Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
Thứ Bảy, 27 Tháng Hai , 2021
nguyenchatcafe
Giá cà phê hạt rang xay nguyên chất
  • Home
  • Giới thiệu
    GIỚI THIỆU "CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT BUÔN MA THUỘT".

    Giới thiệu cà phê nguyên chất Buôn Ma Thuột

    Cà phê WIN - WIN coffee

    Cà phê WIN – WIN coffee

    Tầm nhìn - Win coffee

    Tầm nhìn – WIN coffee

    Sứ mệnh - Win coffee

    Sứ mệnh – WIN coffee

    Giá trị cốt lõi - Win coffee

    Giá trị cốt lõi – WIN coffee

  • Giá cà phê hạt rang
  • Giá cà phê nhân
  • Sản Phẩm
  • Chuyên mục
    • Tất cả
    • ảnh người đẹp teen baby girl
    • Chia sẻ kiến thức
    • Chuyên mục cà phê
    • Dịch vụ
    • Giá cà phê
    • Giới thiệu
    • Góc giải trí
    • Hướng dẫn
    • Thông báo
    • Tin tức cà phê
    • Tổng quan về Đăk Lăk
    • TRUYỆN CƯỜI HAY NHẤT
    Truyện cười cà phê hay nhất chọn lọc

    Truyện cười cà phê hay nhất chọn lọc, Funny Coffee Jokes.

    giá cà phê hạt rang xay nguyên chất mới nhất

    Giá cà phê hạt rang – bột nguyên chất 100% năm 2021

    Giá cà phê nhân sống, hạt chưa rang update mới nhất

    Giá cà phê nhân sống, cà phê hạt chưa rang năm 2021

    NHẬN RANG GIA CÔNG CÀ PHÊ Ở BUÔN MA THUỘT - ĐĂK LĂK - TÂY NGUYÊN

    Rang gia công cà phê ở Buôn Ma Thuột – Đăk Lăk – Tây Nguyên

    Ba làn sóng cà phê - First, Second, Third Wave of coffee

    Ba làn sóng cà phê – First, Second, Third Wave of coffee

    Sự tích cây cà phê trên vùng đất đỏ Bazan Tây Nguyên - truyền truyết cà phê

    Sự tích cây cà phê trên vùng đất đỏ Bazan Tây Nguyên – truyền truyết cà phê

    Trending Tags

    • Hướng dẫn
      HƯỚNG DẪN MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN

      Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

      Đặt mua cà phê rang xay nguyên chất

      Đặt mua hàng

      Chính sách vận chuyển, giao hàng

      Chính sách vận chuyển, giao hàng

      Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền

      Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền sản phẩm nguyenchatcafe

    • #
      • Rang gia công cà phê
      • Hướng dẫn mua hàng
      • Liên hệ
      • Sitemap

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Không có kết quả
    Xem tất cả kết quả
    • Home
    • Giới thiệu
      GIỚI THIỆU "CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT BUÔN MA THUỘT".

      Giới thiệu cà phê nguyên chất Buôn Ma Thuột

      Cà phê WIN - WIN coffee

      Cà phê WIN – WIN coffee

      Tầm nhìn - Win coffee

      Tầm nhìn – WIN coffee

      Sứ mệnh - Win coffee

      Sứ mệnh – WIN coffee

      Giá trị cốt lõi - Win coffee

      Giá trị cốt lõi – WIN coffee

    • Giá cà phê hạt rang
    • Giá cà phê nhân
    • Sản Phẩm
    • Chuyên mục
      • Tất cả
      • ảnh người đẹp teen baby girl
      • Chia sẻ kiến thức
      • Chuyên mục cà phê
      • Dịch vụ
      • Giá cà phê
      • Giới thiệu
      • Góc giải trí
      • Hướng dẫn
      • Thông báo
      • Tin tức cà phê
      • Tổng quan về Đăk Lăk
      • TRUYỆN CƯỜI HAY NHẤT
      Truyện cười cà phê hay nhất chọn lọc

      Truyện cười cà phê hay nhất chọn lọc, Funny Coffee Jokes.

      giá cà phê hạt rang xay nguyên chất mới nhất

      Giá cà phê hạt rang – bột nguyên chất 100% năm 2021

      Giá cà phê nhân sống, hạt chưa rang update mới nhất

      Giá cà phê nhân sống, cà phê hạt chưa rang năm 2021

      NHẬN RANG GIA CÔNG CÀ PHÊ Ở BUÔN MA THUỘT - ĐĂK LĂK - TÂY NGUYÊN

      Rang gia công cà phê ở Buôn Ma Thuột – Đăk Lăk – Tây Nguyên

      Ba làn sóng cà phê - First, Second, Third Wave of coffee

      Ba làn sóng cà phê – First, Second, Third Wave of coffee

      Sự tích cây cà phê trên vùng đất đỏ Bazan Tây Nguyên - truyền truyết cà phê

      Sự tích cây cà phê trên vùng đất đỏ Bazan Tây Nguyên – truyền truyết cà phê

      Trending Tags

      • Hướng dẫn
        HƯỚNG DẪN MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN

        Hướng dẫn mua hàng và thanh toán

        Đặt mua cà phê rang xay nguyên chất

        Đặt mua hàng

        Chính sách vận chuyển, giao hàng

        Chính sách vận chuyển, giao hàng

        Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền

        Chính sách Bảo hành, Đổi trả, Hoàn tiền sản phẩm nguyenchatcafe

      • #
        • Rang gia công cà phê
        • Hướng dẫn mua hàng
        • Liên hệ
        • Sitemap

      Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Không có kết quả
      Xem tất cả kết quả
      WinCoffee
      Không có kết quả
      Xem tất cả kết quả
      Home Chia sẻ kiến thức

      Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam

      nguyenchatcafe Bởi nguyenchatcafe
      01/04/2020
      Trong Chia sẻ kiến thức
      Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
      Share on FacebookShare on Twitter

      Danh sách có tổng cộng 713 đơn vị.

      Gồm: 67 thành phố trực thuộc tỉnh, 52 thị xã, 49 quận và 545 huyện.

      Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam

      STT- Tên thành phố – Tỉnh, TP *** chú thích – Diện tích (Km2).

             quận/huyện/

                thị xã

      1 – An Phú – An Giang ***  – 226,4

      2 – Châu Đốc – An Giang *** thành phố – 105,3

      3 – Châu Phú – An Giang ***  – 451

      4 – Châu Thành – An Giang ***  – 355,1

      5 – Chợ Mới – An Giang ***  – 369,6

      6 – Long Xuyên – An Giang *** thành phố – 115,4

      7 – Phú Tân – An Giang ***  – 314,223

      8 – Tân Châu – An Giang *** thị xã – 1,756,846

      9 – Thoại Sơn – An Giang ***  – 468,7

      10 – Tịnh Biên – An Giang ***  – 355,5

      11 – Tri Tôn – An Giang ***  – 600,4

      12 – Côn Đảo – Bà Rịa – Vũng Tàu *** huyện đảo – 75,2

      13 – Đất Đỏ – Bà Rịa – Vũng Tàu ***  – 189,6

      14 – Tân Thành – Bà Rịa – Vũng Tàu ***  – 337,6

      15 – Vũng Tàu – Bà Rịa – Vũng Tàu *** thành phố – 140,3

      16 – Xuyên Mộc – Bà Rịa – Vũng Tàu ***  – 642,2

      17 – Bà Rịa – Bà Rịa-Vũng Tàu *** thành phố – 91,5

      18 – Châu Đức – Bà Rịa-Vũng Tàu ***  – 420,6

      19 – Long Điền – Bà Rịa-Vũng Tàu ***  – 77

      20 – Bàu Bàng – Bình Dương ***  – 339,2

      21 – Bắc Tân Uyên – Bình Dương ***  – 400,9

      22 – Bến Cát – Bình Dương *** thị xã – 234,4

      23 – Dầu Tiếng – Bình Dương ***  – 721,4

      24 – Dĩ An – Bình Dương *** thị xã – 60

      25 – Phú Giáo – Bình Dương ***  – 541,5

      26 – Tân Uyên – Bình Dương *** thị xã – 924,92

      27 – Thủ Dầu Một – Bình Dương *** thành phố – 118,67

      28 – Thuận An – Bình Dương *** thị xã – 84,26

      29 – Bình Long – Bình Phước *** thị xã – 126,3

      30 – Bù Đăng – Bình Phước ***  – 1503

      31 – Bù Đốp – Bình Phước ***  – 377,5

      32 – Bù Gia Mập – Bình Phước ***  – 1061,2

      33 – Chơn Thành – Bình Phước ***  – 389,5

      34 – Đồng Phú – Bình Phước ***  – 929,1

      35 – Đồng Xoài – Bình Phước *** thị xã – 168,5

      36 – Hớn Quản – Bình Phước ***  – 6,637,977

      37 – Lộc Ninh – Bình Phước ***  – 854

      38 – Phú Riềng – Bình Phước ***  – 675

      39 – Phước Long – Bình Phước *** thị xã – 1,188,393

      40 – Bắc Bình – Bình Thuận ***  – 1825,3

      41 – Đức Linh – Bình Thuận ***  – 535,8

      42 – Hàm Tân – Bình Thuận ***  – 738,6

      43 – Hàm Thuận Bắc – Bình Thuận ***  – 1282,5

      44 – Hàm Thuận Nam – Bình Thuận ***  – 1051,8

      45 – La Gi – Bình Thuận *** thị xã – 182,8

      46 – Phan Thiết – Bình Thuận *** thành phố – 206,5

      47 – Phú Quý – Bình Thuận *** huyện đảo – 16,4

      48 – Tánh Linh – Bình Thuận ***  – 1174,2

      49 – Tuy Phong – Bình Thuận ***  – 795,4

      50 – An Lão – Bình Định ***  – 690,4

      51 – An Nhơn – Bình Định *** thị xã – 242,6[1]

      52 – Hoài Ân – Bình Định ***  – 744,1

      53 – Hoài Nhơn – Bình Định *** thị xã – 413

      54 – Phù Cát – Bình Định ***  – 678,5

      55 – Phù Mỹ – Bình Định ***  – 548,9

      56 – Quy Nhơn – Bình Định *** thành phố – 284,3

      57 – Tây Sơn – Bình Định ***  – 688

      58 – Tuy Phước – Bình Định ***  – 216,8

      59 – Vân Canh – Bình Định ***  – 798

      60 – Vĩnh Thạnh – Bình Định ***  – 710

      61 – Bạc Liêu – Bạc Liêu *** thành phố – 175,4

      62 – Đông Hải – Bạc Liêu ***  – 561,6

      63 – Giá Rai – Bạc Liêu *** thị xã – 354,668

      64 – Hoà Bình – Bạc Liêu ***  – 411,8

      65 – Hồng Dân – Bạc Liêu ***  – 423,6

      66 – Phước Long – Bạc Liêu ***  – 404,8

      67 – Vĩnh Lợi – Bạc Liêu ***  – 249,4

      68 – Bắc Giang – Bắc Giang *** thành phố – 66,8

      69 – Hiệp Hòa – Bắc Giang ***  – 201,1

      70 – Lạng Giang – Bắc Giang ***  – 2,398,480

      71 – Lục Nam – Bắc Giang ***  – 597,1

      72 – Lục Ngạn – Bắc Giang ***  – 1012,2

      73 – Sơn Động – Bắc Giang ***  – 845,8

      74 – Tân Yên – Bắc Giang ***  – 204,4

      75 – Việt Yên – Bắc Giang ***  – 171,6

      76 – Yên Dũng – Bắc Giang ***  – 1,859,466

      77 – Yên Thế – Bắc Giang ***  – 301,3

      78 – Ba Bể – Bắc Kạn ***  – 684,1

      79 – Bạch Thông – Bắc Kạn ***  – 546,5

      80 – Bắc Kạn – Bắc Kạn *** thành phố – 136,9

      81 – Chợ Đồn – Bắc Kạn ***  – 911,1

      82 – Chợ Mới – Bắc Kạn ***  – 606,5

      83 – Na Rì – Bắc Kạn ***  – 853

      84 – Ngân Sơn – Bắc Kạn ***  – 645,9

      85 – Pác Nặm – Bắc Kạn ***  – 475,4

      86 – Bắc Ninh – Bắc Ninh *** thành phố – 82,6

      87 – Gia Bình – Bắc Ninh ***  – 107,9

      88 – Lương Tài – Bắc Ninh ***  – 105,7

      89 – Quế Võ – Bắc Ninh ***  – 149,1

      90 – Thuận Thành – Bắc Ninh ***  – 117,9

      91 – Tiên Du – Bắc Ninh ***  – 96,2

      92 – Từ Sơn – Bắc Ninh *** thị xã – 61,3

      93 – Yên Phong – Bắc Ninh ***  – 95,2

      94 – Ba Tri – Bến Tre ***  – 355

      95 – Bến Tre – Bến Tre *** thành phố – 71,1

      96 – Bình Đại – Bến Tre ***  – 400,6

      97 – Châu Thành – Bến Tre ***  – 224,8

      98 – Chợ Lách – Bến Tre ***  – 168,34

      99 – Giồng Trôm – Bến Tre ***  – 311,4

      100 – Mỏ Cày Bắc – Bến Tre ***  – 154,64

      101 – Mỏ Cày Nam – Bến Tre ***  – 219,89[55]

      102 – Thạnh Phú – Bến Tre ***  – 411,8

      103 – Bảo Lạc – Cao Bằng ***  – 918

      104 – Bảo Lâm – Cao Bằng ***  – 913,4

      105 – Cao Bằng – Cao Bằng *** thành phố – 107,6[18]

      106 – Hà Quảng – Cao Bằng ***  – 453,7

      107 – Hạ Lang – Cao Bằng ***  – 463,4

      108 – Hòa An – Cao Bằng ***  – 609,5208[18]

      109 – Nguyên Bình – Cao Bằng ***  – 841

      110 – Phục Hòa – Cao Bằng ***  – 251,9

      111 – Quảng Uyên – Cao Bằng ***  – 384,8966[18]

      112 – Thạch An – Cao Bằng ***  – 690,5

      113 – Thông Nông – Cao Bằng ***  – 357,6

      114 – Trà Lĩnh – Cao Bằng ***  – 259,2

      115 – Trùng Khánh – Cao Bằng ***  – 468,7

      116 – Cà Mau – Cà Mau *** thành phố – 250,3

      117 – Cái Nước – Cà Mau ***  – 417,1

      118 – Đầm Dơi – Cà Mau ***  – 826,1

      119 – Năm Căn – Cà Mau ***  – 494,1

      120 – Ngọc Hiển – Cà Mau ***  – 7,331,513

      121 – Phú Tân – Cà Mau ***  – 463,9

      122 – Thới Bình – Cà Mau ***  – 640

      123 – Trần Văn Thời – Cà Mau ***  – 716,2

      124 – U Minh – Cà Mau ***  – 7,746,150

      125 – Bình Thủy – Cần Thơ *** quận – 70,6

      126 – Cái Răng – Cần Thơ *** quận – 62,5

      127 – Cờ Đỏ – Cần Thơ ***  – 310,5

      128 – Ninh Kiều – Cần Thơ *** quận – 29,2

      129 – Ô Môn – Cần Thơ *** quận – 125,4

      130 – Phong Điền – Cần Thơ ***  – 119,5

      131 – Thốt Nốt – Cần Thơ *** quận – 117,8

      132 – Thới Lai – Cần Thơ ***  – 255,7

      133 – Vĩnh Thạnh – Cần Thơ ***  – 297,6

      134 – An Khê – Gia Lai *** Thị xã – 199,1

      135 – Ayun Pa – Gia Lai *** thị xã – 287

      136 – Chư Păh – Gia Lai ***  – 980,4

      137 – Chư Prông – Gia Lai ***  – 1695,5

      138 – Chư Pưh – Gia Lai ***  – 717[27]

      139 – Chư Sê – Gia Lai ***  – 643[27]

      140 – Đắk Đoa – Gia Lai ***  – 988,7

      141 – Đắk Pơ – Gia Lai ***  – 503,7

      142 – Đức Cơ – Gia Lai ***  – 723,1

      143 – Ia Grai – Gia Lai ***  – 1121,1

      144 – Ia Pa – Gia Lai ***  – 868,5

      145 – KBang – Gia Lai ***  – 1841,2

      146 – Kông Chro – Gia Lai ***  – 1441,9

      147 – Krông Pa – Gia Lai ***  – 1628,1

      148 – Mang Yang – Gia Lai ***  – 1126,1

      149 – Phú Thiện – Gia Lai ***  – 501,9

      150 – Pleiku – Gia Lai *** thành phố – 262

      151 – Cao Phong – Hoà Bình ***  – 254,4

      152 – Đà Bắc – Hoà Bình ***  – 779

      153 – Hoà Bình – Hoà Bình *** thành phố – 1,481,975

      154 – Kim Bôi – Hoà Bình ***  – 5,510,338

      155 – Kỳ Sơn – Hoà Bình ***  – 2,107,599

      156 – Lạc Sơn – Hoà Bình ***  – 580,5

      157 – Lạc Thủy – Hoà Bình ***  – 3,199,511

      158 – Lương Sơn – Hoà Bình ***  – 3,698,541

      159 – Mai Châu – Hoà Bình ***  – 5,645,437

      160 – Tân Lạc – Hoà Bình ***  – 523

      161 – Yên Thủy – Hoà Bình ***  – 282,1

      162 – Bắc Mê – Hà Giang ***  – 840,8

      163 – Bắc Quang – Hà Giang ***  – 1101

      164 – Đồng Văn – Hà Giang ***  – 461,1

      165 – Hà Giang – Hà Giang *** thành phố – 1,353,193

      166 – Hoàng Su Phì – Hà Giang ***  – 634,4

      167 – Mèo Vạc – Hà Giang ***  – 576,7

      168 – Quản Bạ – Hà Giang ***  – 532,1

      169 – Quang Bình – Hà Giang ***  – 774,63

      170 – Vị Xuyên – Hà Giang ***  – 1487,5

      171 – Xín Mần – Hà Giang ***  – 582,7

      172 – Yên Minh – Hà Giang ***  – 786,2

      173 – Bình Lục – Hà Nam ***  – 144

      174 – Duy Tiên – Hà Nam ***  – 121

      175 – Kim Bảng – Hà Nam ***  – 1,757,172

      176 – Lý Nhân – Hà Nam ***  – 186,7

      177 – Phủ Lý – Hà Nam *** thành phố – 878,73

      178 – Thanh Liêm – Hà Nam ***  – 1,647,198

      179 – Ba Đình – Hà Nội *** quận – 9,3

      180 – Ba Vì – Hà Nội ***  – 425,3

      181 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội *** quận – 43,4

      182 – Cầu Giấy – Hà Nội *** quận – 12

      183 – Chương Mỹ – Hà Nội ***  – 232,3

      184 – Đan Phượng – Hà Nội ***  – 76,6

      185 – Đông Anh – Hà Nội ***  – 182,1

      186 – Đống Đa – Hà Nội *** quận – 10,2

      187 – Gia Lâm – Hà Nội ***  – 115

      188 – Hà Đông – Hà Nội *** quận – 47,9

      189 – Hai Bà Trưng – Hà Nội *** quận – 10,1

      190 – Hoài Đức – Hà Nội ***  – 82,4

      191 – Hoàn Kiếm – Hà Nội *** quận – 5,3

      192 – Hoàng Mai – Hà Nội *** quận – 40,2

      193 – Long Biên – Hà Nội *** quận – 60,4

      194 – Mê Linh – Hà Nội ***  – 141,6

      195 – Mỹ Đức – Hà Nội ***  – 230

      196 – Nam Từ Liêm – Hà Nội *** quận – 322,736

      197 – Phú Xuyên – Hà Nội ***  – 171,1

      198 – Phúc Thọ – Hà Nội ***  – 117,1

      199 – Quốc Oai – Hà Nội ***  – 147

      200 – Sóc Sơn – Hà Nội ***  – 306,5

      201 – Sơn Tây – Hà Nội *** thị xã – 113,5

      202 – Tây Hồ – Hà Nội *** quận – 24

      203 – Thạch Thất – Hà Nội ***  – 202,5

      204 – Thanh Oai – Hà Nội ***  – 123,8

      205 – Thanh Trì – Hà Nội ***  – 63,17

      206 – Thanh Xuân – Hà Nội *** quận – 9,1

      207 – Thường Tín – Hà Nội ***  – 127,7

      208 – Ứng Hòa – Hà Nội ***  – 183,7

      209 – Can Lộc – Hà Tĩnh ***  – 300,9

      210 – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh ***  – 635,6

      211 – Đức Thọ – Hà Tĩnh ***  – 202,9

      212 – Hà Tĩnh – Hà Tĩnh *** thành phố – 56,3

      213 – Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh *** thị xã – 58,6

      214 – Hương Khê – Hà Tĩnh ***  – 1278,1

      215 – Hương Sơn – Hà Tĩnh ***  – 1101,3

      216 – Kỳ Anh – Hà Tĩnh ***  – 761,617

      217 – Kỳ Anh – Hà Tĩnh *** thị xã – 2,802,503

      218 – Lộc Hà – Hà Tĩnh ***  – 118,3

      219 – Nghi Xuân – Hà Tĩnh ***  – 220

      220 – Thạch Hà – Hà Tĩnh ***  – 356,4

      221 – Vũ Quang – Hà Tĩnh ***  – 646,2

      222 – Ân Thi – Hưng Yên ***  – 128,3

      223 – Hưng Yên – Hưng Yên *** thành phố – 734,207

      224 – Khoái Châu – Hưng Yên ***  – 130,9

      225 – Kim Động – Hưng Yên ***  – 1,028,530

      226 – Mỹ Hào – Hưng Yên ***  – 79,1

      227 – Phù Cừ – Hưng Yên ***  – 93,9

      228 – Tiên Lữ – Hưng Yên ***  – 78,415

      229 – Văn Giang – Hưng Yên ***  – 71,8

      230 – Văn Lâm – Hưng Yên ***  – 74,4

      231 – Yên Mỹ – Hưng Yên ***  – 91

      232 – Bình Giang – Hải Dương ***  – 104,8

      233 – Cẩm Giàng – Hải Dương ***  – 109

      234 – Chí Linh – Hải Dương *** thị xã – 282

      235 – Gia Lộc – Hải Dương ***  – 111,8

      236 – Hải Dương – Hải Dương *** thành phố – 71,38

      237 – Kim Thành – Hải Dương ***  – 112,9

      238 – Kinh Môn – Hải Dương ***  – 163,3

      239 – Nam Sách – Hải Dương ***  – 109

      240 – Ninh Giang – Hải Dương ***  – 135,4

      241 – Thanh Hà – Hải Dương ***  – 158,9

      242 – Thanh Miện – Hải Dương ***  – 122,3

      243 – Tứ Kỳ – Hải Dương ***  – 170

      244 – An Dương – Hải Phòng ***  – 97,6

      245 – An Lão – Hải Phòng ***  – 114,9

      246 – Bạch Long Vĩ – Hải Phòng *** huyện đảo – 4,5

      247 – Cát Hải – Hải Phòng *** huyện đảo – 323,1

      248 – Dương Kinh – Hải Phòng *** quận – 45,9

      249 – Đồ Sơn – Hải Phòng *** quận – 42,4

      250 – Hải An – Hải Phòng *** quận – 104,9

      251 – Hồng Bàng – Hải Phòng *** quận – 14,4

      252 – Kiến An – Hải Phòng *** quận – 29,5

      253 – Kiến Thụy – Hải Phòng ***  – 107,5

      254 – Lê Chân – Hải Phòng *** quận – 11,8

      255 – Ngô Quyền – Hải Phòng *** quận – 11,2

      256 – Thuỷ Nguyên – Hải Phòng ***  – 242,8

      257 – Tiên Lãng – Hải Phòng ***  – 191,2

      258 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng ***  – 180,5

      259 – Châu Thành – Hậu Giang ***  – 134,5

      260 – Châu Thành A – Hậu Giang ***  – 156,6

      261 – Long Mỹ – Hậu Giang *** thị xã – 144

      262 – Long Mỹ – Hậu Giang ***  – 250

      263 – Ngã Bảy – Hậu Giang *** thị xã – 79

      264 – Phụng Hiệp – Hậu Giang ***  – 485,55

      265 – Vị Thanh – Hậu Giang *** thành phố – 1,186,774

      266 – Vị Thủy – Hậu Giang ***  – 230,2

      267 – Cam Lâm – Khánh Hòa ***  – 543,8

      268 – Cam Ranh – Khánh Hòa *** thành phố – 325

      269 – Diên Khánh – Khánh Hòa ***  – 336,2

      270 – Khánh Sơn – Khánh Hòa ***  – 336,9

      271 – Khánh Vĩnh – Khánh Hòa ***  – 1165

      272 – Nha Trang – Khánh Hòa *** thành phố – 250,7

      273 – Ninh Hòa – Khánh Hòa *** thị xã – 1197,77

      274 – Trường Sa – Khánh Hòa *** huyện đảo – 496,3

      275 – Vạn Ninh – Khánh Hòa ***  – 550,1

      276 – An Biên – Kiên Giang ***  – 400,3

      277 – An Minh – Kiên Giang ***  – 590,6

      278 – Châu Thành – Kiên Giang ***  – 285,4

      279 – Giang Thành – Kiên Giang ***  – 407,44[39]

      280 – Giồng Riềng – Kiên Giang ***  – 639,2

      281 – Gò Quao – Kiên Giang ***  – 439,5

      282 – Hà Tiên – Kiên Giang *** thị xã – 98,9

      283 – Hòn Đất – Kiên Giang ***  – 1046,7

      284 – Kiên Hải – Kiên Giang *** huyện đảo – 26,2

      285 – Kiên Lương – Kiên Giang ***  – 472,9

      286 – Phú Quốc – Kiên Giang *** huyện đảo – 589,4

      287 – Rạch Giá – Kiên Giang *** thành phố – 103,6

      288 – Tân Hiệp – Kiên Giang ***  – 419,3

      289 – U Minh Thượng – Kiên Giang ***  – 432,7

      290 – Vĩnh Thuận – Kiên Giang ***  – 394,8

      291 – Đắk Glei – Kon Tum ***  – 1495,3

      292 – Đắk Hà – Kon Tum ***  – 845,7

      293 – Đăk Tô – Kon Tum ***  – 506,4

      294 – Ia H’Drai – Kon Tum ***  – 9,801,322

      295 – Kon Plông – Kon Tum ***  – 1381,2

      296 – Kon Rẫy – Kon Tum ***  – 911,3

      297 – Kon Tum – Kon Tum *** thành phố – 4,321,249

      298 – Ngọc Hồi – Kon Tum ***  – 844,5

      299 – Sa Thầy – Kon Tum ***  – 1435

      300 – Tu Mơ Rông – Kon Tum ***  – 861,7

      301 – Lai Châu – Lai Châu *** thành phố – 70,4

      302 – Mường Tè – Lai Châu ***  – 2.679,3416[58]

      303 – Nậm Nhùn – Lai Châu ***  – 1.388,0839[58]

      304 – Phong Thổ – Lai Châu ***  – 1028,8

      305 – Sìn Hồ – Lai Châu ***  – 1.526,9603[58]

      306 – Tam Đường – Lai Châu ***  – 684,7

      307 – Tân Uyên – Lai Châu ***  – 903,3

      308 – Than Uyên – Lai Châu ***  – 796,805

      309 – Bến Lức – Long An ***  – 289,3

      310 – Cần Đước – Long An ***  – 218,1

      311 – Cần Giuộc – Long An ***  – 209,9

      312 – Châu Thành – Long An ***  – 150,5

      313 – Đức Hòa – Long An ***  – 426,5

      314 – Đức Huệ – Long An ***  – 430,9

      315 – Kiến Tường – Long An *** thị xã – 204,282[50]

      316 – Mộc Hóa – Long An ***  – 297,6425[50]

      317 – Tân An – Long An *** thành phố – 819,494

      318 – Tân Hưng – Long An ***  – 497,4

      319 – Tân Thạnh – Long An ***  – 425,8

      320 – Tân Trụ – Long An ***  – 106,5

      321 – Thạnh Hóa – Long An ***  – 468,3

      322 – Thủ Thừa – Long An ***  – 299

      323 – Vĩnh Hưng – Long An ***  – 384,5

      324 – Bảo Thắng – Lào Cai ***  – 682,2

      325 – Bảo Yên – Lào Cai ***  – 820,9

      326 – Bát Xát – Lào Cai ***  – 1061,9

      327 – Bắc Hà – Lào Cai ***  – 681,8

      328 – Lào Cai – Lào Cai *** thành phố – 229,7

      329 – Mường Khương – Lào Cai ***  – 5,561,453

      330 – Sa Pa – Lào Cai ***  – 683,3

      331 – Si Ma Cai – Lào Cai ***  – 234,9

      332 – Văn Bàn – Lào Cai ***  – 1426,1

      333 – Bảo Lâm – Lâm Đồng ***  – 1457,1

      334 – Bảo Lộc – Lâm Đồng *** thành phố – 232,6

      335 – Cát Tiên – Lâm Đồng ***  – 426,6

      336 – Di Linh – Lâm Đồng ***  – 1614,6

      337 – Đà Lạt – Lâm Đồng *** thành phố – 393,3

      338 – Đạ Huoai – Lâm Đồng ***  – 489,6

      339 – Đạ Tẻh – Lâm Đồng ***  – 523,7

      340 – Đam Rông – Lâm Đồng ***  – 892,2

      341 – Đơn Dương – Lâm Đồng ***  – 611,6

      342 – Đức Trọng – Lâm Đồng ***  – 901,8

      343 – Lạc Dương – Lâm Đồng ***  – 1312,5284

      344 – Lâm Hà – Lâm Đồng ***  – 978,5

      345 – Bắc Sơn – Lạng Sơn ***  – 699,91

      346 – Bình Gia – Lạng Sơn ***  – 1093,3

      347 – Cao Lộc – Lạng Sơn ***  – 641,6

      348 – Chi Lăng – Lạng Sơn ***  – 707,9

      349 – Đình Lập – Lạng Sơn ***  – 1188,5

      350 – Hữu Lũng – Lạng Sơn ***  – 807,7

      351 – Lạng Sơn – Lạng Sơn *** thành phố – 78,1

      352 – Lộc Bình – Lạng Sơn ***  – 1001

      353 – Tràng Định – Lạng Sơn ***  – 999,6

      354 – Vãn Lãng – Lạng Sơn ***  – 563,3

      355 – Văn Quan – Lạng Sơn ***  – 550,4

      356 – Giao Thủy – Nam Định ***  – 232,1

      357 – Hải Hậu – Nam Định ***  – 230,2

      358 – Mỹ Lộc – Nam Định ***  – 73,7

      359 – Nam Định – Nam Định *** thành phố – 46,4

      360 – Nam Trực – Nam Định ***  – 161,7

      361 – Nghĩa Hưng – Nam Định ***  – 250,5

      362 – Trực Ninh – Nam Định ***  – 143,5

      363 – Vụ Bản – Nam Định ***  – 147,7

      364 – Xuân Trường – Nam Định ***  – 112,9

      365 – Ý Yên – Nam Định ***  – 240

      366 – Anh Sơn – Nghệ An ***  – 603

      367 – Con Cuông – Nghệ An ***  – 1744,5

      368 – Cửa Lò – Nghệ An *** thị xã – 27,8

      369 – Diễn Châu – Nghệ An ***  – 305,9

      370 – Đô Lương – Nghệ An ***  – 354,3

      371 – Hoàng Mai – Nghệ An *** thị xã – 169,7488[44]

      372 – Hưng Nguyên – Nghệ An ***  – 159,2

      373 – Kỳ Sơn – Nghệ An ***  – 2095,1

      374 – Nam Đàn – Nghệ An ***  – 293,9

      375 – Nghi Lộc – Nghệ An ***  – 348,1

      376 – Nghĩa Đàn – Nghệ An ***  – 617,848

      377 – Quế Phong – Nghệ An ***  – 1895,4

      378 – Quỳ Châu – Nghệ An ***  – 1057,6563

      379 – Quỳ Hợp – Nghệ An ***  – 941,7

      380 – Quỳnh Lưu – Nghệ An ***  – 437,6287*[44]

      381 – Tân Kỳ – Nghệ An ***  – 725,6

      382 – Thái Hòa – Nghệ An *** thị xã – 135,1

      383 – Thanh Chương – Nghệ An ***  – 1128,9065

      384 – Tương Dương – Nghệ An ***  – 2811,9

      385 – Vinh – Nghệ An *** thành phố – 105

      386 – Yên Thành – Nghệ An ***  – 549,9

      387 – Gia Viễn – Ninh Bình ***  – 178,5

      388 – Hoa Lư – Ninh Bình ***  – 103,3

      389 – Kim Sơn – Ninh Bình ***  – 164,7

      390 – Nho Quan – Ninh Bình ***  – 458,3

      391 – Ninh Bình – Ninh Bình *** thành phố – 48,4

      392 – Tam Điệp – Ninh Bình *** thành phố – 104,6

      393 – Yên Khánh – Ninh Bình ***  – 142,3

      394 – Yên Mô – Ninh Bình ***  – 144,743

      395 – Bác Ái – Ninh Thuận ***  – 1027,5

      396 – Ninh Hải – Ninh Thuận ***  – 253,9

      397 – Ninh Phước – Ninh Thuận ***  – 3,410,337

      398 – Ninh Sơn – Ninh Thuận ***  – 771,3

      399 – Phan Rang-Tháp Chàm – Ninh Thuận *** thành phố – 78,9

      400 – Thuận Bắc – Ninh Thuận ***  – 319,2

      401 – Thuận Nam – Ninh Thuận ***  – 564,5262[64]

      402 – Cẩm Khê – Phú Thọ ***  – 234,2

      403 – Đoan Hùng – Phú Thọ ***  – 302,4

      404 – Hạ Hòa – Phú Thọ ***  – 339,4

      405 – Lâm Thao – Phú Thọ ***  – 97,5

      406 – Phú Thọ – Phú Thọ *** thị xã – 646,007

      407 – Phù Ninh – Phú Thọ ***  – 156,4

      408 – Tam Nông – Phú Thọ ***  – 155,5

      409 – Tân Sơn – Phú Thọ ***  – 688,6

      410 – Thanh Ba – Phú Thọ ***  – 195

      411 – Thanh Sơn – Phú Thọ ***  – 620,6

      412 – Thanh Thủy – Phú Thọ ***  – 123,8

      413 – Việt Trì – Phú Thọ *** thành phố – 111,75

      414 – Yên Lập – Phú Thọ ***  – 437,5

      415 – Đông Hòa – Phú Yên ***  – 268,3

      416 – Đồng Xuân – Phú Yên ***  – 1063,4

      417 – Phú Hòa – Phú Yên ***  – 263,2

      418 – Sông Cầu – Phú Yên *** thị xã – 4,892,848

      419 – Sông Hinh – Phú Yên ***  – 884,6

      420 – Sơn Hòa – Phú Yên ***  – 950,3

      421 – Tây Hòa – Phú Yên ***  – 6,094,506

      422 – Tuy An – Phú Yên ***  – 399,3

      423 – Tuy Hòa – Phú Yên *** thành phố – 106,8

      424 – Ba Đồn – Quảng Bình *** thị xã – 163,2

      425 – Bố Trạch – Quảng Bình ***  – 2124,2

      426 – Đồng Hới – Quảng Bình *** thành phố – 155,7

      427 – Lệ Thủy – Quảng Bình ***  – 1416,1

      428 – Minh Hóa – Quảng Bình ***  – 1412,7

      429 – Quảng Ninh – Quảng Bình ***  – 1191,7

      430 – Quảng Trạch – Quảng Bình ***  – 4,007,022

      431 – Tuyên Hóa – Quảng Bình ***  – 1149,4

      432 – Bắc Trà My – Quảng Nam ***  – 825,5

      433 – Duy Xuyên – Quảng Nam ***  – 299,1

      434 – Đại Lộc – Quảng Nam ***  – 587,1

      435 – Điện Bàn – Quảng Nam *** thị xã – 214,7

      436 – Đông Giang – Quảng Nam ***  – 812,6

      437 – Hiệp Đức – Quảng Nam ***  – 494,2

      438 – Hội An – Quảng Nam *** thành phố – 61,5

      439 – Nam Giang – Quảng Nam ***  – 1842,8867

      440 – Nam Trà My – Quảng Nam ***  – 825,5

      441 – Nông Sơn – Quảng Nam ***  – 455,9

      442 – Núi Thành – Quảng Nam ***  – 534

      443 – Phú Ninh – Quảng Nam ***  – 251,47

      444 – Phước Sơn – Quảng Nam ***  – 1141,3

      445 – Quế Sơn – Quảng Nam ***  – 250,8

      446 – Tam Kỳ – Quảng Nam *** thành phố – 92,6

      447 – Tây Giang – Quảng Nam ***  – 903

      448 – Thăng Bình – Quảng Nam ***  – 385,6

      449 – Tiên Phước – Quảng Nam ***  – 454,4

      450 – Ba Tơ – Quảng Ngãi ***  – 1136,7

      451 – Bình Sơn – Quảng Ngãi ***  – 463,9

      452 – Đức Phổ – Quảng Ngãi ***  – 371,7

      453 – Lý Sơn – Quảng Ngãi *** huyện đảo – 10

      454 – Minh Long – Quảng Ngãi ***  – 216,4

      455 – Mộ Đức – Quảng Ngãi ***  – 212,2

      456 – Nghĩa Hành – Quảng Ngãi ***  – 234

      457 – Quảng Ngãi – Quảng Ngãi *** thành phố – 1,601,534

      458 – Sơn Hà – Quảng Ngãi ***  – 750

      459 – Sơn Tây – Quảng Ngãi ***  – 382,2

      460 – Sơn Tịnh – Quảng Ngãi ***  – 2,434,131

      461 – Tây Trà – Quảng Ngãi ***  – 336,9

      462 – Trà Bồng – Quảng Ngãi ***  – 418,8

      463 – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi ***  – 2,053,624

      464 – Ba Chẽ – Quảng Ninh ***  – 608,6

      465 – Bình Liêu – Quảng Ninh ***  – 475

      466 – Cẩm Phả – Quảng Ninh *** thành phố – 486,5

      467 – Cô Tô – Quảng Ninh *** huyện đảo – 47,4

      468 – Đầm Hà – Quảng Ninh ***  – 412,4

      469 – Đông Triều – Quảng Ninh *** thị xã – 397,2

      470 – Hạ Long – Quảng Ninh *** thành phố – 2,719,503

      471 – Hải Hà – Quảng Ninh ***  – 526,1

      472 – Hoành Bồ – Quảng Ninh ***  – 844,6

      473 – Móng Cái – Quảng Ninh *** thành phố – 516,6

      474 – Quảng Yên – Quảng Ninh *** thị xã – 319,2

      475 – Tiên Yên – Quảng Ninh ***  – 437,6

      476 – Uông Bí – Quảng Ninh *** thành phố – 2,563,077

      477 – Vân Đồn – Quảng Ninh *** huyện đảo – 553,2

      478 – Cam Lộ – Quảng Trị ***  – 346,9

      479 – Cồn Cỏ – Quảng Trị *** huyện đảo – 2,2

      480 – Đa Krông – Quảng Trị ***  – 1223,3

      481 – Đông Hà – Quảng Trị *** thành phố – 73,1

      482 – Gio Linh – Quảng Trị ***  – 473

      483 – Hải Lăng – Quảng Trị ***  – 423,7

      484 – Hướng Hóa – Quảng Trị ***  – 1150,9

      485 – Quảng Trị – Quảng Trị *** thị xã – 74

      486 – Triệu Phong – Quảng Trị ***  – 353

      487 – Vĩnh Linh – Quảng Trị ***  – 623,7

      488 – Châu Thành – Sóc Trăng ***  – 230,3

      489 – Cù Lao Dung – Sóc Trăng ***  – 249,4

      490 – Kế Sách – Sóc Trăng ***  – 3,528,761

      491 – Long Phú – Sóc Trăng ***  – 263,8227[53]

      492 – Mỹ Tú – Sóc Trăng ***  – 368,2

      493 – Mỹ Xuyên – Sóc Trăng ***  – 2,637,212

      494 – Ngã Năm – Sóc Trăng *** thị xã – 2,422,435

      495 – Sóc Trăng – Sóc Trăng *** thành phố – 76,2

      496 – Thạnh Trị – Sóc Trăng ***  – 2,875,996

      497 – Trần Đề – Sóc Trăng ***  – 378,7598[59]

      498 – Vĩnh Châu – Sóc Trăng *** thị xã – 473,3948[53]

      499 – Bắc Yên – Sơn La ***  – 1099,4

      500 – Mai Sơn – Sơn La ***  – 1423,8

      501 – Mộc Châu – Sơn La ***  – 1.081,66[56]

      502 – Mường La – Sơn La ***  – 1424,6

      503 – Phù Yên – Sơn La ***  – 1227,3

      504 – Quỳnh Nhai – Sơn La ***  – 1060,9

      505 – Sông Mã – Sơn La ***  – 1632

      506 – Sốp Cộp – Sơn La ***  – 1480,9

      507 – Sơn La – Sơn La *** thành phố – 324,93

      508 – Thuận Châu – Sơn La ***  – 1533,4

      509 – Vân Hồ – Sơn La ***  – 979,84[56]

      510 – Yên Châu – Sơn La ***  – 856,4

      511 – Bá Thước – Thanh Hóa ***  – 777,2

      512 – Bỉm Sơn – Thanh Hóa *** thị xã – 66,9

      513 – Cẩm Thủy – Thanh Hóa ***  – 424,1

      514 – Đông Sơn – Thanh Hóa ***  – 82,41

      515 – Hà Trung – Thanh Hóa ***  – 244,5

      516 – Hậu Lộc – Thanh Hóa ***  – 143,7

      517 – Hoằng Hóa – Thanh Hóa ***  – 224,84

      518 – Lang Chánh – Thanh Hóa ***  – 586,6

      519 – Mường Lát – Thanh Hóa ***  – 808,7

      520 – Nga Sơn – Thanh Hóa ***  – 158,3

      521 – Ngọc Lặc – Thanh Hóa ***  – 4,852,815

      522 – Như Thanh – Thanh Hóa ***  – 567,1

      523 – Như Xuân – Thanh Hóa ***  – 717,4

      524 – Nông Cống – Thanh Hóa ***  – 286,7

      525 – Quan Hóa – Thanh Hóa ***  – 996,5

      526 – Quan Sơn – Thanh Hóa ***  – 943,5

      527 – Quảng Xương – Thanh Hóa ***  – 171

      528 – Sầm Sơn – Thanh Hóa *** thị xã – 45

      529 – Thạch Thành – Thanh Hóa ***  – 558,9

      530 – Thanh Hóa – Thanh Hóa *** thành phố – 1,467,707

      531 – Thiệu Hóa – Thanh Hóa ***  – 160,68

      532 – Thọ Xuân – Thanh Hóa ***  – 295,885

      533 – Thường Xuân – Thanh Hóa ***  – 1113,2

      534 – Tĩnh Gia – Thanh Hóa ***  – 458,3

      535 – Triệu Sơn – Thanh Hóa ***  – 292,3

      536 – Vĩnh Lộc – Thanh Hóa ***  – 158

      537 – Yên Định – Thanh Hóa ***  – 2,278,309

      538 – Đông Hưng – Thái Bình ***  – 191,8

      539 – Hưng Hà – Thái Bình ***  – 200,4

      540 – Kiến Xương – Thái Bình ***  – 199,2

      541 – Quỳnh Phụ – Thái Bình ***  – 209,6

      542 – Thái Bình – Thái Bình *** thành phố – 67,71

      543 – Thái Thụy – Thái Bình ***  – 256,8

      544 – Tiền Hải – Thái Bình ***  – 226

      545 – Vũ Thư – Thái Bình ***  – 195,2

      546 – Đại Từ – Thái Nguyên ***  – 568,55

      547 – Định Hóa – Thái Nguyên ***  – 520,8

      548 – Đồng Hỷ – Thái Nguyên ***  – 457,5

      549 – Phổ Yên – Thái Nguyên *** thị xã – 258,86

      550 – Phú Bình – Thái Nguyên ***  – 245,7

      551 – Phú Lương – Thái Nguyên ***  – 3,689,465

      552 – Sông Công – Thái Nguyên *** thành phố – 109,4

      553 – Thái Nguyên – Thái Nguyên *** thành phố – 170,7

      554 – Võ Nhai – Thái Nguyên ***  – 843,5

      555 – Huế – Thừa Thiên – Huế *** thành phố – 70,99

      556 – Hương Thủy – Thừa Thiên – Huế *** thị xã – 4,581,749

      557 – Hương Trà – Thừa Thiên – Huế *** thị xã – 518,534

      558 – Nam Đông – Thừa Thiên – Huế ***  – 652

      559 – A Lưới – Thừa Thiên-Huế ***  – 1232,7

      560 – Phong Điền – Thừa Thiên-Huế ***  – 955,7

      561 – Phú Lộc – Thừa Thiên-Huế ***  – 729,6

      562 – Phú Vang – Thừa Thiên-Huế ***  – 280,31

      563 – Quảng Điền – Thừa Thiên-Huế ***  – 163,3

      564 – Cai Lậy – Tiền Giang ***  – 256

      565 – Cai Lậy – Tiền Giang *** thị xã – 140,2

      566 – Cái Bè – Tiền Giang ***  – 256

      567 – Châu Thành – Tiền Giang ***  – 229,9

      568 – Chợ Gạo – Tiền Giang ***  – 229,4

      569 – Gò Công – Tiền Giang *** thị xã – 102

      570 – Gò Công Đông – Tiền Giang ***  – 2,676,816

      571 – Gò Công Tây – Tiền Giang ***  – 180,2

      572 – Mỹ Tho – Tiền Giang *** thành phố – 81,5

      573 – Tân Phú Đông – Tiền Giang ***  – 202,1

      574 – Tân Phước – Tiền Giang ***  – 333,2

      575 – Bình Chánh – TP Hồ Chí Minh ***  – 252,7

      576 – Bình Tân – TP Hồ Chí Minh *** quận – 51,9

      577 – Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh *** quận – 20,8

      578 – Cần Giờ – TP Hồ Chí Minh ***  – 704,2

      579 – Củ Chi – TP Hồ Chí Minh ***  – 434,5

      580 – Gò Vấp – TP Hồ Chí Minh *** quận – 19,74

      581 – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh ***  – 109,18

      582 – Nhà Bè – TP Hồ Chí Minh ***  – 100,41

      583 – Phú Nhuận – TP Hồ Chí Minh *** quận – 4,88

      584 – Quận 1 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 7,73

      585 – Quận 2 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 49,74

      586 – Quận 3 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 4,92

      587 – Quận 4 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 4,18

      588 – Quận 5 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 4,27

      589 – Quận 6 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 7,19

      590 – Quận 7 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 35,69

      591 – Quận 8 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 19,18

      592 – Quận 9 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 114,01

      593 – Quận 10 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 5,72

      594 – Quận 11 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 5,14

      595 – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh *** quận – 52,78

      596 – Tân Bình – TP Hồ Chí Minh *** quận – 22,38

      597 – Tân Phú – TP Hồ Chí Minh *** quận – 16,08

      598 – Thủ Đức – TP Hồ Chí Minh *** quận – 47,76

      599 – Càng Long – Trà Vinh ***  – 300,3

      600 – Cầu Kè – Trà Vinh ***  – 243,5

      601 – Cầu Ngang – Trà Vinh ***  – 319,1

      602 – Châu Thành – Trà Vinh ***  – 335,3

      603 – Duyên Hải – Trà Vinh *** thị xã – 177,1

      604 – Duyên Hải – Trà Vinh ***  – 300

      605 – Tiểu Cần – Trà Vinh ***  – 220,5

      606 – Trà Cú – Trà Vinh ***  – 369,7

      607 – Trà Vinh – Trà Vinh *** thành phố – 680,35

      608 – Chiêm Hóa – Tuyên Quang ***  – 1.280,4[25]

      609 – Hàm Yên – Tuyên Quang ***  – 900,9

      610 – Lâm Bình – Tuyên Quang ***  – 781,5217[25]

      611 – Na Hang – Tuyên Quang ***  – 865,4969 [25]

      612 – Sơn Dương – Tuyên Quang ***  – 788,6

      613 – Tuyên Quang – Tuyên Quang *** thành phố – 1,191,745

      614 – Yên Sơn – Tuyên Quang ***  – 1134,3

      615 – Bến Cầu – Tây Ninh ***  – 233,3

      616 – Châu Thành – Tây Ninh ***  – 571,3

      617 – Dương Minh Châu – Tây Ninh ***  – 452,8

      618 – Gò Dầu – Tây Ninh ***  – 250,5

      619 – Hòa Thành – Tây Ninh ***  – 81,8

      620 – Tân Biên – Tây Ninh ***  – 853

      621 – Tân Châu – Tây Ninh ***  – 1110,4

      622 – Tây Ninh – Tây Ninh *** thành phố – 1,400,081

      623 – Trảng Bàng – Tây Ninh ***  – 337,8

      624 – Bình Minh – Vĩnh Long *** thị xã – 93,6

      625 – Bình Tân – Vĩnh Long ***  – 152,9

      626 – Long Hồ – Vĩnh Long ***  – 193,2

      627 – Mang Thít – Vĩnh Long ***  – 159,9

      628 – Tam Bình – Vĩnh Long ***  – 280

      629 – Trà Ôn – Vĩnh Long ***  – 259

      630 – Vĩnh Long – Vĩnh Long *** thành phố – 48

      631 – Vũng Liêm – Vĩnh Long ***  – 294

      632 – Bình Xuyên – Vĩnh Phúc ***  – 145,1

      633 – Lập Thạch – Vĩnh Phúc ***  – 173,1

      634 – Phúc Yên – Vĩnh Phúc *** thị xã – 120,3

      635 – Sông Lô – Vĩnh Phúc ***  – 150,3

      636 – Tam Dương – Vĩnh Phúc ***  – 107,1

      637 – Tam Đảo – Vĩnh Phúc ***  – 236,4

      638 – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc ***  – 1,418,202

      639 – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc *** thành phố – 50,8

      640 – Yên Lạc – Vĩnh Phúc ***  – 106,7

      641 – Lục Yên – Yên Bái ***  – 809,2

      642 – Mù Căng Chải – Yên Bái ***  – 1202

      643 – Nghĩa Lộ – Yên Bái *** thị xã – 29,8

      644 – Trạm Tấu – Yên Bái ***  – 746,2

      645 – Trấn Yên – Yên Bái ***  – 628,6

      646 – Văn Chấn – Yên Bái ***  – 1211

      647 – Văn Yên – Yên Bái ***  – 1391,5

      648 – Yên Bái – Yên Bái *** thành phố – 1,067,419

      649 – Yên Bình – Yên Bái ***  – 773,2

      650 – Điện Biên – Điện Biên ***  – 1.639,6[35]

      651 – Điện Biên Đông – Điện Biên ***  – 1266,5

      652 – Điện Biên Phủ – Điện Biên *** thành phố – 64,3

      653 – Mường Ảng – Điện Biên ***  – 443,2

      654 – Mường Chà – Điện Biên ***  – 1.199,4209 [35]

      655 – Mường Lay – Điện Biên *** thị xã – 114,1

      656 – Mường Nhé – Điện Biên ***  – 1.573,7294[35]

      657 – Nậm Pồ – Điện Biên ***  – 1.498,1296[35]

      658 – Tủa Chùa – Điện Biên ***  – 679,4

      659 – Tuần Giáo – Điện Biên ***  – 1.137,7682[35]

      660 – Cẩm Lệ – Đà Nẵng *** quận – 33,3

      661 – Hải Châu – Đà Nẵng *** quận – 20,6

      662 – Hòa Vang – Đà Nẵng ***  – 707,3

      663 – Hoàng Sa – Đà Nẵng *** huyện đảo – 305

      664 – Liên Chiểu – Đà Nẵng *** quận – 75,7

      665 – Ngũ Hành Sơn – Đà Nẵng *** quận – 36,5

      666 – Sơn Trà – Đà Nẵng *** quận – 60

      667 – Thanh Khê – Đà Nẵng *** quận – 9,3

      668 – Gia Nghĩa – Đăk Nông *** thị xã – 286,6

      669 – Tuy Đức – Đăk Nông ***  – 1123,3

      670 – Buôn Đôn – Đắk Lắk ***  – 1410,4

      671 – Buôn Hồ – Đắk Lắk *** thị xã – 282,1

      672 – Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk *** thành phố – 377,2

      673 – Cư Kuin – Đắk Lắk ***  – 288,3

      674 – Cư M’gar – Đắk Lắk ***  – 824,4

      675 – Ea H’leo – Đắk Lắk ***  – 1335,1

      676 – Ea Kar – Đắk Lắk ***  – 1037,5

      677 – Ea Súp – Đắk Lắk ***  – 1765,6

      678 – Krông Ana – Đắk Lắk ***  – 356,1

      679 – Krông Bông – Đắk Lắk ***  – 1257,5

      680 – Krông Búk – Đắk Lắk ***  – 358,7

      681 – Krông Năng – Đắk Lắk ***  – 614,8

      682 – Krông Pắk – Đắk Lắk ***  – 625,8

      683 – Lắk – Đắk Lắk ***  – 1256

      684 – M’Đrăk – Đắk Lắk ***  – 1336,3

      685 – Cư Jút – Đắk Nông ***  – 718,9

      686 – Đắk Glong – Đắk Nông ***  – 1448,8

      687 – Đắk Mil – Đắk Nông ***  – 682,7

      688 – Đắk R’lấp – Đắk Nông ***  – 634,2

      689 – Đăk Song – Đắk Nông ***  – 807,8

      690 – Krông Nô – Đắk Nông ***  – 804,8

      691 – Biên Hòa – Đồng Nai *** thành phố – 264,1

      692 – Cẩm Mỹ – Đồng Nai ***  – 468

      693 – Định Quán – Đồng Nai ***  – 966,5

      694 – Long Khánh – Đồng Nai *** thị xã – 194,1

      695 – Long Thành – Đồng Nai ***  – 4,310,102

      696 – Nhơn Trạch – Đồng Nai ***  – 410,9

      697 – Tân Phú – Đồng Nai ***  – 775

      698 – Thống Nhất – Đồng Nai ***  – 247,2

      699 – Trảng Bom – Đồng Nai ***  – 326,1

      700 – Vĩnh Cửu – Đồng Nai ***  – 1092

      701 – Xuân Lộc – Đồng Nai ***  – 726,8

      702 – Cao Lãnh – Đồng Tháp *** thành phố – 107,2

      703 – Cao Lãnh – Đồng Tháp ***  – 491,1

      704 – Châu Thành – Đồng Tháp ***  – 246,2

      705 – Hồng Ngự – Đồng Tháp ***  – 209,7

      706 – Hồng Ngự – Đồng Tháp *** thị xã – 122,2

      707 – Lai Vung – Đồng Tháp ***  – 238,2

      708 – Lấp Vò – Đồng Tháp ***  – 245,9

      709 – Sa Đéc – Đồng Tháp *** thành phố – 59,81

      710 – Tam Nông – Đồng Tháp ***  – 528

      711 – Tân Hồng – Đồng Tháp ***  – 291,5

      712 – Thanh Bình – Đồng Tháp ***  – 329,5

      713 – Tháp Mười – Đồng Tháp ***  – 507,7

      Có thể bạn quan tâm

      • Danh sách Phường, xã, thị trấn (Phần 1)04/12/2018 Danh sách Phường, xã, thị trấn (Phần 1)
      • Những con ong giúp mùa hoa cà phê đậu trái01/05/2019 Những con ong giúp mùa hoa cà phê đậu trái
      • Lên thẳng đại học – Vôva26/12/2017 Lên thẳng đại học – Vôva
      • Sợ ai nhất26/12/2017 Sợ ai nhất
      Những Thẻ: hành chính cấp huyệnhuyệnquậnthành phốtỉnhđơn vị hành chính
      Advertisement Banner
      Bài trước

      BỘ SƯU TẬP ÁO DÀI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM CỰC ĐẸP

      Bài kế tiếp

      Danh sách các xã, phường, thị trấn của các tỉnh thành Việt Nam

      nguyenchatcafe

      nguyenchatcafe

      CÀ PHÊ RANG XAY NGUYÊN CHẤT BUÔN MA THUỘT Chúng tôi chuyên cung cấp cà phê bột sạch, thơm ngon; nguyên chất được xay sẵn đóng gói, nguyên hạt đã rang đóng gói. Hoặc rang xay nguyên hạt ngay tại chỗ, cà phê dành cho pha phin, pha máy Espresso … Cung cấp cà phê nhân sống, Cà phê hạt chưa rang. Nhận rang gia công cà phê theo yêu cầu của khách hàng. Giao hàng trên toàn quốc. Liên hệ để biết giá và chương trình ưu đãi tốt nhất - 0947.548.274

      Bài kế tiếp
      Danh sách các xã, phường, thị trấn của các tỉnh thành Việt Nam

      Danh sách các xã, phường, thị trấn của các tỉnh thành Việt Nam

      LIÊN HỆ QUA FACEBOOK

      Sản phẩm

      • Cà phê bột pha phin truyền thống loại 500g Cà phê bột pha phin truyền thống - bịch 500g
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        70.000 ₫
      • Cà phê bột pha phin truyền thống - Hộp 500g Cà phê bột pha phin truyền thống - Hộp 500g
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        75.000 ₫
      • Cà phê bột pha phin thượng hạng - bịch 500 g Cà phê bột pha phin thượng hạng - bịch 500 g
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        80.000 ₫
      • Cà phê pha phin thượng hạng - Hộp 500 g Cà phê pha phin thượng hạng - Hộp 500g
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        85.000 ₫
      • Cà phê Robusta Cà phê nguyên chất ROBUSTA S18 chế biến khô
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        95.000 ₫
      • Cà phê Culi Robusta Cà phê nguyên chất CULI ROBUSTA chế biến khô
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        105.000 ₫
      • Cà phê nguyên chất Arabica Cà phê nguyên chất ARABICA s18 chế biến khô
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        120.000 ₫
      • Cà phê robusta rang xay cao cấp chế biến ướt s18 Cà phê nguyên chất ROBUSTA S18 chế biến ướt
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        125.000 ₫
      • Cà phê Culi Arabica Cà phê nguyên chất CULI ARABICA chế biến khô
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        130.000 ₫
      • Cà phê Môka Cầu Đất Lâm Đồng Cà phê nguyên chất Môka Cầu Đất S18 chế biến khô
        Được xếp hạng 5.00 5 sao
        150.000 ₫

      GIÁ CÀ PHÊ

      giá cà phê hạt rang xay nguyên chất mới nhất
      Giá cà phê

      Giá cà phê hạt rang – bột nguyên chất 100% năm 2021

      01/01/2021
      Giá cà phê nhân sống, hạt chưa rang update mới nhất
      Giá cà phê

      Giá cà phê nhân sống, cà phê hạt chưa rang năm 2021

      01/01/2021

      Chuyên mục

      • ảnh người đẹp teen baby girl
      • Chia sẻ kiến thức
      • Chuyên mục cà phê
      • Dịch vụ
      • Giá cà phê
      • Giới thiệu
      • Góc giải trí
      • Hướng dẫn
      • Thông báo
      • Tin tức cà phê
      • Tổng quan về Đăk Lăk
      • TRUYỆN CƯỜI HAY NHẤT

      NGUYENCHATCAFE

      CÀ PHÊ RANG XAY NGUYÊN CHẤT BUÔN MA THUỘT.

      Chúng tôi chuyên cung cấp cà phê bột sạch, thơm ngon; nguyên chất được xay sẵn đóng gói, nguyên hạt đã rang đóng gói.

      Hoặc rang xay nguyên hạt ngay tại chỗ, cà phê dành cho pha phin, pha máy Espresso … Cung cấp cà phê nhân sống, Cà phê hạt chưa rang.

      Nhận rang gia công cà phê theo yêu cầu của khách hàng.

      Giao hàng trên toàn quốc.

      Liên hệ để biết giá và chương trình ưu đãi tốt nhất.

      CÔNG TY TNHH CÀ PHÊ NGUYỄN DŨNG.

      ĐC: Thôn 01 Cư Êbur - Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk.

      ĐT: 0947.548.274 - 0931.112.982

      Kết nối với chúng tôi

      • Giá cà phê
      • Sản Phẩm
      • Dịch vụ
      • Hướng dẫn
      • Chính sách bảo mật
      • Liên hệ
      • Sitemap

      © 2020 - NGUYENCHATCAFE - Cà phê hạt rang xay nguyên chất Buôn Ma Thuột .

      Không có kết quả
      Xem tất cả kết quả
      • Home
      • Giới thiệu
      • Giá cà phê hạt rang
      • Giá cà phê nhân
      • Sản Phẩm
      • Chuyên mục
      • Hướng dẫn
      • #
        • Rang gia công cà phê
        • Hướng dẫn mua hàng
        • Liên hệ
        • Sitemap

      © 2020 - NGUYENCHATCAFE - Cà phê hạt rang xay nguyên chất Buôn Ma Thuột .

      Welcome Back!

      Login to your account below

      Forgotten Password?

      Create New Account!

      Fill the forms bellow to register

      All fields are required. Log In

      Retrieve your password

      Please enter your username or email address to reset your password.

      Log In