Tổng hợp danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện, quận, thị xã, thành phố của các tỉnh – thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam. Thời điểm tháng 6 năm 2021; Bao gồm 705 đơn vị, trong đó: 80 thành phố, 51 thị xã, 46 quận và 528 huyện.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh An Giang:
-
Huyện An Phú, tỉnh An Giang. Dân số 148.615 người, diện tích: 226,2 km2; mật độ 657 người/km2.
- thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang. Dân số 101.765 người, diện tích: 105,2 km2; mật độ 967 người/km2.
- Huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Dân số 206.676 người, diện tích: 450,7 km2; mật độ 459 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang. Dân số 151.368 người, diện tích: 354,8 km2; mật độ 427 người/km2.
- Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Dân số 307.981 người, diện tích: 369,1 km2; mật độ 834 người/km2.
-
thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Dân số 272.365 người, diện tích: 115,4 km2; mật độ 2.360 người/km2.
- Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Dân số 188.951 người, diện tích: 313,1 km2; mật độ 603 người/km2.
- thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang. Dân số 141.211 người, diện tích: 176,4 km2; mật độ 801 người/km2.
- Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Dân số 163.427 người, diện tích: 470,8 km2; mật độ 347 người/km2.
- Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. Dân số 108.562 người, diện tích: 354,7 km2; mật độ 306 người/km2.
- Huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Dân số 117.431 người, diện tích: 600,2 km2; mật độ 196 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
- thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 108.701 người, diện tích: 91 km2; mật độ 1.195 người/km2.
- Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 143.859 người, diện tích: 424,6 km2; mật độ 339 người/km2.
- huyện đảo Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 8.827 người, diện tích: 75,4 km2; mật độ 117 người/km2.
- Huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 73.530 người, diện tích: 188,9 km2; mật độ 389 người/km2.
- Huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 135.763 người, diện tích: 77,6 km2; mật độ 1.750 người/km2.
- thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 179.786 người, diện tích: 333,8 km2; mật độ 539 người/km2.
- thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 357.124 người, diện tích: 150,4 km2; mật độ 2.374 người/km2.
- Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dân số 140.723 người, diện tích: 639,2 km2; mật độ 220 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Giang:
- thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Dân số 174.229 người, diện tích: 66,6 km2; mật độ 2.616 người/km2.
- Huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Dân số 247.460 người, diện tích: 206 km2; mật độ 1.201 người/km2.
- Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang. Dân số 216.996 người, diện tích: 244,1 km2; mật độ 889 người/km2.
- Huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. Dân số 226.194 người, diện tích: 608,6 km2; mật độ 372 người/km2.
- Huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. Dân số 226.540 người, diện tích: 1.032,50 km2; mật độ 219 người/km2.
- Huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. Dân số 76.106 người, diện tích: 860,2 km2; mật độ 88 người/km2.
- Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. Dân số 177.265 người, diện tích: 208,3 km2; mật độ 851 người/km2.
- Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Dân số 205.900 người, diện tích: 171 km2; mật độ 1.204 người/km2.
- Huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. Dân số 152.125 người, diện tích: 191,8 km2; mật độ 793 người/km2.
- Huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang. Dân số 101.135 người, diện tích: 306,4 km2; mật độ 330 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Kạn:
- Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 48.325 người, diện tích: 684,1 km2; mật độ 71 người/km2.
- thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 45.036 người, diện tích: 136,9 km2; mật độ 329 người/km2.
- Huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 31.061 người, diện tích: 546,5 km2; mật độ 57 người/km2.
- Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 49.554 người, diện tích: 911,2 km2; mật độ 54 người/km2.
- Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 38.958 người, diện tích: 606,5 km2; mật độ 64 người/km2.
- Huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 38.263 người, diện tích: 853 km2; mật độ 45 người/km2.
- Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 29.269 người, diện tích: 645,9 km2; mật độ 45 người/km2.
- Huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. Dân số 33.439 người, diện tích: 475,4 km2; mật độ 70 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu:
- thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 156.110 người, diện tích: 175,4 km2; mật độ 890 người/km2.
- Huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 152.619 người, diện tích: 570,1 km2; mật độ 268 người/km2.
- thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 143.613 người, diện tích: 355 km2; mật độ 405 người/km2.
- Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 117.753 người, diện tích: 376 km2; mật độ 313 người/km2.
- Huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 111.848 người, diện tích: 424 km2; mật độ 264 người/km2.
- Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 124.268 người, diện tích: 416,2 km2; mật độ 299 người/km2.
- Huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. Dân số 101.025 người, diện tích: 251 km2; mật độ 402 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bắc Ninh:
- thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 247.702 người, diện tích: 82,6 km2; mật độ 2.999 người/km2.
- Huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 103.517 người, diện tích: 107,6 km2; mật độ 962 người/km2.
- Huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 104.469 người, diện tích: 105,9 km2; mật độ 986 người/km2.
- Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 195.666 người, diện tích: 155,1 km2; mật độ 1.262 người/km2.
- Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 171.942 người, diện tích: 117,8 km2; mật độ 1.460 người/km2.
- Huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 176.460 người, diện tích: 95,6 km2; mật độ 1.846 người/km2.
- thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 176.410 người, diện tích: 61,1 km2; mật độ 2.887 người/km2.
- Huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. Dân số 192.674 người, diện tích: 96,9 km2; mật độ 1.988 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bến Tre:
- Huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Dân số 184.734 người, diện tích: 367,2 km2; mật độ 503 người/km2.
- thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Dân số 124.499 người, diện tích: 70,6 km2; mật độ 1.763 người/km2.
- Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Dân số 137.304 người, diện tích: 427,3 km2; mật độ 321 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Dân số 175.893 người, diện tích: 224,9 km2; mật độ 782 người/km2.
- Huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Dân số 111.418 người, diện tích: 169,1 km2; mật độ 659 người/km2.
- Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Dân số 169.987 người, diện tích: 312,6 km2; mật độ 544 người/km2.
- Huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Dân số 113.210 người, diện tích: 165,2 km2; mật độ 685 người/km2.
- Huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre. Dân số 143.577 người, diện tích: 230,8 km2; mật độ 622 người/km2.
- Huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre. Dân số 127.841 người, diện tích: 426,5 km2; mật độ 300 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Định:
- Huyện An Lão, tỉnh Bình Định. Dân số 27.837 người, diện tích: 696,9 km2; mật độ 40 người/km2.
- thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Dân số 175.709 người, diện tích: 244,5 km2; mật độ 719 người/km2.
- Huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. Dân số 85.700 người, diện tích: 753,2 km2; mật độ 114 người/km2.
- thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. Dân số 212.063 người, diện tích: 420,8 km2; mật độ 504 người/km2.
- Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Dân số 183.440 người, diện tích: 680,7 km2; mật độ 269 người/km2.
- Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Dân số 161.563 người, diện tích: 555,9 km2; mật độ 291 người/km2.
- thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Dân số 290.053 người, diện tích: 286,1 km2; mật độ 1.014 người/km2.
- Huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định. Dân số 115.968 người, diện tích: 692,2 km2; mật độ 168 người/km2.
- Huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Dân số 180.191 người, diện tích: 219,9 km2; mật độ 819 người/km2.
- Huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định. Dân số 27.875 người, diện tích: 804,2 km2; mật độ 35 người/km2.
- Huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Dân số 30.587 người, diện tích: 716,9 km2; mật độ 43 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Dương:
- Huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. Dân số 65.860 người, diện tích: 400,3 km2; mật độ 165 người/km2.
- Huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. Dân số 92.679 người, diện tích: 340 km2; mật độ 273 người/km2.
- thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Dân số 302.782 người, diện tích: 234,4 km2; mật độ 1.292 người/km2.
- Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Dân số 112.472 người, diện tích: 721,1 km2; mật độ 156 người/km2.
- thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Dân số 403.760 người, diện tích: 60,1 km2; mật độ 6.718 người/km2.
- Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Dân số 89.741 người, diện tích: 544,4 km2; mật độ 165 người/km2.
- thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. Dân số 370.512 người, diện tích: 191,8 km2; mật độ 1.932 người/km2.
- thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Dân số 321.607 người, diện tích: 118,9 km2; mật độ 2.705 người/km2.
- thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương. Dân số 508.433 người, diện tích: 83,7 km2; mật độ 6.074 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Phước:
-
thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước. Dân số 57.598 người, diện tích: 126,2 km2; mật độ 456 người/km2.
- Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. Dân số 140.077 người, diện tích: 1.501,20 km2; mật độ 93 người/km2.
- Huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. Dân số 57.311 người, diện tích: 381,5 km2; mật độ 150 người/km2.
- Huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. Dân số 85.013 người, diện tích: 1.064,30 km2; mật độ 80 người/km2.
- Huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Dân số 91.026 người, diện tích: 389,6 km2; mật độ 234 người/km2.
- Huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. Dân số 96.481 người, diện tích: 936,2 km2; mật độ 103 người/km2.
-
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Dân số 150.052 người, diện tích: 167,3 km2; mật độ 897 người/km2.
- Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước. Dân số 98.817 người, diện tích: 664,1 km2; mật độ 149 người/km2.
- Huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. Dân số 114.319 người, diện tích: 853,3 km2; mật độ 134 người/km2.
- Huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. Dân số 91.450 người, diện tích: 674,7 km2; mật độ 136 người/km2.
- thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. Dân số 53.992 người, diện tích: 119,4 km2; mật độ 452 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Bình Thuận:
- Huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Dân số 129.374 người, diện tích: 1.868,80 km2; mật độ 69 người/km2.
- Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận. Dân số 126.035 người, diện tích: 546,6 km2; mật độ 231 người/km2.
- Huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Dân số 70.697 người, diện tích: 739,1 km2; mật độ 96 người/km2.
- Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. Dân số 184.131 người, diện tích: 1.344,50 km2; mật độ 137 người/km2.
- Huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Dân số 116.544 người, diện tích: 1.058,40 km2; mật độ 110 người/km2.
- thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận. Dân số 107.057 người, diện tích: 185,4 km2; mật độ 577 người/km2.
- thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Dân số 226.736 người, diện tích: 210,9 km2; mật độ 1.075 người/km2.
- huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận. Dân số 26.918 người, diện tích: 17,9 km2; mật độ 1.504 người/km2.
- Huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. Dân số 98.516 người, diện tích: 1.198,60 km2; mật độ 82 người/km2.
- Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Dân số 144.800 người, diện tích: 773,7 km2; mật độ 187 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Cà Mau:
- thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Dân số 226.372 người, diện tích: 249,2 km2; mật độ 908 người/km2.
- Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. Dân số 136.638 người, diện tích: 417,1 km2; mật độ 328 người/km2.
- Huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Dân số 175.629 người, diện tích: 810 km2; mật độ 217 người/km2.
- Huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. Dân số 56.813 người, diện tích: 482,8 km2; mật độ 118 người/km2.
- Huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Dân số 66.874 người, diện tích: 708,6 km2; mật độ 94 người/km2.
- Huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau. Dân số 97.703 người, diện tích: 448,2 km2; mật độ 218 người/km2.
- Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau. Dân số 135.892 người, diện tích: 636,4 km2; mật độ 214 người/km2.
- Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. Dân số 197.679 người, diện tích: 697,5 km2; mật độ 283 người/km2.
- Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Dân số 100.876 người, diện tích: 771,8 km2; mật độ 131 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Cần Thơ:
- quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Dân số 142.164 người, diện tích: 71,1 km2; mật độ 1.999 người/km2.
- quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Dân số 105.393 người, diện tích: 66,8 km2; mật độ 1.578 người/km2.
- Huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. Dân số 116.576 người, diện tích: 319,8 km2; mật độ 365 người/km2.
- quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Dân số 280.494 người, diện tích: 29,2 km2; mật độ 9.606 người/km2.
- quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Dân số 128.677 người, diện tích: 131,9 km2; mật độ 976 người/km2.
- Huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Dân số 98.424 người, diện tích: 126,3 km2; mật độ 779 người/km2.
- Huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ. Dân số 109.684 người, diện tích: 266,9 km2; mật độ 411 người/km2.
- quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ. Dân số 155.360 người, diện tích: 122 km2; mật độ 1.273 người/km2.
- Huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. Dân số 98.399 người, diện tích: 305,8 km2; mật độ 322 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Cao Bằng:
- Huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. Dân số 54.420 người, diện tích: 920,7 km2; mật độ 59 người/km2.
- Huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. Dân số 65.025 người, diện tích: 913,1 km2; mật độ 71 người/km2.
- thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. Dân số 73.549 người, diện tích: 107,1 km2; mật độ 687 người/km2.
- Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. Dân số 25.439 người, diện tích: 456,5 km2; mật độ 56 người/km2.
- Huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. Dân số 59.467 người, diện tích: 811 km2; mật độ 73 người/km2.
- Huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng. Dân số 52.762 người, diện tích: 606 km2; mật độ 87 người/km2.
- Huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. Dân số 39.654 người, diện tích: 838 km2; mật độ 47 người/km2.
- Huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng. Dân số 66.620 người, diện tích: 669 km2; mật độ 100 người/km2.
- Huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Dân số 29.820 người, diện tích: 691 km2; mật độ 43 người/km2.
- Huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Dân số 70.424 người, diện tích: 688 km2; mật độ 102 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Đà Nẵng:
- quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. Dân số 159.295 người, diện tích: 35,8 km2; mật độ 4.450 người/km2.
- quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Dân số 201.522 người, diện tích: 23,3 km2; mật độ 8.649 người/km2.
- Huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. Dân số 145.749 người, diện tích: 733,2 km2; mật độ 199 người/km2.
- huyện đảo Hoàng Sa, thành phố Đà Nẵng. Dân số 0 người, diện tích: 305 km2; mật độ 0 người/km2.
- quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Dân số 194.913 người, diện tích: 74,5 km2; mật độ 2.616 người/km2.
- quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng. Dân số 90.352 người, diện tích: 40,2 km2; mật độ 2.248 người/km2.
- quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. Dân số 157.415 người, diện tích: 63,4 km2; mật độ 2.483 người/km2.
- quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. Dân số 185.064 người, diện tích: 9,5 km2; mật độ 19.480 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk:
-
Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 64.251 người, diện tích: 1.410,40 km2; mật độ 46 người/km2.
- thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 98.732 người, diện tích: 282,5 km2; mật độ 349 người/km2.
- thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 375.590 người, diện tích: 377,2 km2; mật độ 996 người/km2.
- Huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 101.247 người, diện tích: 288,3 km2; mật độ 351 người/km2.
- Huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 177.622 người, diện tích: 824,4 km2; mật độ 215 người/km2.
- Huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 136.880 người, diện tích: 1.335,10 km2; mật độ 103 người/km2.
- Huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 144.450 người, diện tích: 1.037,50 km2; mật độ 139 người/km2.
-
Huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 70.724 người, diện tích: 1.765,60 km2; mật độ 40 người/km2.
- Huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 79.892 người, diện tích: 356,1 km2; mật độ 224 người/km2.
- Huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 92.064 người, diện tích: 1.257,50 km2; mật độ 73 người/km2.
- Huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 64.859 người, diện tích: 357,8 km2; mật độ 181 người/km2.
- Huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 126.366 người, diện tích: 614,8 km2; mật độ 206 người/km2.
- Huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 194.607 người, diện tích: 625,8 km2; mật độ 311 người/km2.
- Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 69.885 người, diện tích: 1.256,00 km2; mật độ 56 người/km2.
- Huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk. Dân số 72.153 người, diện tích: 1.336,30 km2; mật độ 54 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đắk Nông:
- Huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông. Dân số 92.464 người, diện tích: 723,3 km2; mật độ 128 người/km2.
- Huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Dân số 67.782 người, diện tích: 1.447,80 km2; mật độ 47 người/km2.
- Huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông. Dân số 100.702 người, diện tích: 679 km2; mật độ 148 người/km2.
- Huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông. Dân số 83.555 người, diện tích: 635,7 km2; mật độ 131 người/km2.
- Huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. Dân số 80.514 người, diện tích: 806,5 km2; mật độ 100 người/km2.
- thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Dân số 85.082 người, diện tích: 284,1 km2; mật độ 299 người/km2.
- Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. Dân số 74.446 người, diện tích: 813,7 km2; mật độ 91 người/km2.
- Huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông. Dân số 61.312 người, diện tích: 1.119,30 km2; mật độ 55 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Điện Biên:
- Huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Dân số 93.850 người, diện tích: 1.396,00 km2; mật độ 67 người/km2.
- Huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên. Dân số 67.080 người, diện tích: 1.209,00 km2; mật độ 55 người/km2.
- thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Dân số 80.366 người, diện tích: 308,2 km2; mật độ 261 người/km2.
- Huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. Dân số 48.416 người, diện tích: 443,5 km2; mật độ 109 người/km2.
- Huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên. Dân số 48.005 người, diện tích: 1.199,40 km2; mật độ 40 người/km2.
- thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên. Dân số 11.162 người, diện tích: 112,6 km2; mật độ 99 người/km2.
- Huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. Dân số 45.727 người, diện tích: 1.573,70 km2; mật độ 29 người/km2.
- Huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên. Dân số 54.908 người, diện tích: 1.498,10 km2; mật độ 37 người/km2.
- Huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên. Dân số 57.460 người, diện tích: 685,3 km2; mật độ 84 người/km2.
- Huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Dân số 87.883 người, diện tích: 1.137,80 km2; mật độ 77 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đồng Nai:
- thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Dân số 1.055.414 người, diện tích: 263,6 km2; mật độ 4.004 người/km2.
- Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. Dân số 139.362 người, diện tích: 468,6 km2; mật độ 297 người/km2.
- Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. Dân số 187.306 người, diện tích: 971,1 km2; mật độ 193 người/km2.
- thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai. Dân số 171.276 người, diện tích: 191,8 km2; mật độ 893 người/km2.
- Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Dân số 246.051 người, diện tích: 430,7 km2; mật độ 571 người/km2.
- Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Dân số 260.592 người, diện tích: 410,8 km2; mật độ 634 người/km2.
- Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. Dân số 153.080 người, diện tích: 776,9 km2; mật độ 197 người/km2.
- Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Dân số 163.905 người, diện tích: 247,2 km2; mật độ 663 người/km2.
- Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Dân số 349.279 người, diện tích: 323,7 km2; mật độ 1.079 người/km2.
- Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Dân số 164.003 người, diện tích: 1.095,70 km2; mật độ 150 người/km2.
- Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Dân số 226.648 người, diện tích: 727,2 km2; mật độ 312 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp:
- thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 164.835 người, diện tích: 107,3 km2; mật độ 1.536 người/km2.
- Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 197.614 người, diện tích: 491,1 km2; mật độ 402 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 146.812 người, diện tích: 246,2 km2; mật độ 596 người/km2.
- thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 100.610 người, diện tích: 121,8 km2; mật độ 826 người/km2.
- Huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 120.571 người, diện tích: 209,6 km2; mật độ 575 người/km2.
- Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 164.240 người, diện tích: 238,7 km2; mật độ 688 người/km2.
- Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 180.627 người, diện tích: 246 km2; mật độ 734 người/km2.
- thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 106.198 người, diện tích: 59,1 km2; mật độ 1.797 người/km2.
- Huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 99.995 người, diện tích: 475 km2; mật độ 211 người/km2.
- Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 75.456 người, diện tích: 311 km2; mật độ 243 người/km2.
- Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 134.903 người, diện tích: 341,9 km2; mật độ 395 người/km2.
- Huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Dân số 131.791 người, diện tích: 530 km2; mật độ 249 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Gia Lai:
-
thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. Dân số 65.918 người, diện tích: 200,1 km2; mật độ 329 người/km2.
- thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai. Dân số 39.936 người, diện tích: 287,2 km2; mật độ 139 người/km2.
- Huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai. Dân số 77.299 người, diện tích: 974,6 km2; mật độ 79 người/km2.
- Huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Dân số 123.555 người, diện tích: 1.693,90 km2; mật độ 73 người/km2.
- Huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Dân số 77.511 người, diện tích: 718,9 km2; mật độ 108 người/km2.
- Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai. Dân số 121.965 người, diện tích: 641 km2; mật độ 190 người/km2.
- Huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai. Dân số 123.282 người, diện tích: 985,3 km2; mật độ 125 người/km2.
- Huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. Dân số 40.442 người, diện tích: 502,5 km2; mật độ 80 người/km2.
-
Huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. Dân số 75.718 người, diện tích: 721,9 km2; mật độ 105 người/km2.
- Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Dân số 105.664 người, diện tích: 1.119,60 km2; mật độ 94 người/km2.
- Huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai. Dân số 56.596 người, diện tích: 868,6 km2; mật độ 65 người/km2.
- Huyện Kbang, tỉnh Gia Lai. Dân số 65.437 người, diện tích: 1.840,90 km2; mật độ 36 người/km2.
- Huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Dân số 52.406 người, diện tích: 1.439,70 km2; mật độ 36 người/km2.
- Huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Dân số 86.416 người, diện tích: 1.623,70 km2; mật độ 53 người/km2.
- Huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. Dân số 68.273 người, diện tích: 1.127,20 km2; mật độ 61 người/km2.
- Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai. Dân số 78.627 người, diện tích: 505,2 km2; mật độ 156 người/km2.
- thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Dân số 254.802 người, diện tích: 260,8 km2; mật độ 977 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Giang:
- Huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang. Dân số 54.592 người, diện tích: 856,1 km2; mật độ 64 người/km2.
- Huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang. Dân số 118.690 người, diện tích: 1.105,60 km2; mật độ 107 người/km2.
- Huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Dân số 81.880 người, diện tích: 451,7 km2; mật độ 181 người/km2.
- thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Dân số 55.559 người, diện tích: 133,5 km2; mật độ 416 người/km2.
- Huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. Dân số 66.683 người, diện tích: 632,4 km2; mật độ 105 người/km2.
- Huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang. Dân số 86.071 người, diện tích: 574,2 km2; mật độ 150 người/km2.
- Huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. Dân số 53.476 người, diện tích: 542,2 km2; mật độ 99 người/km2.
- Huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. Dân số 61.711 người, diện tích: 791,8 km2; mật độ 78 người/km2.
- Huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Dân số 110.465 người, diện tích: 1.478,40 km2; mật độ 75 người/km2.
- Huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang. Dân số 67.999 người, diện tích: 587 km2; mật độ 116 người/km2.
- Huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang. Dân số 97.553 người, diện tích: 776,6 km2; mật độ 126 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Nam:
- Huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Dân số 133.046 người, diện tích: 144,2 km2; mật độ 923 người/km2.
- thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Dân số 154.016 người, diện tích: 120,9 km2; mật độ 1.274 người/km2.
- Huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Dân số 125.634 người, diện tích: 175,4 km2; mật độ 716 người/km2.
- Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Dân số 180.189 người, diện tích: 168,8 km2; mật độ 1.067 người/km2.
- thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Dân số 158.212 người, diện tích: 87,6 km2; mật độ 1.806 người/km2.
- Huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Dân số 118.569 người, diện tích: 164,9 km2; mật độ 719 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hà Nội:
-
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Dân số 221.893 người, diện tích: 9,2 km2; mật độ 24.119 người/km2.
- Huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. Dân số 290.580 người, diện tích: 423 km2; mật độ 687 người/km2.
- quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Dân số 340.605 người, diện tích: 45,2 km2; mật độ 7.529 người/km2.
- quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Dân số 292.536 người, diện tích: 12,4 km2; mật độ 23.516 người/km2.
- Huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. Dân số 337.326 người, diện tích: 237,4 km2; mật độ 1.421 người/km2.
- Huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Dân số 174.501 người, diện tích: 78 km2; mật độ 2.237 người/km2.
- Huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. Dân số 405.749 người, diện tích: 185,6 km2; mật độ 2.186 người/km2.
-
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Dân số 371.606 người, diện tích: 10 km2; mật độ 37.161 người/km2.
- Huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Dân số 286.102 người, diện tích: 116,7 km2; mật độ 2.452 người/km2.
- quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Dân số 397.854 người, diện tích: 49,6 km2; mật độ 8.021 người/km2.
- quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Dân số 303.586 người, diện tích: 10,3 km2; mật độ 29.474 người/km2.
- Huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Dân số 262.978 người, diện tích: 85 km2; mật độ 3.094 người/km2.
- quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Dân số 135.618 người, diện tích: 5,3 km2; mật độ 25.588 người/km2.
-
quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Dân số 506.347 người, diện tích: 40,3 km2; mật độ 12.564 người/km2.
- quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Dân số 322.549 người, diện tích: 59,8 km2; mật độ 5.394 người/km2.
- Huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Dân số 240.555 người, diện tích: 142,5 km2; mật độ 1.688 người/km2.
- Huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Dân số 199.901 người, diện tích: 226,3 km2; mật độ 883 người/km2.
- quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Dân số 269.076 người, diện tích: 32,2 km2; mật độ 8.364 người/km2.
- Huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội. Dân số 213.984 người, diện tích: 171,4 km2; mật độ 1.248 người/km2.
- Huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. Dân số 184.024 người, diện tích: 118,6 km2; mật độ 1.552 người/km2.
- Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Dân số 194.412 người, diện tích: 151,1 km2; mật độ 1.287 người/km2.
- Huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. Dân số 343.432 người, diện tích: 304,8 km2; mật độ 1.127 người/km2.
-
thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Dân số 145.856 người, diện tích: 117,4 km2; mật độ 1.242 người/km2.
- quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Dân số 160.495 người, diện tích: 24,4 km2; mật độ 6.578 người/km2.
- Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Dân số 216.554 người, diện tích: 187,4 km2; mật độ 1.156 người/km2.
- Huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. Dân số 211.029 người, diện tích: 123,9 km2; mật độ 1.703 người/km2.
- Huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Dân số 275.745 người, diện tích: 63,5 km2; mật độ 4.342 người/km2.
- quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Dân số 293.524 người, diện tích: 9,1 km2; mật độ 32.255 người/km2.
- Huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. Dân số 254.702 người, diện tích: 130,4 km2; mật độ 1.953 người/km2.
- Huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. Dân số 210.869 người, diện tích: 188,2 km2; mật độ 1.120 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hà Tĩnh:
- Huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 149.313 người, diện tích: 636,4 km2; mật độ 235 người/km2.
- Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 129.098 người, diện tích: 302,1 km2; mật độ 427 người/km2.
- Huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 101.562 người, diện tích: 203,5 km2; mật độ 499 người/km2.
- thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 104.037 người, diện tích: 56,6 km2; mật độ 1.838 người/km2.
- thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 38.411 người, diện tích: 59 km2; mật độ 651 người/km2.
- Huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 99.307 người, diện tích: 1.262,70 km2; mật độ 79 người/km2.
- Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 112.426 người, diện tích: 1.096,80 km2; mật độ 103 người/km2.
- thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 82.955 người, diện tích: 282,2 km2; mật độ 294 người/km2.
- Huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 121.662 người, diện tích: 759,6 km2; mật độ 160 người/km2.
- Huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 79.178 người, diện tích: 117,4 km2; mật độ 674 người/km2.
- Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 102.160 người, diện tích: 222,5 km2; mật độ 459 người/km2.
- Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 140.213 người, diện tích: 353,9 km2; mật độ 396 người/km2.
- Huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. Dân số 28.544 người, diện tích: 637,7 km2; mật độ 45 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hải Dương:
- Huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. Dân số 119.229 người, diện tích: 106,2 km2; mật độ 1.123 người/km2.
- Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. Dân số 147.810 người, diện tích: 110,1 km2; mật độ 1.343 người/km2.
- thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Dân số 220.421 người, diện tích: 282,9 km2; mật độ 779 người/km2.
- Huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Dân số 115.617 người, diện tích: 99,7 km2; mật độ 1.160 người/km2.
- thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Dân số 508.190 người, diện tích: 111,6 km2; mật độ 4.554 người/km2.
- Huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương. Dân số 136.150 người, diện tích: 115,1 km2; mật độ 1.183 người/km2.
- thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Dân số 203.638 người, diện tích: 165,3 km2; mật độ 1.232 người/km2.
- Huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. Dân số 126.325 người, diện tích: 111 km2; mật độ 1.138 người/km2.
- Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. Dân số 146.493 người, diện tích: 136,8 km2; mật độ 1.071 người/km2.
- Huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Dân số 136.858 người, diện tích: 140,7 km2; mật độ 973 người/km2.
- Huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Dân số 137.537 người, diện tích: 123,5 km2; mật độ 1.114 người/km2.
- Huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. Dân số 152.541 người, diện tích: 165,3 km2; mật độ 923 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hải Phòng:
-
Huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. Dân số 195.717 người, diện tích: 104,2 km2; mật độ 1.878 người/km2.
- Huyện An Lão, thành phố Hải Phòng. Dân số 146.712 người, diện tích: 117,7 km2; mật độ 1.246 người/km2.
- huyện đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng. Dân số 624 người, diện tích: 3,1 km2; mật độ 201 người/km2.
- huyện đảo Cát Hải, thành phố Hải Phòng. Dân số 32.090 người, diện tích: 325,6 km2; mật độ 99 người/km2.
- quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng. Dân số 49.029 người, diện tích: 45,9 km2; mật độ 1.068 người/km2.
- quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. Dân số 60.319 người, diện tích: 46,8 km2; mật độ 1.289 người/km2.
-
quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Dân số 132.943 người, diện tích: 103,7 km2; mật độ 1.282 người/km2.
- quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Dân số 96.111 người, diện tích: 14,5 km2; mật độ 6.628 người/km2.
- quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. Dân số 118.047 người, diện tích: 29,6 km2; mật độ 3.988 người/km2.
- Huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng. Dân số 140.417 người, diện tích: 108,9 km2; mật độ 1.289 người/km2.
- quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. Dân số 219.762 người, diện tích: 11,9 km2; mật độ 18.467 người/km2.
- quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Dân số 165.309 người, diện tích: 11,3 km2; mật độ 14.629 người/km2.
-
Huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. Dân số 333.810 người, diện tích: 261,9 km2; mật độ 1.275 người/km2.
- Huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng. Dân số 154.789 người, diện tích: 193,4 km2; mật độ 800 người/km2.
- Huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng. Dân số 182.835 người, diện tích: 183,3 km2; mật độ 997 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hậu Giang:
- Huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. Dân số 88.079 người, diện tích: 139,1 km2; mật độ 633 người/km2.
- Huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Dân số 97.606 người, diện tích: 153,4 km2; mật độ 636 người/km2.
- thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Dân số 62.339 người, diện tích: 144,5 km2; mật độ 431 người/km2.
- Huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Dân số 77.346 người, diện tích: 254 km2; mật độ 305 người/km2.
- thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang. Dân số 101.192 người, diện tích: 78,1 km2; mật độ 1.296 người/km2.
- Huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Dân số 188.017 người, diện tích: 483,7 km2; mật độ 389 người/km2.
- thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. Dân số 73.322 người, diện tích: 119,1 km2; mật độ 616 người/km2.
- Huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Dân số 90.126 người, diện tích: 230,2 km2; mật độ 392 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố Hồ Chí Minh:
-
Huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 705.508 người, diện tích: 252,7 km2; mật độ 2.792 người/km2.
- quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 784.173 người, diện tích: 51,9 km2; mật độ 15.109 người/km2.
- quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 499.164 người, diện tích: 20,8 km2; mật độ 23.998 người/km2.
- Huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 71.526 người, diện tích: 704,2 km2; mật độ 102 người/km2.
- Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 462.047 người, diện tích: 434,5 km2; mật độ 1.063 người/km2.
- quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 676.899 người, diện tích: 19,7 km2; mật độ 34.360 người/km2.
- Huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 542.243 người, diện tích: 109,2 km2; mật độ 4.966 người/km2.
- Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 206.837 người, diện tích: 100,4 km2; mật độ 2.060 người/km2.
-
quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 163.961 người, diện tích: 4,9 km2; mật độ 33.461 người/km2.
- Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 142.625 người, diện tích: 7,7 km2; mật độ 18.523 người/km2.
- Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 190.375 người, diện tích: 4,9 km2; mật độ 38.852 người/km2.
- Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 175.329 người, diện tích: 4,2 km2; mật độ 41.745 người/km2.
- Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 159.073 người, diện tích: 4,3 km2; mật độ 36.994 người/km2.
- Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 233.561 người, diện tích: 7,2 km2; mật độ 32.439 người/km2.
- Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 360.155 người, diện tích: 35,7 km2; mật độ 10.088 người/km2.
- Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 424.667 người, diện tích: 19,2 km2; mật độ 22.118 người/km2.
- Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 234.819 người, diện tích: 5,7 km2; mật độ 41.196 người/km2.
-
Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 209.867 người, diện tích: 5,1 km2; mật độ 41.150 người/km2.
- Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 620.146 người, diện tích: 52,8 km2; mật độ 11.745 người/km2.
- quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 474.792 người, diện tích: 22,4 km2; mật độ 21.196 người/km2.
- quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 485.348 người, diện tích: 16,1 km2; mật độ 30.146 người/km2.
- thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Dân số 1.013.795 người, diện tích: 211,6 km2; mật độ 4.791 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hòa Bình:
- Huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. Dân số 45.470 người, diện tích: 255,2 km2; mật độ 178 người/km2.
- Huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Dân số 55.002 người, diện tích: 778 km2; mật độ 71 người/km2.
- thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. Dân số 135.718 người, diện tích: 348,7 km2; mật độ 389 người/km2.
- Huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. Dân số 118.767 người, diện tích: 551 km2; mật độ 216 người/km2.
- Huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. Dân số 136.652 người, diện tích: 587,5 km2; mật độ 233 người/km2.
- Huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Dân số 60.393 người, diện tích: 313,6 km2; mật độ 193 người/km2.
- Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Dân số 99.457 người, diện tích: 364,9 km2; mật độ 273 người/km2.
- Huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Dân số 55.640 người, diện tích: 569,8 km2; mật độ 98 người/km2.
- Huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Dân số 86.889 người, diện tích: 532 km2; mật độ 163 người/km2.
- Huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Dân số 60.143 người, diện tích: 288,9 km2; mật độ 208 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Hưng Yên:
- Huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên. Dân số 134.403 người, diện tích: 130 km2; mật độ 1.034 người/km2.
- thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Dân số 116.356 người, diện tích: 73,9 km2; mật độ 1.575 người/km2.
- Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Dân số 188.255 người, diện tích: 131 km2; mật độ 1.437 người/km2.
- Huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. Dân số 117.734 người, diện tích: 103,3 km2; mật độ 1.140 người/km2.
- thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Dân số 158.673 người, diện tích: 79,4 km2; mật độ 1.998 người/km2.
- Huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. Dân số 79.954 người, diện tích: 94,6 km2; mật độ 845 người/km2.
- Huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên. Dân số 93.118 người, diện tích: 78,6 km2; mật độ 1.185 người/km2.
- Huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Dân số 120.799 người, diện tích: 71,8 km2; mật độ 1.682 người/km2.
- Huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Dân số 133.027 người, diện tích: 75,2 km2; mật độ 1.769 người/km2.
- Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Dân số 156.333 người, diện tích: 92,4 km2; mật độ 1.692 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa:
- Huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 108.979 người, diện tích: 547,2 km2; mật độ 199 người/km2.
- thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 130.814 người, diện tích: 327 km2; mật độ 400 người/km2.
- Huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 143.211 người, diện tích: 337,6 km2; mật độ 424 người/km2.
- Huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 25.349 người, diện tích: 338,5 km2; mật độ 75 người/km2.
- Huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 39.780 người, diện tích: 1.167,20 km2; mật độ 34 người/km2.
- thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 422.601 người, diện tích: 254,3 km2; mật độ 1.662 người/km2.
- thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 230.049 người, diện tích: 1.108,00 km2; mật độ 208 người/km2.
- huyện đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 93 người, diện tích: 496,3 km2; mật độ 0 người/km2.
- Huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Dân số 130.231 người, diện tích: 561,8 km2; mật độ 232 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Kiên Giang:
-
Huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. Dân số 115.218 người, diện tích: 400,3 km2; mật độ 288 người/km2.
- Huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang. Dân số 115.720 người, diện tích: 590,5 km2; mật độ 196 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Dân số 159.607 người, diện tích: 285,4 km2; mật độ 559 người/km2.
- Huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang. Dân số 29.215 người, diện tích: 412,8 km2; mật độ 71 người/km2.
- Huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. Dân số 224.655 người, diện tích: 639,4 km2; mật độ 351 người/km2.
- Huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Dân số 132.508 người, diện tích: 439,5 km2; mật độ 301 người/km2.
-
thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Dân số 81.576 người, diện tích: 100,5 km2; mật độ 812 người/km2.
- Huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Dân số 156.273 người, diện tích: 1.039,60 km2; mật độ 150 người/km2.
- huyện đảo Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang. Dân số 17.588 người, diện tích: 24,6 km2; mật độ 715 người/km2.
- Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. Dân số 79.484 người, diện tích: 473,3 km2; mật độ 168 người/km2.
- thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Dân số 179.480 người, diện tích: 589,3 km2; mật độ 305 người/km2.
- thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Dân số 227.527 người, diện tích: 103,6 km2; mật độ 2.196 người/km2.
- Huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang. Dân số 125.459 người, diện tích: 422,9 km2; mật độ 297 người/km2.
- Huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Dân số 63.415 người, diện tích: 432,7 km2; mật độ 147 người/km2.
- Huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Dân số 81.875 người, diện tích: 394,4 km2; mật độ 208 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Kon Tum:
- Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Dân số 48.761 người, diện tích: 1.493,70 km2; mật độ 33 người/km2.
- Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Dân số 74.805 người, diện tích: 845 km2; mật độ 89 người/km2.
- Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum. Dân số 47.544 người, diện tích: 508,7 km2; mật độ 93 người/km2.
- Huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum. Dân số 10.210 người, diện tích: 980,2 km2; mật độ 10 người/km2.
- Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Dân số 26.025 người, diện tích: 1.371,20 km2; mật độ 19 người/km2.
- Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Dân số 28.591 người, diện tích: 913,9 km2; mật độ 31 người/km2.
- thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Dân số 168.264 người, diện tích: 432,9 km2; mật độ 389 người/km2.
- Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Dân số 58.913 người, diện tích: 843,8 km2; mật độ 70 người/km2.
- Huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Dân số 49.914 người, diện tích: 1.431,70 km2; mật độ 35 người/km2.
- Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum. Dân số 27.411 người, diện tích: 859,3 km2; mật độ 32 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lai Châu:
- thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Dân số 42.973 người, diện tích: 92,4 km2; mật độ 465 người/km2.
- Huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Dân số 46.143 người, diện tích: 2.679,30 km2; mật độ 17 người/km2.
- Huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. Dân số 27.261 người, diện tích: 1.388,00 km2; mật độ 20 người/km2.
- Huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Dân số 79.645 người, diện tích: 1.029,20 km2; mật độ 77 người/km2.
- Huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. Dân số 83.643 người, diện tích: 1.527,00 km2; mật độ 55 người/km2.
- Huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. Dân số 52.470 người, diện tích: 662,9 km2; mật độ 79 người/km2.
- Huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Dân số 58.104 người, diện tích: 897,3 km2; mật độ 65 người/km2.
- Huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Dân số 67.550 người, diện tích: 792,5 km2; mật độ 85 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng:
- Huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 118.090 người, diện tích: 1.463,40 km2; mật độ 81 người/km2.
- thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 158.684 người, diện tích: 233,2 km2; mật độ 680 người/km2.
- Huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 35.283 người, diện tích: 426,9 km2; mật độ 83 người/km2.
- Huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 33.998 người, diện tích: 495,6 km2; mật độ 69 người/km2.
- thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 226.578 người, diện tích: 394,5 km2; mật độ 574 người/km2.
- Huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 43.415 người, diện tích: 527 km2; mật độ 82 người/km2.
- Huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 54.217 người, diện tích: 872,1 km2; mật độ 62 người/km2.
- Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 159.994 người, diện tích: 1.614,20 km2; mật độ 99 người/km2.
- Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 107.281 người, diện tích: 611,4 km2; mật độ 175 người/km2.
- Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 186.974 người, diện tích: 903,6 km2; mật độ 207 người/km2.
- Huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 27.956 người, diện tích: 1.311,40 km2; mật độ 21 người/km2.
- Huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. Dân số 144.436 người, diện tích: 930,2 km2; mật độ 155 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn:
- Huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 71.967 người, diện tích: 699,4 km2; mật độ 103 người/km2.
- Huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 52.689 người, diện tích: 1.094,20 km2; mật độ 48 người/km2.
- Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 79.873 người, diện tích: 619,1 km2; mật độ 129 người/km2.
- Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 75.063 người, diện tích: 704,2 km2; mật độ 107 người/km2.
- Huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 28.579 người, diện tích: 1.189,60 km2; mật độ 24 người/km2.
- Huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 121.735 người, diện tích: 807,6 km2; mật độ 151 người/km2.
- thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 103.284 người, diện tích: 77,9 km2; mật độ 1.326 người/km2.
- Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 84.740 người, diện tích: 986,4 km2; mật độ 86 người/km2.
- Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 59.827 người, diện tích: 1.016,70 km2; mật độ 59 người/km2.
- Huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 49.696 người, diện tích: 567,4 km2; mật độ 88 người/km2.
- Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Dân số 54.202 người, diện tích: 547,6 km2; mật độ 99 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Lào Cai:
- Huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. Dân số 65.338 người, diện tích: 683,3 km2; mật độ 96 người/km2.
- Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai. Dân số 103.262 người, diện tích: 652 km2; mật độ 158 người/km2.
- Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai. Dân số 85.564 người, diện tích: 818,3 km2; mật độ 105 người/km2.
- Huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. Dân số 74.388 người, diện tích: 1.035,50 km2; mật độ 72 người/km2.
- thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. Dân số 130.671 người, diện tích: 282,1 km2; mật độ 463 người/km2.
- Huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai. Dân số 63.682 người, diện tích: 556,1 km2; mật độ 115 người/km2.
- thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Dân số 81.857 người, diện tích: 681,4 km2; mật độ 120 người/km2.
- Huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai. Dân số 37.490 người, diện tích: 234,9 km2; mật độ 160 người/km2.
- Huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Dân số 89.167 người, diện tích: 1.423,50 km2; mật độ 63 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Long An:
-
Huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Dân số 181.660 người, diện tích: 287,9 km2; mật độ 631 người/km2.
- Huyện Cần Đước, tỉnh Long An. Dân số 187.359 người, diện tích: 220,5 km2; mật độ 850 người/km2.
- Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. Dân số 214.914 người, diện tích: 215,1 km2; mật độ 999 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh Long An. Dân số 109.812 người, diện tích: 155,2 km2; mật độ 708 người/km2.
- Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Dân số 315.711 người, diện tích: 425,1 km2; mật độ 743 người/km2.
- Huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. Dân số 65.961 người, diện tích: 428,9 km2; mật độ 154 người/km2.
- thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An. Dân số 43.674 người, diện tích: 204,4 km2; mật độ 214 người/km2.
-
Huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An. Dân số 28.165 người, diện tích: 300 km2; mật độ 94 người/km2.
- thành phố Tân An, tỉnh Long An. Dân số 145.120 người, diện tích: 81,7 km2; mật độ 1.776 người/km2.
- Huyện Tân Hưng, tỉnh Long An. Dân số 47.651 người, diện tích: 501,9 km2; mật độ 95 người/km2.
- Huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An. Dân số 77.537 người, diện tích: 422,9 km2; mật độ 183 người/km2.
- Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. Dân số 66.502 người, diện tích: 106,4 km2; mật độ 625 người/km2.
- Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An. Dân số 56.074 người, diện tích: 467,9 km2; mật độ 120 người/km2.
- Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. Dân số 98.333 người, diện tích: 299,1 km2; mật độ 329 người/km2.
- Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. Dân số 50.074 người, diện tích: 378,1 km2; mật độ 132 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Nam Định:
- Huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Dân số 167.752 người, diện tích: 237,8 km2; mật độ 705 người/km2.
- Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. Dân số 262.901 người, diện tích: 228,1 km2; mật độ 1.153 người/km2.
- Huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. Dân số 72.514 người, diện tích: 74,5 km2; mật độ 973 người/km2.
- thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Dân số 236.294 người, diện tích: 46,4 km2; mật độ 5.093 người/km2.
- Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Dân số 183.241 người, diện tích: 163,9 km2; mật độ 1.118 người/km2.
- Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Dân số 175.786 người, diện tích: 258,9 km2; mật độ 679 người/km2.
- Huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. Dân số 172.557 người, diện tích: 144 km2; mật độ 1.198 người/km2.
- Huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. Dân số 130.862 người, diện tích: 152,8 km2; mật độ 856 người/km2.
- Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Dân số 149.480 người, diện tích: 116,1 km2; mật độ 1.288 người/km2.
- Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. Dân số 229.006 người, diện tích: 261,1 km2; mật độ 877 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Nghệ An:
-
Huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. Dân số 116.922 người, diện tích: 603,3 km2; mật độ 194 người/km2.
- Huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An. Dân số 75.168 người, diện tích: 1.738,30 km2; mật độ 43 người/km2.
- thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Dân số 55.668 người, diện tích: 27,8 km2; mật độ 2.002 người/km2.
- Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. Dân số 312.506 người, diện tích: 305 km2; mật độ 1.025 người/km2.
- Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. Dân số 213.543 người, diện tích: 350,1 km2; mật độ 610 người/km2.
- thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An. Dân số 113.360 người, diện tích: 169,8 km2; mật độ 668 người/km2.
- Huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An. Dân số 124.245 người, diện tích: 159,2 km2; mật độ 780 người/km2.
-
Huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An. Dân số 80.288 người, diện tích: 2.094,30 km2; mật độ 38 người/km2.
- Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Dân số 164.634 người, diện tích: 292,5 km2; mật độ 563 người/km2.
- Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Dân số 218.005 người, diện tích: 345,9 km2; mật độ 630 người/km2.
- Huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. Dân số 140.515 người, diện tích: 617,8 km2; mật độ 227 người/km2.
- Huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An. Dân số 71.940 người, diện tích: 1.890,90 km2; mật độ 38 người/km2.
- Huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. Dân số 57.813 người, diện tích: 1.057,70 km2; mật độ 55 người/km2.
- Huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. Dân số 134.154 người, diện tích: 942,7 km2; mật độ 142 người/km2.
- Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Dân số 276.259 người, diện tích: 436,2 km2; mật độ 633 người/km2.
-
Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. Dân số 147.257 người, diện tích: 729,2 km2; mật độ 202 người/km2.
- thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. Dân số 66.127 người, diện tích: 134,8 km2; mật độ 491 người/km2.
- Huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Dân số 240.808 người, diện tích: 1.130,40 km2; mật độ 213 người/km2.
- Huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Dân số 77.830 người, diện tích: 2.811,30 km2; mật độ 28 người/km2.
- thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Dân số 339.114 người, diện tích: 105,1 km2; mật độ 3.227 người/km2.
- Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Dân số 301.635 người, diện tích: 547,9 km2; mật độ 551 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Ninh Bình:
- Huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. Dân số 120.992 người, diện tích: 176,7 km2; mật độ 685 người/km2.
- Huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Dân số 71.839 người, diện tích: 103,5 km2; mật độ 694 người/km2.
- Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Dân số 182.942 người, diện tích: 215,7 km2; mật độ 848 người/km2.
- Huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. Dân số 149.830 người, diện tích: 450,6 km2; mật độ 333 người/km2.
- thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Dân số 128.480 người, diện tích: 46,8 km2; mật độ 2.745 người/km2.
- thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. Dân số 62.866 người, diện tích: 104,9 km2; mật độ 599 người/km2.
- Huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Dân số 147.069 người, diện tích: 142,6 km2; mật độ 1.031 người/km2.
- Huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. Dân số 118.469 người, diện tích: 146,1 km2; mật độ 811 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Ninh Thuận:
- Huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 30.598 người, diện tích: 1.027,20 km2; mật độ 30 người/km2.
- Huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 92.231 người, diện tích: 253,6 km2; mật độ 364 người/km2.
- Huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 128.028 người, diện tích: 342 km2; mật độ 374 người/km2.
- Huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 71.888 người, diện tích: 771,8 km2; mật độ 93 người/km2.
- thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 167.394 người, diện tích: 79,2 km2; mật độ 2.114 người/km2.
- Huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 43.322 người, diện tích: 318,3 km2; mật độ 136 người/km2.
- Huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận. Dân số 57.006 người, diện tích: 563,3 km2; mật độ 101 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Phú Thọ:
-
Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. Dân số 139.424 người, diện tích: 233,9 km2; mật độ 596 người/km2.
- Huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Dân số 115.131 người, diện tích: 302,9 km2; mật độ 380 người/km2.
- Huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. Dân số 104.997 người, diện tích: 341,5 km2; mật độ 307 người/km2.
- Huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Dân số 107.989 người, diện tích: 98,4 km2; mật độ 1.097 người/km2.
- Huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ. Dân số 111.011 người, diện tích: 157,4 km2; mật độ 705 người/km2.
-
thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Dân số 70.653 người, diện tích: 65,2 km2; mật độ 1.084 người/km2.
- Huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. Dân số 87.931 người, diện tích: 155,6 km2; mật độ 565 người/km2.
- Huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Dân số 85.731 người, diện tích: 688,6 km2; mật độ 125 người/km2.
- Huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Dân số 115.470 người, diện tích: 194,7 km2; mật độ 593 người/km2.
- Huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. Dân số 133.132 người, diện tích: 621,1 km2; mật độ 214 người/km2.
- Huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. Dân số 84.622 người, diện tích: 125,7 km2; mật độ 673 người/km2.
- thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Dân số 214.777 người, diện tích: 111,5 km2; mật độ 1.926 người/km2.
- Huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ. Dân số 92.858 người, diện tích: 438,2 km2; mật độ 212 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Phú Yên:
- thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 119.991 người, diện tích: 265,6 km2; mật độ 452 người/km2.
- Huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên. Dân số 55.030 người, diện tích: 1.033,30 km2; mật độ 53 người/km2.
- Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 102.074 người, diện tích: 258,8 km2; mật độ 394 người/km2.
- Huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 59.497 người, diện tích: 937,8 km2; mật độ 63 người/km2.
- thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. Dân số 99.432 người, diện tích: 492,8 km2; mật độ 202 người/km2.
- Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên. Dân số 51.816 người, diện tích: 893,2 km2; mật độ 58 người/km2.
- Huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 110.983 người, diện tích: 623,7 km2; mật độ 178 người/km2.
- Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Dân số 123.167 người, diện tích: 407,6 km2; mật độ 302 người/km2.
- thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Dân số 155.921 người, diện tích: 110,6 km2; mật độ 1.410 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Bình:
- thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. Dân số 106.413 người, diện tích: 162,3 km2; mật độ 656 người/km2.
- Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Dân số 188.375 người, diện tích: 2.115,50 km2; mật độ 89 người/km2.
- thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Dân số 133.672 người, diện tích: 155,9 km2; mật độ 857 người/km2.
- Huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Dân số 137.831 người, diện tích: 1.401,80 km2; mật độ 98 người/km2.
- Huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. Dân số 50.670 người, diện tích: 1.393,80 km2; mật độ 36 người/km2.
- Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Dân số 90.335 người, diện tích: 1.194,20 km2; mật độ 76 người/km2.
- Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Dân số 110.380 người, diện tích: 447,9 km2; mật độ 246 người/km2.
- Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Dân số 77.754 người, diện tích: 1.128,70 km2; mật độ 69 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Nam:
-
Huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam. Dân số 41.335 người, diện tích: 847 km2; mật độ 49 người/km2.
- Huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Dân số 141.851 người, diện tích: 578,5 km2; mật độ 245 người/km2.
- thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 226.564 người, diện tích: 216,3 km2; mật độ 1.047 người/km2.
- Huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Dân số 25.116 người, diện tích: 821,9 km2; mật độ 31 người/km2.
- Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Dân số 126.686 người, diện tích: 309,2 km2; mật độ 410 người/km2.
- Huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam. Dân số 37.127 người, diện tích: 496,9 km2; mật độ 75 người/km2.
- thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. Dân số 98.599 người, diện tích: 63,6 km2; mật độ 1.550 người/km2.
- Huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam. Dân số 26.123 người, diện tích: 1.846,60 km2; mật độ 14 người/km2.
-
Huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam. Dân số 31.306 người, diện tích: 826,4 km2; mật độ 38 người/km2.
- Huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 26.678 người, diện tích: 471,6 km2; mật độ 57 người/km2.
- Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Dân số 147.721 người, diện tích: 555,8 km2; mật độ 266 người/km2.
- Huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Dân số 77.204 người, diện tích: 255,7 km2; mật độ 302 người/km2.
- Huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 26.337 người, diện tích: 1.153,30 km2; mật độ 23 người/km2.
- Huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Dân số 80.821 người, diện tích: 257,3 km2; mật độ 314 người/km2.
-
thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Dân số 122.374 người, diện tích: 94 km2; mật độ 1.302 người/km2.
- Huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam. Dân số 20.005 người, diện tích: 913,7 km2; mật độ 22 người/km2.
- Huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam. Dân số 173.726 người, diện tích: 412,4 km2; mật độ 421 người/km2.
- Huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. Dân số 66.239 người, diện tích: 454,6 km2; mật độ 146 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Ngãi:
-
Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 59.438 người, diện tích: 1.137,60 km2; mật độ 52 người/km2.
- Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 181.050 người, diện tích: 466,2 km2; mật độ 388 người/km2.
- thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 150.927 người, diện tích: 372,8 km2; mật độ 405 người/km2.
- huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 22.174 người, diện tích: 10,4 km2; mật độ 2.132 người/km2.
- Huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 18.722 người, diện tích: 217,2 km2; mật độ 86 người/km2.
- Huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 112.592 người, diện tích: 214 km2; mật độ 526 người/km2.
- Huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 82.250 người, diện tích: 234,4 km2; mật độ 351 người/km2.
-
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 261.417 người, diện tích: 156,9 km2; mật độ 1.666 người/km2.
- Huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 78.377 người, diện tích: 752,1 km2; mật độ 104 người/km2.
- Huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 21.174 người, diện tích: 381,5 km2; mật độ 56 người/km2.
- Huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 95.843 người, diện tích: 243,1 km2; mật độ 394 người/km2.
- Huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 53.379 người, diện tích: 760,3 km2; mật độ 70 người/km2.
- Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. Dân số 128.661 người, diện tích: 206,3 km2; mật độ 624 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Ninh:
-
Huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 22.103 người, diện tích: 606,5 km2; mật độ 36 người/km2.
- Huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 31.637 người, diện tích: 470,1 km2; mật độ 67 người/km2.
- thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 190.232 người, diện tích: 386,5 km2; mật độ 492 người/km2.
- huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 6.285 người, diện tích: 50,1 km2; mật độ 125 người/km2.
- Huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 41.217 người, diện tích: 326,9 km2; mật độ 126 người/km2.
- thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 171.673 người, diện tích: 396,6 km2; mật độ 433 người/km2.
-
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 300.267 người, diện tích: 1.119,10 km2; mật độ 268 người/km2.
- Huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 61.566 người, diện tích: 511,6 km2; mật độ 120 người/km2.
- thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 108.553 người, diện tích: 519,6 km2; mật độ 209 người/km2.
- thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 145.920 người, diện tích: 301,8 km2; mật độ 483 người/km2.
- Huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 50.830 người, diện tích: 652,1 km2; mật độ 78 người/km2.
- thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 120.982 người, diện tích: 255,5 km2; mật độ 474 người/km2.
- huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Dân số 46.616 người, diện tích: 581,8 km2; mật độ 80 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Quảng Trị:
- Huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Dân số 47.777 người, diện tích: 344,5 km2; mật độ 139 người/km2.
- huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị. Dân số 346 người, diện tích: 2,3 km2; mật độ 150 người/km2.
- Huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị. Dân số 43.208 người, diện tích: 1.224,50 km2; mật độ 35 người/km2.
- thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Dân số 95.658 người, diện tích: 73 km2; mật độ 1.310 người/km2.
- Huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Dân số 75.276 người, diện tích: 473,8 km2; mật độ 159 người/km2.
- Huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Dân số 79.533 người, diện tích: 425,1 km2; mật độ 187 người/km2.
- Huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Dân số 90.918 người, diện tích: 1.152,80 km2; mật độ 79 người/km2.
- thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Dân số 23.356 người, diện tích: 72,9 km2; mật độ 320 người/km2.
- Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Dân số 88.852 người, diện tích: 353,8 km2; mật độ 251 người/km2.
- Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Dân số 87.451 người, diện tích: 617,2 km2; mật độ 142 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Sóc Trăng:
- Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 95.188 người, diện tích: 236,3 km2; mật độ 403 người/km2.
- Huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 58.304 người, diện tích: 264,8 km2; mật độ 220 người/km2.
- Huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 149.156 người, diện tích: 352,8 km2; mật độ 423 người/km2.
- Huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 94.255 người, diện tích: 263,7 km2; mật độ 357 người/km2.
- Huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 90.524 người, diện tích: 368,2 km2; mật độ 246 người/km2.
- Huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 150.067 người, diện tích: 373,7 km2; mật độ 402 người/km2.
- thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 74.115 người, diện tích: 242,2 km2; mật độ 306 người/km2.
- thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 137.305 người, diện tích: 76 km2; mật độ 1.807 người/km2.
- Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 73.596 người, diện tích: 287,5 km2; mật độ 256 người/km2.
- Huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 112.463 người, diện tích: 378 km2; mật độ 298 người/km2.
- thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Dân số 164.680 người, diện tích: 468,7 km2; mật độ 351 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Sơn La:
- Huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Dân số 66.784 người, diện tích: 1.098,60 km2; mật độ 61 người/km2.
- Huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Dân số 163.881 người, diện tích: 1.426,70 km2; mật độ 115 người/km2.
- Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Dân số 114.460 người, diện tích: 1.071,70 km2; mật độ 107 người/km2.
- Huyện Mường La, tỉnh Sơn La. Dân số 99.534 người, diện tích: 1.425,40 km2; mật độ 70 người/km2.
- Huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Dân số 114.974 người, diện tích: 1.234,20 km2; mật độ 93 người/km2.
- Huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Dân số 64.045 người, diện tích: 1.056,00 km2; mật độ 61 người/km2.
- thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. Dân số 106.052 người, diện tích: 323,5 km2; mật độ 328 người/km2.
- Huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Dân số 154.224 người, diện tích: 1.639,90 km2; mật độ 94 người/km2.
- Huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Dân số 50.215 người, diện tích: 1.473,40 km2; mật độ 34 người/km2.
- Huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Dân số 172.763 người, diện tích: 1.533,40 km2; mật độ 113 người/km2.
- Huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Dân số 62.188 người, diện tích: 982,9 km2; mật độ 63 người/km2.
- Huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Dân số 79.295 người, diện tích: 857,8 km2; mật độ 92 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tây Ninh:
- Huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 69.849 người, diện tích: 237,5 km2; mật độ 294 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Dân số 140.769 người, diện tích: 580,9 km2; mật độ 242 người/km2.
- Huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 119.158 người, diện tích: 435,6 km2; mật độ 274 người/km2.
- Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 152.757 người, diện tích: 260 km2; mật độ 588 người/km2.
- thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh. Dân số 147.666 người, diện tích: 82,9 km2; mật độ 1.781 người/km2.
- Huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. Dân số 102.190 người, diện tích: 861 km2; mật độ 119 người/km2.
- Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. Dân số 134.743 người, diện tích: 1.103,20 km2; mật độ 122 người/km2.
- thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Dân số 133.805 người, diện tích: 140 km2; mật độ 956 người/km2.
- thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Dân số 161.831 người, diện tích: 340,1 km2; mật độ 476 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thái Bình:
- Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Dân số 244.838 người, diện tích: 199,3 km2; mật độ 1.228 người/km2.
- Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. Dân số 253.272 người, diện tích: 210,3 km2; mật độ 1.204 người/km2.
- Huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. Dân số 216.682 người, diện tích: 202 km2; mật độ 1.073 người/km2.
- Huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. Dân số 240.940 người, diện tích: 210 km2; mật độ 1.147 người/km2.
- thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Dân số 206.037 người, diện tích: 68,1 km2; mật độ 3.026 người/km2.
- Huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. Dân số 255.222 người, diện tích: 268,4 km2; mật độ 951 người/km2.
- Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Dân số 215.535 người, diện tích: 231,3 km2; mật độ 932 người/km2.
- Huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. Dân số 227.921 người, diện tích: 196,9 km2; mật độ 1.158 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thái Nguyên:
- Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 171.703 người, diện tích: 573,4 km2; mật độ 299 người/km2.
- Huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 89.288 người, diện tích: 513,5 km2; mật độ 174 người/km2.
- Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 92.421 người, diện tích: 427,7 km2; mật độ 216 người/km2.
- thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 196.378 người, diện tích: 258,9 km2; mật độ 759 người/km2.
- Huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 156.804 người, diện tích: 243,4 km2; mật độ 644 người/km2.
- Huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 102.292 người, diện tích: 350,7 km2; mật độ 292 người/km2.
- thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 69.382 người, diện tích: 96,7 km2; mật độ 717 người/km2.
- thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 340.403 người, diện tích: 222,9 km2; mật độ 1.527 người/km2.
- Huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Dân số 68.080 người, diện tích: 839,4 km2; mật độ 81 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa:
-
Huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 100.834 người, diện tích: 777,6 km2; mật độ 130 người/km2.
- thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 58.378 người, diện tích: 63,9 km2; mật độ 914 người/km2.
- Huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 110.091 người, diện tích: 424,5 km2; mật độ 259 người/km2.
- Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 76.923 người, diện tích: 82,9 km2; mật độ 928 người/km2.
- Huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 118.826 người, diện tích: 243,8 km2; mật độ 487 người/km2.
- Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 176.418 người, diện tích: 143,7 km2; mật độ 1.228 người/km2.
-
Huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 233.043 người, diện tích: 203,8 km2; mật độ 1.143 người/km2.
- Huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 49.654 người, diện tích: 585,6 km2; mật độ 85 người/km2.
- Huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 39.948 người, diện tích: 812,4 km2; mật độ 49 người/km2.
- Huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 141.114 người, diện tích: 157,8 km2; mật độ 894 người/km2.
- thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 307.304 người, diện tích: 455,6 km2; mật độ 675 người/km2.
-
Huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 136.611 người, diện tích: 491 km2; mật độ 278 người/km2.
- Huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 94.906 người, diện tích: 588,1 km2; mật độ 161 người/km2.
- Huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 66.240 người, diện tích: 721,7 km2; mật độ 92 người/km2.
- Huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 182.801 người, diện tích: 285,1 km2; mật độ 641 người/km2.
- Huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 48.856 người, diện tích: 990,7 km2; mật độ 49 người/km2.
- Huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 40.526 người, diện tích: 926,6 km2; mật độ 44 người/km2.
- Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 199.943 người, diện tích: 174,2 km2; mật độ 1.148 người/km2.
- thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 109.208 người, diện tích: 44,9 km2; mật độ 2.432 người/km2.
-
Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 144.343 người, diện tích: 559,2 km2; mật độ 258 người/km2.
- thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 359.910 người, diện tích: 145,4 km2; mật độ 2.475 người/km2.
- Huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 160.732 người, diện tích: 159,9 km2; mật độ 1.005 người/km2.
- Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 195.998 người, diện tích: 292,3 km2; mật độ 671 người/km2.
- Huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 89.131 người, diện tích: 1.107,20 km2; mật độ 81 người/km2.
- Huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 202.386 người, diện tích: 290,1 km2; mật độ 698 người/km2.
- Huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 86.362 người, diện tích: 157,7 km2; mật độ 548 người/km2.
- Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. Dân số 165.830 người, diện tích: 228,8 km2; mật độ 725 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 49.418 người, diện tích: 1.225,20 km2; mật độ 40 người/km2.
- thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 652.572 người, diện tích: 266 km2; mật độ 2.453 người/km2.
- thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 95.299 người, diện tích: 427 km2; mật độ 223 người/km2.
- thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 72.677 người, diện tích: 392,3 km2; mật độ 185 người/km2.
- Huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 24.300 người, diện tích: 647,8 km2; mật độ 38 người/km2.
- Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 87.781 người, diện tích: 948,2 km2; mật độ 93 người/km2.
- Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 129.846 người, diện tích: 720,4 km2; mật độ 180 người/km2.
- Huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 137.962 người, diện tích: 235,4 km2; mật độ 646 người/km2.
- Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Dân số 77.178 người, diện tích: 163,1 km2; mật độ 473 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tiền Giang:
- Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. Dân số 292.738 người, diện tích: 416,4 km2; mật độ 703 người/km2.
- thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Dân số 125.615 người, diện tích: 141 km2; mật độ 891 người/km2.
- Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Dân số 193.328 người, diện tích: 294,8 km2; mật độ 656 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Dân số 263.426 người, diện tích: 232,6 km2; mật độ 1.133 người/km2.
- Huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. Dân số 187.711 người, diện tích: 230,9 km2; mật độ 813 người/km2.
- thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Dân số 99.657 người, diện tích: 101,7 km2; mật độ 980 người/km2.
- Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. Dân số 139.060 người, diện tích: 273,2 km2; mật độ 509 người/km2.
- Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang. Dân số 127.132 người, diện tích: 184,5 km2; mật độ 689 người/km2.
- thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. Dân số 228.109 người, diện tích: 82,3 km2; mật độ 2.772 người/km2.
- Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. Dân số 42.078 người, diện tích: 223,1 km2; mật độ 189 người/km2.
- Huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang. Dân số 65.331 người, diện tích: 330,1 km2; mật độ 198 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Trà Vinh:
- Huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Dân số 147.694 người, diện tích: 293,9 km2; mật độ 503 người/km2.
- Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Dân số 102.767 người, diện tích: 246,6 km2; mật độ 417 người/km2.
- Huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. Dân số 121.254 người, diện tích: 328,4 km2; mật độ 369 người/km2.
- Huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. Dân số 144.040 người, diện tích: 343,1 km2; mật độ 420 người/km2.
- thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Dân số 48.210 người, diện tích: 175,1 km2; mật độ 275 người/km2.
- Huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Dân số 78.444 người, diện tích: 305,4 km2; mật độ 257 người/km2.
- Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh. Dân số 107.846 người, diện tích: 227,2 km2; mật độ 475 người/km2.
- Huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Dân số 146.329 người, diện tích: 317,5 km2; mật độ 461 người/km2.
- thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Dân số 112.584 người, diện tích: 67,9 km2; mật độ 1.658 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang:
- Huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 134.091 người, diện tích: 1.146,20 km2; mật độ 117 người/km2.
- Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 121.342 người, diện tích: 900,6 km2; mật độ 135 người/km2.
- Huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 51.421 người, diện tích: 917,6 km2; mật độ 56 người/km2.
- Huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 43.248 người, diện tích: 863,5 km2; mật độ 50 người/km2.
- Huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 183.600 người, diện tích: 787,8 km2; mật độ 233 người/km2.
- thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 191.118 người, diện tích: 184,4 km2; mật độ 1.036 người/km2.
- Huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Dân số 145.390 người, diện tích: 1.067,70 km2; mật độ 136 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long:
- thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 94.862 người, diện tích: 93,6 km2; mật độ 1.013 người/km2.
- Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 95.709 người, diện tích: 158,1 km2; mật độ 605 người/km2.
- Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 167.698 người, diện tích: 196,3 km2; mật độ 854 người/km2.
- Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 96.172 người, diện tích: 162,5 km2; mật độ 592 người/km2.
- Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 151.520 người, diện tích: 290,7 km2; mật độ 521 người/km2.
- Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 129.589 người, diện tích: 267,2 km2; mật độ 485 người/km2.
- thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 137.870 người, diện tích: 47,8 km2; mật độ 2.884 người/km2.
- Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Dân số 149.371 người, diện tích: 309,6 km2; mật độ 482 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Vĩnh Phúc:
- Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 131.013 người, diện tích: 148,5 km2; mật độ 882 người/km2.
- Huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 136.150 người, diện tích: 172,2 km2; mật độ 791 người/km2.
- thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 106.002 người, diện tích: 120,1 km2; mật độ 883 người/km2.
- Huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 98.738 người, diện tích: 149,9 km2; mật độ 659 người/km2.
- Huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 83.931 người, diện tích: 234,7 km2; mật độ 358 người/km2.
- Huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 114.391 người, diện tích: 108,3 km2; mật độ 1.056 người/km2.
- Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 205.345 người, diện tích: 144 km2; mật độ 1.426 người/km2.
- thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 119.128 người, diện tích: 50,4 km2; mật độ 2.364 người/km2.
- Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Dân số 156.456 người, diện tích: 107,7 km2; mật độ 1.453 người/km2.
Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Yên Bái:
- Huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Dân số 108.817 người, diện tích: 810 km2; mật độ 134 người/km2.
- Huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. Dân số 63.961 người, diện tích: 1.197,90 km2; mật độ 53 người/km2.
- thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái. Dân số 68.206 người, diện tích: 107,8 km2; mật độ 633 người/km2.
- Huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. Dân số 33.962 người, diện tích: 743,4 km2; mật độ 46 người/km2.
- Huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. Dân số 84.675 người, diện tích: 629,1 km2; mật độ 135 người/km2.
- Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. Dân số 116.804 người, diện tích: 1.129,90 km2; mật độ 103 người/km2.
- Huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Dân số 129.679 người, diện tích: 1.390,30 km2; mật độ 93 người/km2.
- thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Dân số 100.631 người, diện tích: 106,8 km2; mật độ 942 người/km2.
- Huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Dân số 112.046 người, diện tích: 772,4 km2; mật độ 145 người/km2.