Advertisement Banner
Bài trước

BỘ SƯU TẬP ÁO DÀI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM CỰC ĐẸP

Bài kế tiếp

Danh sách các xã, phường, thị trấn của các tỉnh thành Việt Nam

nguyenchatcafe

nguyenchatcafe

CÀ PHÊ RANG XAY NGUYÊN CHẤT BUÔN MA THUỘT Chúng tôi chuyên cung cấp cà phê bột sạch, thơm ngon; nguyên chất được xay sẵn đóng gói, nguyên hạt đã rang đóng gói. Hoặc rang xay nguyên hạt ngay tại chỗ, cà phê dành cho pha phin, pha máy Espresso … Cung cấp cà phê nhân sống, Cà phê hạt chưa rang. Nhận rang gia công cà phê theo yêu cầu của khách hàng. Giao hàng trên toàn quốc. Liên hệ để biết giá và chương trình ưu đãi tốt nhất - 0947.548.274

Bài kế tiếp
Danh sách các phường, xã, thị trấn của các tỉnh thành Việt Nam

Danh sách các xã, phường, thị trấn của các tỉnh thành Việt Nam

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

casino online

NGUYENCHATCAFE

CÀ PHÊ RANG XAY NGUYÊN CHẤT BUÔN MA THUỘT.

CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ NGUYỄN DŨNG.

ĐC: Thôn 01 Cư Êbur - Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk.

ĐT: 0947.548.274 - 0931.112.982

Chuyên mục

  • ảnh người đẹp teen baby girl
  • Chia sẻ kiến thức
  • Chuyên mục cà phê
  • Dịch vụ
  • Giá cà phê
  • Giới thiệu
  • Góc giải trí
  • Hướng dẫn
  • Thông báo
  • Tin tức cà phê
  • Tổng quan về Đăk Lăk
  • TRUYỆN CƯỜI HAY NHẤT

Kết nối với chúng tôi

  • Giá cà phê
  • Sản Phẩm
  • Dịch vụ
  • Hướng dẫn
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Sitemap

© 2016 - 2021 | NGUYENCHATCAFE - Cà phê hạt rang xay nguyên chất Buôn Ma Thuột .

Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Home
  • Giới thiệu
  • Giá cà phê hạt rang
  • Giá cà phê nhân
  • Sản Phẩm
  • Góc cà phê
  • Hướng dẫn
  • #
    • Rang gia công cà phê
    • Hướng dẫn mua hàng
    • Liên hệ
    • Sitemap

© 2016 - 2021 | NGUYENCHATCAFE - Cà phê hạt rang xay nguyên chất Buôn Ma Thuột .

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In