Danh sách các phường của Việt Nam. Tính đến đầu năm 2021, Việt Nam có 1.723 phường.
Tổng hợp Danh sách các phường trên lãnh thổ Việt Nam. Tổng cộng Việt Nam có 1.723 phường.
Bạn có thể tham khảo thêm:
-Tổng hợp danh sách các Xã của Việt Nam .
-Tổng hợp danh sách các Thị trấn của Việt Nam .
* Danh sách các phường của Tỉnh An Giang:
– Thành phố Long Xuyên:
1 (1) – Phường: Bình Đức. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 11,07 km2.
2 (2) – Phường: Bình Khánh. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 6,28 km2.
3 (3) – Phường: Đông Xuyên. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 0,89 km2.
4 (4) – Phường: Mỹ Bình. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,61 km2.
5 (5) – Phường: Mỹ Hòa. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 16,51 km2.
6 (6) – Phường: Mỹ Long. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,23 km2.
7 (7) – Phường: Mỹ Phước. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,69 km2.
8 (8) – Phường: Mỹ Quý. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 4,72 km2.
9 (9) – Phường: Mỹ Thạnh. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 13,9 km2.
10 (10) – Phường: Mỹ Thới. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 20 km2.
11 (11) – Phường: Mỹ Xuyên. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 0,62 km2.
– Thành phố Châu Đốc:
12 (12) – Phường: Châu Phú A. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 5,24 km2.
13 (13) – Phường: Châu Phú B. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 11,56 km2.
14 (14) – Phường: Núi Sam. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 13,97 km2.
15 (15) – Phường: Vĩnh Mỹ. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 7,8 km2.
16 (16) – Phường: Vĩnh Nguơn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 9,46 km2.
– Thị xã Tân Châu:
17 (17) – Phường: Long Châu. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 5,81 km2.
18 (18) – Phường: Long Hưng. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 1,03 km2.
19 (19) – Phường: Long Phú. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 12,11 km2.
20 (20) – Phường: Long Sơn. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 13,14 km2.
21 (21) – Phường: Long Thạnh. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 4,1 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
– Thành phố Bà Rịa:
22 (1) – Phường: Kim Dinh. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 18,05 km2.
23 (2) – Phường: Long Hương. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 14,58 km2.
24 (3) – Phường: Long Tâm. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 3,58 km2.
25 (4) – Phường: Long Toàn. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 2,72 km2.
26 (5) – Phường: Phước Hiệp. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 0,96 km2.
27 (6) – Phường: Phước Hưng. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 2,93 km2.
28 (7) – Phường: Phước Nguyên. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 2,52 km2.
29 (8) – Phường: Phước Trung. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 6,08 km2.
– Thành phố Vũng Tàu:
30 (9) – Phường 1. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 1,37 km2.
31 (10) – Phường 2. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 2,93 km2.
32 (11) – Phường 3. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,9 km2.
33 (12) – Phường 4. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,82 km2.
34 (13) – Phường 5. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 3,9 km2.
35 (14) – Phường 7. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 1,63 km2.
36 (15) – Phường 8. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 2,46 km2.
37 (16) – Phường 9. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 3,22 km2.
38 (17) – Phường 10. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 3,7 km2.
39 (18) – Phường 11. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 10,69 km2.
40 (19) – Phường 12. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 34,3 km2.
41 (20) – Phường: Nguyễn An Ninh. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 3,9 km2.
42 (21) – Phường: Rạch Dừa. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 3,26 km2.
43 (22) – Phường: Thắng Nhất. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,4 km2.
44 (23) – Phường: Thắng Nhì. Thành lập năm: 2014; Diện tích: 2,7 km2.
45 (24) – Phường: Thắng Tam. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 2,52 km2.
– Thị xã Phú Mỹ:
46 (25) – Phường: Hắc Dịch. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 32 km2.
47 (26) – Phường: Mỹ Xuân. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 38,93 km2.
48 (27) – Phường: Phú Mỹ. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 31,87 km2.
49 (28) – Phường: Phước Hòa. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 54,68 km2.
50 (29) – Phường: Tân Phước. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 29,75 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bắc Giang: – Thành phố Bắc Giang:
51 (1) – Phường: Đa Mai. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,61 km2.
52 (2) – Phường: Dĩnh Kế. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,24 km2.
53 (3) – Phường: Hoàng Văn Thụ. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 1,5 km2.
54 (4) – Phường: Lê Lợi. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,8 km2.
55 (5) – Phường: Mỹ Độ. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,63 km2.
56 (6) – Phường: Ngô Quyền. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 1,16 km2.
57 (7) – Phường: Thọ Xương. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 4,12 km2.
58 (8) – Phường: Trần Nguyên Hãn. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 0,87 km2.
59 (9) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,97 km2.
60 (10) – Phường: Xương Giang. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,05 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bắc Kạn:
– Thành phố Bắc Kạn:
61 (1) – Phường: Đức Xuân. Thành lập năm: 1990; Diện tích: 4,62 km2.
62 (2) – Phường: Huyền Tụng. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 27,21 km2.
63 (3) – Phường: Nguyễn Thị Minh Khai. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 1,4 km2.
64 (4) – Phường: Phùng Chí Kiên. Thành lập năm: 1990; Diện tích: 3,62 km2.
65 (5) – Phường: Sông Cầu. Thành lập năm: 1990; Diện tích: 4,32 km2.
66 (6) – Phường: Xuất Hóa. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 47,28 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bạc Liêu:
– Thành phố Bạc Liêu:
67 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 5,83 km2.
68 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 8,19 km2.
69 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 0,92 km2.
70 (4) – Phường 5. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 10,09 km2.
71 (5) – Phường 7. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 3,05 km2.
72 (6) – Phường 8. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 11,04 km2.
73 (7) – Phường: Nhà Mát. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 24,39 km2.
– Thị xã Giá Rai:
74 (8) – Phường 1. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 11,87 km2.
75 (9) – Phường: Hộ Phòng. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 11,95 km2.
76 (10) – Phường: Láng Tròn. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 33,2 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bắc Ninh:
– Thành phố Bắc Ninh:
77 (1) – Phường: Đại Phúc. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,61 km2.
78 (2) – Phường: Đáp Cầu. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,9 km2.
79 (3) – Phường: Hạp Lĩnh. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 5,26 km2.
80 (4) – Phường: Hòa Long. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,96 km2.
81 (5) – Phường: Khắc Niệm. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 7,45 km2.
82 (6) – Phường: Khúc Xuyên. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,35 km2.
83 (7) – Phường: Kim Chân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 4,13 km2.
84 (8) – Phường: Kinh Bắc. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,07 km2.
85 (9) – Phường: Nam Sơn. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 11,98 km2.
86 (10) – Phường: Ninh Xá. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,81 km2.
87 (11) – Phường: Phong Khê. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,49 km2.
88 (12) – Phường: Suối Hoa. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 1,18 km2.
89 (13) – Phường: Thị Cầu. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 1,74 km2.
90 (14) – Phường: Tiền An. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,34 km2.
91 (15) – Phường: Vạn An. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 3,76 km2.
92 (16) – Phường: Vân Dương. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 6,6 km2.
93 (17) – Phường: Vệ An. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,58 km2.
94 (18) – Phường: Võ Cường. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 7,95 km2.
95 (19) – Phường: Vũ Ninh. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 6,2 km2.
– Thị xã Từ Sơn:
96 (20) – Phường: Châu Khê. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,98 km2.
97 (21) – Phường: Đình Bảng. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 8,3 km2.
98 (22) – Phường: Đông Ngàn. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 1,11 km2.
99 (23) – Phường: Đồng Kỵ. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 3,34 km2.
100 (24) – Phường: Đồng Nguyên. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 6,88 km2.
101 (25) – Phường: Hương Mạc. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 5,58 km2.
102 (26) – Phường: Phù Chẩn. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 5,98 km2.
103 (27) – Phường: Phù Khê. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 3,47 km2.
104 (28) – Phường: Tam Sơn. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 8,45 km2.
105 (29) – Phường: Tân Hồng. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,91 km2.
106 (30) – Phường: Trang Hạ. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 2,56 km2.
107 (31) – Phường: Tương Giang. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 5,66 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bến Tre:
– Thành phố Bến Tre:
108 (1) – Phường 4. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,4 km2.
109 (2) – Phường 5. Thành lập năm: 1975
110 (3) – Phường 6. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1,56 km2.
111 (4) – Phường 7. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 2,29 km2.
112 (5) – Phường 8. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 2,24 km2.
113 (6) – Phường: An Hội. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,92 km2.
114 (7) – Phường: Phú Khương. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 3,66 km2.
115 (8) – Phường: Phú Tân. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 4,19 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bình Định:
– Thành phố Quy Nhơn:
116 (1) – Phường: Bùi Thị Xuân. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 48,21 km2.
117 (2) – Phường: Đống Đa. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 6,31 km2.
118 (3) – Phường: Ghềnh Ráng. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 24,77 km2.
119 (4) – Phường: Hải Cảng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,02 km2.
120 (5) – Phường: Lê Hồng Phong. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 1,07 km2.
121 (6) – Phường: Lê Lợi. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,57 km2.
122 (7) – Phường: Lý Thường Kiệt. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 0,64 km2.
123 (8) – Phường: Ngô Mây. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,45 km2.
124 (9) – Phường: Nguyễn Văn Cừ. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 2,16 km2.
125 (10) – Phường: Nhơn Bình. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 14,68 km2.
126 (11) – Phường: Nhơn Phú. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 13,19 km2.
127 (12) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 7,75 km2.
128 (13) – Phường: Thị Nại. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 1,86 km2.
129 (14) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 0,48 km2.
130 (15) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,68 km2.
131 (16) – Phường: Trần Quang Diệu. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 10,98 km2.
– Thị xã An Nhơn:
132 (17) – Phường: Bình Định. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 6,12 km2.
133 (18) – Phường: Đập Đá. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 5,07 km2.
134 (19) – Phường: Nhơn Hòa. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 27,93 km2.
135 (20) – Phường: Nhơn Hưng. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 8,33 km2.
136 (21) – Phường: Nhơn Thành. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 12,69 km2.
– Thị xã Hoài Nhơn:
137 (22) – Phường: Bồng Sơn. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 17,39 km2.
138 (23) – Phường: Hoài Đức. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 63,72 km2.
139 (24) – Phường: Hoài Hảo. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 37,63 km2.
140 (25) – Phường: Hoài Hương. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 10,74 km2.
141 (26) – Phường: Hoài Tân. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 27,59 km2.
142 (27) – Phường: Hoài Thanh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 16,56 km2.
143 (28) – Phường: Hoài Thanh Tây. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 14,54 km2.
144 (29) – Phường: Hoài Xuân. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 10,08 km2.
145 (30) – Phường: Tam Quan. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 7,22 km2.
146 (31) – Phường: Tam Quan Bắc. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 7,56 km2.
147 (32) – Phường: Tam Quan Nam. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,22 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bình Dương:
– Thành phố Thủ Dầu Một:
148 (1) – Phường: Chánh Mỹ. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 6,89 km2.
149 (2) – Phường: Chánh Nghĩa. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 4,77 km2.
150 (3) – Phường: Định Hòa. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 7,93 km2.
151 (4) – Phường: Hiệp An. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 7,08 km2.
152 (5) – Phường: Hiệp Thành. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,88 km2.
153 (6) – Phường: Hòa Phú. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 28,49 km2.
154 (7) – Phường: Phú Cường. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,45 km2.
155 (8) – Phường: Phú Hòa. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 5,69 km2.
156 (9) – Phường: Phú Lợi. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 6,98 km2.
157 (10) – Phường: Phú Mỹ. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 6,27 km2.
158 (11) – Phường: Phú Tân. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 15,39 km2.
159 (12) – Phường: Phú Thọ. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,75 km2.
160 (13) – Phường: Tân An. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 10,15 km2.
161 (14) – Phường: Tương Bình Hiệp. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,2 km2.
– Thành phố Dĩ An:
162 (15) – Phường: An Bình. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 3,4 km2.
163 (16) – Phường: Bình An. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 6,03 km2.
164 (17) – Phường: Bình Thắng. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 5,5 km2.
165 (18) – Phường: Dĩ An. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 10,44 km2.
166 (19) – Phường: Đông Hòa. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 10,25 km2.
167 (20) – Phường: Tân Bình. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 10,36 km2.
168 (21) – Phường: Tân Đông Hiệp. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 14,12 km2.
– Thành phố Thuận An:
169 (22) – Phường: An Phú. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 10,91 km2.
170 (23) – Phường: An Thạnh. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 7,5 km2.
171 (24) – Phường: Bình Chuẩn. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 11,41 km2.
172 (25) – Phường: Bình Hòa. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 14,47 km2.
173 (26) – Phường: Bình Nhâm. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,41 km2.
174 (27) – Phường: Hưng Định. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,87 km2.
175 (28) – Phường: Lái Thiêu. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 7,9 km2.
176 (29) – Phường: Thuận Giao. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 11,49 km2.
177 (30) – Phường: Vĩnh Phú. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 6,53 km2.
– Thị xã Bến Cát:
178 (31) – Phường: Chánh Phú Hòa. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 46,33 km2.
179 (32) – Phường: Hòa Lợi. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 16,9 km2.
180 (33) – Phường: Mỹ Phước. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 21,51 km2.
181 (34) – Phường: Tân Định. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 16,62 km2.
182 (35) – Phường: Thới Hòa. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 37,93 km2.
– Thị xã Tân Uyên:
183 (36) – Phường: Hội Nghĩa. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 17,26 km2.
184 (37) – Phường: Khánh Bình. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 21,75 km2.
185 (38) – Phường: Phú Chánh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 7,98 km2.
186 (39) – Phường: Tân Hiệp. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 25,14 km2.
187 (40) – Phường: Tân Phước Khánh. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 10,14 km2.
188 (41) – Phường: Tân Vĩnh Hiệp. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,02 km2.
189 (42) – Phường: Thái Hòa. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 11,43 km2.
190 (43) – Phường: Thạnh Phước. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 8,06 km2.
191 (44) – Phường: Uyên Hưng. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 33,69 km2.
192 (45) – Phường: Vĩnh Tân. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 32,41 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bình Phước:
– Thành phố Đồng Xoài:
193 (1) – Phường: Tân Bình. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 5,52 km2.
194 (2) – Phường: Tân Đồng. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 7,45 km2.
195 (3) – Phường: Tân Phú. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 8,43 km2.
196 (4) – Phường: Tân Thiện. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 3,6 km2.
197 (5) – Phường: Tân Xuân. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 14,69 km2.
198 (6) – Phường: Tiến Thành. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 25,61 km2.
– Thị xã Bình Long:
199 (7) – Phường: An Lộc. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 10,3 km2.
200 (8) – Phường: Hưng Chiến. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 23,21 km2.
201 (9) – Phường: Phú Đức. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 4,04 km2.
202 (10) – Phường: Phú Thịnh. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 3,94 km2.
– Thị xã Phước Long:
203 (11) – Phường: Long Phước. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 12,19 km2.
204 (12) – Phường: Long Thủy. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 3,97 km2.
205 (13) – Phường: Phước Bình. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 12,96 km2.
206 (14) – Phường: Sơn Giang. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 16,5 km2.
207 (15) – Phường: Thác Mơ. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 20,47 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Bình Thuận:
– Thành phố Phan Thiết:
208 (1) – Phường: Bình Hưng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,78 km2.
209 (2) – Phường: Đức Long. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,07 km2.
210 (3) – Phường: Đức Nghĩa. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,38 km2.
211 (4) – Phường: Đức Thắng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,43 km2.
212 (5) – Phường: Hàm Tiến. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 10,39 km2.
213 (6) – Phường: Hưng Long. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,89 km2.
214 (7) – Phường: Lạc Đạo. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,36 km2.
215 (8) – Phường: Mũi Né. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 35,41 km2.
216 (9) – Phường: Phú Hài. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 12,13 km2.
217 (10) – Phường: Phú Tài. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 2,85 km2.
218 (11) – Phường: Phú Thủy. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 4,1 km2.
219 (12) – Phường: Phú Trinh. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,51 km2.
220 (13) – Phường: Thanh Hải. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,04 km2.
221 (14) – Phường: Xuân An. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 2,04 km2.
– Thị xã La Gi:
222 (15) – Phường: Bình Tân. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 3,26 km2.
223 (16) – Phường: Phước Hội. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,77 km2.
224 (17) – Phường: Phước Lộc. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,45 km2.
225 (18) – Phường: Tân An. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 6,02 km2.
226 (19) – Phường: Tân Thiện. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 3,78 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Cà Mau:
– Thành phố Cà Mau:
227 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,55 km2.
228 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,13 km2.
229 (3) – Phường 4. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,88 km2.
230 (4) – Phường 5. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,08 km2.
231 (5) – Phường 6. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 12,34 km2.
232 (6) – Phường 7. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,4 km2.
233 (7) – Phường 8. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 10,04 km2.
234 (8) – Phường 9. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 6,95 km2.
235 (9) – Phường: Tân Thành. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 11,15 km2.
236 (10) – Phường: Tân Xuyên. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 18,89 km2.
* Danh sách các phường của Thành phố Cần Thơ:
– Quận Bình Thủy:
237 (1) – Phường: An Thới. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 3,85 km2.
238 (2) – Phường: Bình Thủy. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 6,03 km2.
239 (3) – Phường: Bùi Hữu Nghĩa. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 6,37 km2.
240 (4) – Phường: Long Hòa. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 13,95 km2.
241 (5) – Phường: Long Tuyền. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 14,14 km2.
242 (6) – Phường: Thới An Đông. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 11,68 km2.
243 (7) – Phường: Trà An. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 5,66 km2.
244 (8) – Phường: Trà Nóc. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 7,12 km2.
– Quận Cái Răng:
245 (9) – Phường: Ba Láng. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 5,32 km2.
246 (10) – Phường: Hưng Phú. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 7,67 km2.
247 (11) – Phường: Hưng Thạnh. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 8,67 km2.
248 (12) – Phường: Lê Bình. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 2,46 km2.
249 (13) – Phường: Phú Thứ. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 20,63 km2.
250 (14) – Phường: Tân Phú. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 8,07 km2.
251 (15) – Phường: Thường Thạnh. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 10,36 km2.
– Quận Ninh Kiều:
252 (16) – Phường: An Bình. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 7,53 km2.
253 (17) – Phường: An Cư. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 0,6 km2.
254 (18) – Phường: An Hòa. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 1,77 km2.
255 (19) – Phường: An Khánh. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,41 km2.
256 (20) – Phường: An Nghiệp. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 0,35 km2.
257 (21) – Phường: An Phú. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 0,49 km2.
258 (22) – Phường: Cái Khế. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 6,57 km2.
259 (23) – Phường: Hưng Lợi. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 3,36 km2.
260 (24) – Phường: Tân An. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 1,37 km2.
261 (25) – Phường: Thới Bình. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 0,54 km2.
262 (26) – Phường: Xuân Khánh. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 2,05 km2.
– Quận Ô Môn:
263 (27) – Phường: Châu Văn Liêm. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 9,56 km2.
264 (28) – Phường: Long Hưng. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 17,14 km2.
265 (29) – Phường: Phước Thới. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 26,83 km2.
266 (30) – Phường: Thới An. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 24,31 km2.
267 (31) – Phường: Thới Hòa. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 7,03 km2.
268 (32) – Phường: Thới Long. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 19,28 km2.
269 (33) – Phường: Trường Lạc. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 22 km2.
– Quận Thốt Nốt:
270 (34) – Phường: Tân Hưng. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 14,66 km2.
271 (35) – Phường: Tân Lộc. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 32,68 km2.
272 (36) – Phường: Thạnh Hòa. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 5,57 km2.
273 (37) – Phường: Thốt Nốt. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 5,76 km2.
274 (38) – Phường: Thới Thuận. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 10,26 km2.
275 (39) – Phường: Thuận An. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 7,77 km2.
276 (40) – Phường: Thuận Hưng. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 13,85 km2.
277 (41) – Phường: Trung Kiên. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 14,16 km2.
278 (42) – Phường: Trung Nhứt. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 11,23 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Cao Bằng:
– Thành phố Cao Bằng:
279 (1) – Phường: Đề Thám. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 10,95 km2.
280 (2) – Phường: Duyệt Trung. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 9,99 km2.
281 (3) – Phường: Hòa Chung. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 5,43 km2.
282 (4) – Phường: Hợp Giang. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1 km2.
283 (5) – Phường: Ngọc Xuân. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 6,86 km2.
284 (6) – Phường: Sông Bằng. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 7,87 km2.
285 (7) – Phường: Sông Hiến. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 8,74 km2.
286 (8) – Phường: Tân Giang. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 5,46 km2.
* Danh sách các phường của Thành phố Đà Nẵng:
– Quận Cẩm Lệ:
287 (1) – Phường: Hòa An. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 3,82 km2.
288 (2) – Phường: Hòa Phát. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 5,38 km2.
289 (3) – Phường: Hòa Thọ Đông. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 2,35 km2.
290 (4) – Phường: Hòa Thọ Tây. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 8,71 km2.
291 (5) – Phường: Hòa Xuân. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 9,9 km2.
292 (6) – Phường: Khuê Trung. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,23 km2.
– Quận Hải Châu:
293 (7) – Phường: Bình Hiên. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,5 km2.
294 (8) – Phường: Bình Thuận. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,51 km2.
295 (9) – Phường: Hải Châu I. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,98 km2.
296 (10) – Phường: Hải Châu II. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,35 km2.
297 (11) – Phường: Hòa Cường Bắc. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 3,17 km2.
298 (12) – Phường: Hòa Cường Nam. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 2,45 km2.
299 (13) – Phường: Hòa Thuận Đông. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 0,95 km2.
300 (14) – Phường: Hòa Thuận Tây. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 8,33 km2.
301 (15) – Phường: Nam Dương. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,24 km2.
302 (16) – Phường: Phước Ninh. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,59 km2.
303 (17) – Phường: Thạch Thang. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,01 km2.
304 (18) – Phường: Thanh Bình. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,76 km2.
305 (19) – Phường: Thuận Phước. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,86 km2.
– Quận Liên Chiểu:
306 (20) – Phường: Hòa Hiệp Bắc. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 43,59 km2.
307 (21) – Phường: Hòa Hiệp Nam. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 7,88 km2.
308 (22) – Phường: Hòa Khánh Bắc. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 9,97 km2.
309 (23) – Phường: Hòa Khánh Nam. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 9,77 km2.
310 (24) – Phường: Hòa Minh. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 7,92 km2.
– Quận Ngũ Hành Sơn:
311 (25) – Phường: Hòa Hải. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 14,12 km2.
312 (26) – Phường: Hòa Quý. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 13,51 km2.
313 (27) – Phường: Khuê Mỹ. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 5,49 km2.
314 (28) – Phường: Mỹ An. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 3,4 km2.
– Quận Sơn Trà:
315 (29) – Phường: An Hải Bắc. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,14 km2.
316 (30) – Phường: An Hải Đông. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,83 km2.
317 (31) – Phường: An Hải Tây. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,51 km2.
318 (32) – Phường: Mân Thái. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,09 km2.
319 (33) – Phường: Nại Hiên Đông. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 4,28 km2.
320 (34) – Phường: Phước Mỹ. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,9 km2.
321 (35) – Phường: Thọ Quang. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 46,47 km2.
– Quận Thanh Khê:
322 (36) – Phường: An Khê. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 2,13 km2.
323 (37) – Phường: Chính Gián. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,72 km2.
324 (38) – Phường: Hòa Khê. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,62 km2.
325 (39) – Phường: Tam Thuận. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,5 km2.
326 (40) – Phường: Tân Chính. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,37 km2.
327 (41) – Phường: Thạc Gián. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,77 km2.
328 (42) – Phường: Thanh Khê Đông. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 0,82 km2.
329 (43) – Phường: Thanh Khê Tây. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,22 km2.
330 (44) – Phường: Vĩnh Trung. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,5 km2.
331 (45) – Phường: Xuân Hà. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,81 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Đắk Lắk:
– Thành phố Buôn Ma Thuột:
332 (1) – Phường: Ea Tam. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 13,82 km2.
333 (2) – Phường: Khánh Xuân. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 21,88 km2.
334 (3) – Phường: Tân An. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 11,04 km2.
335 (4) – Phường: Tân Hòa. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 5,11 km2.
336 (5) – Phường: Tân Lập. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 10,2 km2.
337 (6) – Phường: Tân Lợi. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 14,07 km2.
338 (7) – Phường: Tân Thành. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 4,88 km2.
339 (8) – Phường: Tân Tiến. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,53 km2.
340 (9) – Phường: Thắng Lợi. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,92 km2.
341 (10) – Phường: Thành Công. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,04 km2.
342 (11) – Phường: Thành Nhất. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 40,46 km2.
343 (12) – Phường: Thống Nhất. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,62 km2.
344 (13) – Phường: Tự An. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,49 km2.
– Thị xã Buôn Hồ:
345 (14) – Phường: An Bình. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 8,31 km2.
346 (15) – Phường: An Lạc. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 5,79 km2.
347 (16) – Phường: Bình Tân. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 16,02 km2.
348 (17) – Phường: Đạt Hiếu. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 10,48 km2.
349 (18) – Phường: Đoàn Kết. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 15,06 km2.
350 (19) – Phường: Thiện An. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 8,68 km2.
351 (20) – Phường: Thống Nhất. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 17,85 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Đắk Nông:
– Thành phố Gia Nghĩa:
352 (1) – Phường: Nghĩa Đức. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 16,64 km2.
353 (2) – Phường: Nghĩa Phú. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 13,13 km2.
354 (3) – Phường: Nghĩa Tân. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 17,28 km2.
355 (4) – Phường: Nghĩa Thành. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 2,86 km2.
356 (5) – Phường: Nghĩa Trung. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 14,16 km2.
357 (6) – Phường: Quảng Thành. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 77,59 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Điện Biên:
– Thành phố Điện Biên Phủ:
358 (1) – Phường: Him Lam. Thành lập năm: 1992; Diện tích: 5,89 km2.
359 (2) – Phường: Mường Thanh. Thành lập năm: 1992; Diện tích: 1,72 km2.
360 (3) – Phường: Nam Thanh. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,56 km2.
361 (4) – Phường: Noong Bua. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,24 km2.
362 (5) – Phường: Tân Thanh. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 1,02 km2.
363 (6) – Phường: Thanh Bình. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 0,65 km2.
364 (7) – Phường: Thanh Trường. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 5,32 km2.
– Thị xã Mường Lay:
365 (8) – Phường: Na Lay. Thành lập năm: 1971; Diện tích: 23,32 km2.
366 (9) – Phường: Sông Đà. Thành lập năm: 1971; Diện tích: 29,09 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Đồng Nai:
– Thành phố Biên Hòa:
367 (1) – Phường: An Bình. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 10,4 km2.
368 (2) – Phường: An Hòa. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 9,21 km2.
369 (3) – Phường: Bình Đa. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,26 km2.
370 (4) – Phường: Bửu Hòa. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 4,17 km2.
371 (5) – Phường: Bửu Long. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 5,74 km2.
372 (6) – Phường: Hiệp Hòa. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,97 km2.
373 (7) – Phường: Hố Nai. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 3,89 km2.
374 (8) – Phường: Hóa An. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,85 km2.
375 (9) – Phường: Hòa Bình. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,56 km2.
376 (10) – Phường: Long Bình. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 35 km2.
377 (11) – Phường: Long Bình Tân. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 11,14 km2.
378 (12) – Phường: Phước Tân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 42,77 km2.
379 (13) – Phường: Quang Vinh. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,2 km2.
380 (14) – Phường: Quyết Thắng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,39 km2.
381 (15) – Phường: Tam Hiệp. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,17 km2.
382 (16) – Phường: Tam Hòa. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,22 km2.
383 (17) – Phường: Tam Phước. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 45,1 km2.
384 (18) – Phường: Tân Biên. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 6,11 km2.
385 (19) – Phường: Tân Hạnh. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,06 km2.
386 (20) – Phường: Tân Hiệp. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,46 km2.
387 (21) – Phường: Tân Hòa. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 3,95 km2.
388 (22) – Phường: Tân Mai. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,37 km2.
389 (23) – Phường: Tân Phong. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 16,86 km2.
390 (24) – Phường: Tân Tiến. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,32 km2.
391 (25) – Phường: Tân Vạn. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 4,33 km2.
392 (26) – Phường: Thanh Bình. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,35 km2.
393 (27) – Phường: Thống Nhất. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,43 km2.
394 (28) – Phường: Trảng Dài. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 14,46 km2.
395 (29) – Phường: Trung Dũng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,86 km2.
– Thành phố Long Khánh:
396 (30) – Phường: Bảo Vinh. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 15,75 km2.
397 (31) – Phường: Bàu Sen. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 12,95 km2.
398 (32) – Phường: Phú Bình. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,49 km2.
399 (33) – Phường: Suối Tre. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 24,27 km2.
400 (34) – Phường: Xuân An. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,39 km2.
401 (35) – Phường: Xuân Bình. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,23 km2.
402 (36) – Phường: Xuân Hòa. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,71 km2.
403 (37) – Phường: Xuân Lập. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 16,24 km2.
404 (38) – Phường: Xuân Tân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 10,59 km2.
405 (39) – Phường: Xuân Thanh. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,35 km2.
406 (40) – Phường: Xuân Trung. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Đồng Tháp:
– Thành phố Cao Lãnh:
407 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 2,02 km2.
408 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1983
409 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1983
410 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1983
411 (5) – Phường 6. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 8,93 km2.
412 (6) – Phường 11. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 8,39 km2.
413 (7) – Phường: Hòa Thuận. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 2,29 km2.
414 (8) – Phường: Mỹ Phú. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 2,64 km2.
– Thành phố Hồng Ngự:
415 (9) – Phường: An Bình A. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 24,34 km2.
416 (10) – Phường: An Bình B. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 21,25 km2.
417 (11) – Phường: An Lạc. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 7,52 km2.
418 (12) – Phường: An Lộc. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4 km2.
419 (13) – Phường: An Thạnh. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,7 km2.
– Thành phố Sa Đéc:
420 (14) – Phường 1. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 2,14 km2.
421 (15) – Phường 2. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,79 km2.
422 (16) – Phường 3. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,45 km2.
423 (17) – Phường 4. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,73 km2.
424 (18) – Phường: An Hòa. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 6,41 km2.
425 (19) – Phường: Tân Quy Đông. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 6,44 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Gia Lai:
– Thành phố Pleiku:
426 (1) – Phường: Chi Lăng. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 25,48 km2.
427 (2) – Phường: Diên Hồng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,66 km2.
428 (3) – Phường: Đống Đa. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,02 km2.
429 (4) – Phường: Hoa Lư. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,08 km2.
430 (5) – Phường: Hội Phú. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 4,53 km2.
431 (6) – Phường: Hội Thương. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,77 km2.
432 (7) – Phường: Ia Kring. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 6,7 km2.
433 (8) – Phường: Phù Đổng. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,53 km2.
434 (9) – Phường: Tây Sơn. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 1,54 km2.
435 (10) – Phường: Thắng Lợi. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 7,06 km2.
436 (11) – Phường: Thống Nhất. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 10,19 km2.
437 (12) – Phường: Trà Bá. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 4,09 km2.
438 (13) – Phường: Yên Đỗ. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,86 km2.
439 (14) – Phường: Yên Thế. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 11,87 km2.
– Thị xã An Khê:
440 (15) – Phường: An Bình. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 9,3 km2.
441 (16) – Phường: An Phú. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,85 km2.
442 (17) – Phường: An Phước. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 18,79 km2.
443 (18) – Phường: An Tân. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,57 km2.
444 (19) – Phường: Ngô Mây. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 10,04 km2.
445 (20) – Phường: Tây Sơn. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,28 km2.
– Thị xã Ayun Pa:
446 (21) – Phường: Cheo Reo. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,42 km2.
447 (22) – Phường: Đoàn Kết. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 3,85 km2.
448 (23) – Phường: Hòa Bình. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,85 km2.
449 (24) – Phường: Sông Bờ. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,16 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Hà Giang:
– Thành phố Hà Giang:
450 (1) – Phường: Minh Khai. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 4,4 km2.
451 (2) – Phường: Ngọc Hà. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 2,38 km2.
452 (3) – Phường: Nguyễn Trãi. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 4,46 km2.
453 (4) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 10,06 km2.
454 (5) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,45 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Hà Nam:
– Thành phố Phủ Lý:
455 (1) – Phường: Châu Sơn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,24 km2.
456 (2) – Phường: Hai Bà Trưng. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,61 km2.
457 (3) – Phường: Lam Hạ. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 6,28 km2.
458 (4) – Phường: Lê Hồng Phong. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 7,61 km2.
459 (5) – Phường: Liêm Chính. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,33 km2.
460 (6) – Phường: Lương Khánh Thiện. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,32 km2.
461 (7) – Phường: Minh Khai. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,35 km2.
462 (8) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 2,62 km2.
463 (9) – Phường: Thanh Châu. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,37 km2.
464 (10) – Phường: Thanh Tuyền. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,58 km2.
465 (11) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,17 km2.
– Thị xã Duy Tiên:
466 (12) – Phường: Bạch Thượng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,24 km2.
467 (13) – Phường: Châu Giang. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 12,81 km2.
468 (14) – Phường: Duy Hải. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5,5 km2.
469 (15) – Phường: Duy Minh. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5,71 km2.
470 (16) – Phường: Đồng Văn. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5,59 km2.
471 (17) – Phường: Hòa Mạc. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5,68 km2.
472 (18) – Phường: Hoàng Đông. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,36 km2.
473 (19) – Phường: Tiên Nội. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,86 km2.
474 (20) – Phường: Yên Bắc. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,05 km2.
* Danh sách các phường của Thành phố Hà Nội:
– Quận Ba Đình:
475 (1) – Phường: Cống Vị. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 0,52 km2.
476 (2) – Phường: Điện Biên. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,94 km2.
477 (3) – Phường: Đội Cấn. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,44 km2.
478 (4) – Phường: Giảng Võ. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,4 km2.
479 (5) – Phường: Kim Mã. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,48 km2.
480 (6) – Phường: Liễu Giai. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 0,73 km2.
481 (7) – Phường: Ngọc Hà. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 0,8 km2.
482 (8) – Phường: Ngọc Khánh. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,04 km2.
483 (9) – Phường: Nguyễn Trung Trực. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,12 km2.
484 (10) – Phường: Phúc Xá. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,92 km2.
485 (11) – Phường: Quán Thánh. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,23 km2.
486 (12) – Phường: Thành Công. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,64 km2.
487 (13) – Phường: Trúc Bạch. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,64 km2.
488 (14) – Phường: Vĩnh Phúc. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 0,74 km2.
– Quận Bắc Từ Liêm:
489 (15) – Phường: Cổ Nhuế 1. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,21 km2.
490 (16) – Phường: Cổ Nhuế 2. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,05 km2.
491 (17) – Phường: Đông Ngạc. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,41 km2.
492 (18) – Phường: Đức Thắng. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 1,2 km2.
493 (19) – Phường: Liên Mạc. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,99 km2.
494 (20) – Phường: Minh Khai. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,86 km2.
495 (21) – Phường: Phú Diễn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,52 km2.
496 (22) – Phường: Phúc Diễn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,17 km2.
497 (23) – Phường: Tây Tựu. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,39 km2.
498 (24) – Phường: Thụy Phương. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,87 km2.
499 (25) – Phường: Thượng Cát. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,89 km2.
500 (26) – Phường: Xuân Đỉnh. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,52 km2.
501 (27) – Phường: Xuân Tảo. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,26 km2.
– Quận Cầu Giấy:
502 (28) – Phường: Dịch Vọng. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,32 km2.
503 (29) – Phường: Dịch Vọng Hậu. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,48 km2.
504 (30) – Phường: Mai Dịch. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 2,08 km2.
505 (31) – Phường: Nghĩa Đô. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,29 km2.
506 (32) – Phường: Nghĩa Tân. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,57 km2.
507 (33) – Phường: Quan Hoa. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,83 km2.
508 (34) – Phường: Trung Hòa. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 2,46 km2.
509 (35) – Phường: Yên Hòa. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 2,07 km2.
– Quận Đống Đa:
510 (36) – Phường: Cát Linh. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,36 km2.
511 (37) – Phường: Hàng Bột. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,31 km2.
512 (38) – Phường: Khâm Thiên. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,19 km2.
513 (39) – Phường: Khương Thượng. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,34 km2.
514 (40) – Phường: Kim Liên. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,34 km2.
515 (41) – Phường: Láng Hạ. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,95 km2.
516 (42) – Phường: Láng Thượng. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,23 km2.
517 (43) – Phường: Nam Đồng. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,41 km2.
518 (44) – Phường: Ngã Tư Sở. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,23 km2.
519 (45) – Phường: Ô Chợ Dừa. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,14 km2.
520 (46) – Phường: Phương Liên. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,45 km2.
521 (47) – Phường: Phương Mai. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,6 km2.
522 (48) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,42 km2.
523 (49) – Phường: Quốc Tử Giám. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,19 km2.
524 (50) – Phường: Thịnh Quang. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,46 km2.
525 (51) – Phường: Thổ Quan. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,29 km2.
526 (52) – Phường: Trung Liệt. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,76 km2.
527 (53) – Phường: Trung Phụng. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,23 km2.
528 (54) – Phường: Trung Tự. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,42 km2.
529 (55) – Phường: Văn Chương. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,33 km2.
530 (56) – Phường: Văn Miếu. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,29 km2.
– Quận Hà Đông:
531 (57) – Phường: Biên Giang. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 2,36 km2.
532 (58) – Phường: Dương Nội. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 5,85 km2.
533 (59) – Phường: Đồng Mai. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 6,34 km2.
534 (60) – Phường: Hà Cầu. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,53 km2.
535 (61) – Phường: Kiến Hưng. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 4,24 km2.
536 (62) – Phường: La Khê. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 2,6 km2.
537 (63) – Phường: Mộ Lao. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 1,26 km2.
538 (64) – Phường: Nguyễn Trãi. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,42 km2.
539 (65) – Phường: Phú La. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 1,77 km2.
540 (66) – Phường: Phú Lãm. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 2,66 km2.
541 (67) – Phường: Phú Lương. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 6,72 km2.
542 (68) – Phường: Phúc La. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,39 km2.
543 (69) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 0,84 km2.
544 (70) – Phường: Vạn Phúc. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,44 km2.
545 (71) – Phường: Văn Quán. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 1,4 km2.
546 (72) – Phường: Yên Nghĩa. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 6,93 km2.
547 (73) – Phường: Yết Kiêu. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,22 km2.
– Quận Hai Bà Trưng:
548 (74) – Phường: Bách Khoa. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,54 km2.
549 (75) – Phường: Bạch Đằng. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,13 km2.
550 (76) – Phường: Bạch Mai. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,26 km2.
551 (77) – Phường: Cầu Dền. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,18 km2.
552 (78) – Phường: Đống Mác. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,15 km2.
553 (79) – Phường: Đồng Nhân. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,16 km2.
554 (80) – Phường: Đồng Tâm. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,51 km2.
555 (81) – Phường: Lê Đại Hành. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,86 km2.
556 (82) – Phường: Minh Khai. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,47 km2.
557 (83) – Phường: Nguyễn Du. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,52 km2.
558 (84) – Phường: Phạm Đình Hổ. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,48 km2.
559 (85) – Phường: Phố Huế. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,2 km2.
560 (86) – Phường: Quỳnh Lôi. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,25 km2.
561 (87) – Phường: Quỳnh Mai. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,17 km2.
562 (88) – Phường: Thanh Lương. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,62 km2.
563 (89) – Phường: Thanh Nhàn. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,73 km2.
564 (90) – Phường: Trương Định. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,52 km2.
565 (91) – Phường: Vĩnh Tuy. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,59 km2.
– Quận Hoàn Kiếm:
566 (92) – Phường: Chương Dương. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,03 km2.
567 (93) – Phường: Cửa Đông. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,15 km2.
568 (94) – Phường: Cửa Nam. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,26 km2.
569 (95) – Phường: Đồng Xuân. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,17 km2.
570 (96) – Phường: Hàng Bạc. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,09 km2.
571 (97) – Phường: Hàng Bài. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,27 km2.
572 (98) – Phường: Hàng Bồ. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,09 km2.
573 (99) – Phường: Hàng Bông. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,08 km2.
574 (100) – Phường: Hàng Buồm. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,12 km2.
575 (101) – Phường: Hàng Đào. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,07 km2.
576 (102) – Phường: Hàng Gai. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,09 km2.
577 (103) – Phường: Hàng Mã. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,17 km2.
578 (104) – Phường: Hàng Trống. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,34 km2.
579 (105) – Phường: Lý Thái Tổ. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,24 km2.
580 (106) – Phường: Phan Chu Trinh. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,42 km2.
581 (107) – Phường: Phúc Tân. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,76 km2.
582 (108) – Phường: Tràng Tiền. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,38 km2.
583 (109) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,47 km2.
– Quận Hoàng Mai:
584 (110) – Phường: Đại Kim. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,73 km2.
585 (111) – Phường: Định Công. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,7 km2.
586 (112) – Phường: Giáp Bát. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 0,59 km2.
587 (113) – Phường: Hoàng Liệt. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,85 km2.
588 (114) – Phường: Hoàng Văn Thụ. Thành lập năm: 1990; Diện tích: 1,11 km2.
589 (115) – Phường: Lĩnh Nam. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 5,6 km2.
590 (116) – Phường: Mai Động. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 0,82 km2.
591 (117) – Phường: Tân Mai. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1,24 km2.
592 (118) – Phường: Thanh Trì. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,34 km2.
593 (119) – Phường: Thịnh Liệt. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,94 km2.
594 (120) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,96 km2.
595 (121) – Phường: Tương Mai. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 2,9 km2.
596 (122) – Phường: Vĩnh Hưng. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,8 km2.
597 (123) – Phường: Yên Sở. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 7,25 km2.
– Quận Long Biên:
598 (124) – Phường: Bồ Đề. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,8 km2.
599 (125) – Phường: Cự Khối. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,87 km2.
600 (126) – Phường: Đức Giang. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,41 km2.
601 (127) – Phường: Gia Thụy. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,2 km2.
602 (128) – Phường: Giang Biên. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,71 km2.
603 (129) – Phường: Long Biên. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 7,23 km2.
604 (130) – Phường: Ngọc Lâm. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,13 km2.
605 (131) – Phường: Ngọc Thụy. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 8,99 km2.
606 (132) – Phường: Phúc Đồng. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,95 km2.
607 (133) – Phường: Phúc Lợi. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 6,2 km2.
608 (134) – Phường: Sài Đồng. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,91 km2.
609 (135) – Phường: Thạch Bàn. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 5,27 km2.
610 (136) – Phường: Thượng Thanh. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,88 km2.
611 (137) – Phường: Việt Hưng. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,83 km2.
– Quận Nam Từ Liêm:
612 (138) – Phường: Cầu Diễn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 1,79 km2.
613 (139) – Phường: Đại Mỗ. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,98 km2.
614 (140) – Phường: Mễ Trì. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,67 km2.
615 (141) – Phường: Mỹ Đình 1. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,28 km2.
616 (142) – Phường: Mỹ Đình 2. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 1,97 km2.
617 (143) – Phường: Phú Đô. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,39 km2.
618 (144) – Phường: Phương Canh. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,61 km2.
619 (145) – Phường: Tây Mỗ. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 6,05 km2.
620 (146) – Phường: Trung Văn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,78 km2.
621 (147) – Phường: Xuân Phương. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,76 km2.
– Quận Tây Hồ:
622 (148) – Phường: Bưởi. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,24 km2.
623 (149) – Phường: Nhật Tân. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 1,04 km2.
624 (150) – Phường: Phú Thượng. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 6,02 km2.
625 (151) – Phường: Quảng An. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 3,46 km2.
626 (152) – Phường: Thụy Khuê. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 2,03 km2.
627 (153) – Phường: Tứ Liên. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 3,51 km2.
628 (154) – Phường: Xuân La. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 2,35 km2.
629 (155) – Phường: Yên Phụ. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,77 km2.
– Quận Thanh Xuân:
630 (156) – Phường: Hạ Đình. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,59 km2.
631 (157) – Phường: Khương Đình. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,39 km2.
632 (158) – Phường: Khương Mai. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,98 km2.
633 (159) – Phường: Khương Trung. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,78 km2.
634 (160) – Phường: Kim Giang. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 0,22 km2.
635 (161) – Phường: Nhân Chính. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,61 km2.
636 (162) – Phường: Phương Liệt. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,03 km2.
637 (163) – Phường: Thanh Xuân Bắc. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 0,48 km2.
638 (164) – Phường: Thanh Xuân Nam. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,33 km2.
639 (165) – Phường: Thanh Xuân Trung. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,06 km2.
640 (166) – Phường: Thượng Đình. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,12 km2.
– Thị xã Sơn Tây:
641 (167) – Phường: Lê Lợi. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 0,88 km2.
642 (168) – Phường: Ngô Quyền. Thành lập năm: 1954
643 (169) – Phường: Phú Thịnh. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 2,98 km2.
644 (170) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 0,72 km2.
645 (171) – Phường: Sơn Lộc. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1,14 km2.
646 (172) – Phường: Trung Hưng. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 5,1 km2.
647 (173) – Phường: Trung Sơn Trầm. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 3,32 km2.
648 (174) – Phường: Viên Sơn. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 2,87 km2.
649 (175) – Phường: Xuân Khanh. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 3,6 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Hà Tĩnh:
– Thành phố Hà Tĩnh:
650 (1) – Phường: Bắc Hà. Thành lập năm: 1961
651 (2) – Phường: Đại Nài. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 4,26 km2.
652 (3) – Phường: Hà Huy Tập. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 2,01 km2.
653 (4) – Phường: Nam Hà. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 1,09 km2.
654 (5) – Phường: Nguyễn Du. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 2,2 km2.
655 (6) – Phường: Tân Giang. Thành lập năm: 1993; Diện tích: 0,99 km2.
656 (7) – Phường: Thạch Linh. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 6,06 km2.
657 (8) – Phường: Thạch Quý. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 3,58 km2.
658 (9) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 1,07 km2.
659 (10) – Phường: Văn Yên. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 2,53 km2.
– Thị xã Hồng Lĩnh:
660 (11) – Phường: Bắc Hồng. Thành lập năm: 1992; Diện tích: 5,34 km2.
661 (12) – Phường: Đậu Liêu. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 24,31 km2.
662 (13) – Phường: Đức Thuận. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 8,54 km2.
663 (14) – Phường: Nam Hồng. Thành lập năm: 1992; Diện tích: 4,74 km2.
664 (15) – Phường: Trung Lương. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 8,24 km2.
– Thị xã Kỳ Anh:
665 (16) – Phường: Hưng Trí. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 19,76 km2.
666 (17) – Phường: Kỳ Liên. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 12,9 km2.
667 (18) – Phường: Kỳ Long. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 21,37 km2.
668 (19) – Phường: Kỳ Phương. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 35,48 km2.
669 (20) – Phường: Kỳ Thịnh. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 40,84 km2.
670 (21) – Phường: Kỳ Trinh. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 47,48 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Hải Dương:
– Thành phố Hải Dương:
671 (1) – Phường: Ái Quốc. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 8,2 km2.
672 (2) – Phường: Bình Hàn. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 3,07 km2.
673 (3) – Phường: Cẩm Thượng. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 2,5 km2.
674 (4) – Phường: Hải Tân. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 3,33 km2.
675 (5) – Phường: Lê Thanh Nghị. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1 km2.
676 (6) – Phường: Nam Đồng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 8,89 km2.
677 (7) – Phường: Ngọc Châu. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 3,16 km2.
678 (8) – Phường: Nguyễn Trãi. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,55 km2.
679 (9) – Phường: Nhị Châu. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 3,18 km2.
680 (10) – Phường: Phạm Ngũ Lão. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,74 km2.
681 (11) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1961
682 (12) – Phường: Tân Bình. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 2,61 km2.
683 (13) – Phường: Tân Hưng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5 km2.
684 (14) – Phường: Thạch Khôi. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,33 km2.
685 (15) – Phường: Thanh Bình. Thành lập năm: 2009
686 (16) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 1961
687 (17) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 1,1 km2.
688 (18) – Phường: Tứ Minh. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 7,13 km2.
689 (19) – Phường: Việt Hòa. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 6,15 km2.
– Thành phố Chí Linh:
690 (20) – Phường: An Lạc. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 10,69 km2.
691 (21) – Phường: Bến Tắm. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 20,26 km2.
692 (22) – Phường: Chí Minh. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 11,47 km2.
693 (23) – Phường: Cổ Thành. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 8,15 km2.
694 (24) – Phường: Cộng Hòa. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 26,49 km2.
695 (25) – Phường: Đồng Lạc. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 11,25 km2.
696 (26) – Phường: Hoàng Tân. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 10,55 km2.
697 (27) – Phường: Hoàng Tiến. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 15,78 km2.
698 (28) – Phường: Phả Lại. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 13,83 km2.
699 (29) – Phường: Sao Đỏ. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 5,62 km2.
700 (30) – Phường: Tân Dân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 9,25 km2.
701 (31) – Phường: Thái Học. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 7,81 km2.
702 (32) – Phường: Văn An. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 14,38 km2.
703 (33) – Phường: Văn Đức. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 14,91 km2.
– Thị xã Kinh Môn:
704 (34) – Phường: An Lưu. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 3,72 km2.
705 (35) – Phường: An Phụ. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 8,11 km2.
706 (36) – Phường: An Sinh. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5,41 km2.
707 (37) – Phường: Duy Tân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,69 km2.
708 (38) – Phường: Hiến Thành. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,3 km2.
709 (39) – Phường: Hiệp An. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 3,26 km2.
710 (40) – Phường: Hiệp Sơn. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,16 km2.
711 (41) – Phường: Long Xuyên. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 4,48 km2.
712 (42) – Phường: Minh Tân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 13,57 km2.
713 (43) – Phường: Phạm Thái. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 9,76 km2.
714 (44) – Phường: Phú Thứ. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 8,85 km2.
715 (45) – Phường: Tân Dân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 4,97 km2.
716 (46) – Phường: Thái Thịnh. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 4,05 km2.
717 (47) – Phường: Thất Hùng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,45 km2.
* Danh sách các phường của Thành phố Hải Phòng:
– Quận Dương Kinh:
718 (1) – Phường: Anh Dũng. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 7,08 km2.
719 (2) – Phường: Đa Phúc. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 5,96 km2.
720 (3) – Phường: Hải Thành. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 5,33 km2.
721 (4) – Phường: Hòa Nghĩa. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 11,14 km2.
722 (5) – Phường: Hưng Đạo. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 6,27 km2.
723 (6) – Phường: Tân Thành. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 10,07 km2.
– Quận Đồ Sơn:
724 (7) – Phường: Bàng La. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 9,67 km2.
725 (8) – Phường: Hải Sơn. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 5,73 km2.
726 (9) – Phường: Hợp Đức. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 5,72 km2.
727 (10) – Phường: Minh Đức. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 5,24 km2.
728 (11) – Phường: Ngọc Xuyên. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 9,07 km2.
729 (12) – Phường: Vạn Hương. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 2,32 km2.
– Quận Hải An:
730 (13) – Phường: Cát Bi. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 0,75 km2.
731 (14) – Phường: Đằng Hải. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 2,98 km2.
732 (15) – Phường: Đằng Lâm. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 2,39 km2.
733 (16) – Phường: Đông Hải 1. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 15,48 km2.
734 (17) – Phường: Đông Hải 2. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 44,92 km2.
735 (18) – Phường: Nam Hải. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 5,82 km2.
736 (19) – Phường: Thành Tô. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 3,23 km2.
737 (20) – Phường: Tràng Cát. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 19,96 km2.
– Quận Hồng Bàng:
738 (21) – Phường: Hạ Lý. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,08 km2.
739 (22) – Phường: Hoàng Văn Thụ. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,45 km2.
740 (23) – Phường: Hùng Vương. Thành lập năm: 1993; Diện tích: 4,31 km2.
741 (24) – Phường: Minh Khai. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,63 km2.
742 (25) – Phường: Phan Bội Châu. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,29 km2.
743 (26) – Phường: Quán Toan. Thành lập năm: 1993; Diện tích: 2,44 km2.
744 (27) – Phường: Sở Dầu. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 3,25 km2.
745 (28) – Phường: Thượng Lý. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,42 km2.
746 (29) – Phường: Trại Chuối. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,43 km2.
– Quận Kiến An:
747 (30) – Phường: Bắc Sơn. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 2,27 km2.
748 (31) – Phường: Đồng Hòa. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,52 km2.
749 (32) – Phường: Lãm Hà. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 1,75 km2.
750 (33) – Phường: Nam Sơn. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,78 km2.
751 (34) – Phường: Ngọc Sơn. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 3,51 km2.
752 (35) – Phường: Phù Liễn. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 2,89 km2.
753 (36) – Phường: Quán Trữ. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 1,58 km2.
754 (37) – Phường: Tràng Minh. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,8 km2.
755 (38) – Phường: Trần Thành Ngọ. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,24 km2.
756 (39) – Phường: Văn Đẩu. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 4,37 km2.
– Quận Lê Chân:
757 (40) – Phường: An Biên. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,29 km2.
758 (41) – Phường: An Dương. Thành lập năm: 1993; Diện tích: 0,21 km2.
759 (42) – Phường: Cát Dài. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,33 km2.
760 (43) – Phường: Dư Hàng. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,28 km2.
761 (44) – Phường: Dư Hàng Kênh. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 1,18 km2.
762 (45) – Phường: Đông Hải. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,43 km2.
763 (46) – Phường: Hàng Kênh. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,37 km2.
764 (47) – Phường: Hồ Nam. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,4 km2.
765 (48) – Phường: Kênh Dương. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 1,62 km2.
766 (49) – Phường: Lam Sơn. Thành lập năm: 1993; Diện tích: 0,5 km2.
767 (50) – Phường: Nghĩa Xá. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,64 km2.
768 (51) – Phường: Niệm Nghĩa. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,46 km2.
769 (52) – Phường: Trại Cau. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,3 km2.
770 (53) – Phường: Trần Nguyên Hãn. Thành lập năm: 1993; Diện tích: 0,28 km2.
771 (54) – Phường: Vĩnh Niệm. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 5,63 km2.
– Quận Ngô Quyền:
772 (55) – Phường: Cầu Đất. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,43 km2.
773 (56) – Phường: Cầu Tre. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,45 km2.
774 (57) – Phường: Đằng Giang. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,89 km2.
775 (58) – Phường: Đông Khê. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,78 km2.
776 (59) – Phường: Đồng Quốc Bình. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,23 km2.
777 (60) – Phường: Gia Viên. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,26 km2.
778 (61) – Phường: Lạc Viên. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,38 km2.
779 (62) – Phường: Lạch Tray. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,72 km2.
780 (63) – Phường: Lê Lợi. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,24 km2.
781 (64) – Phường: Máy Chai. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 2,35 km2.
782 (65) – Phường: Máy Tơ. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,51 km2.
783 (66) – Phường: Vạn Mỹ. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,09 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Hậu Giang:
– Thành phố Vị Thanh:
784 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 0,74 km2.
785 (2) – Phường 3. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 13,6 km2.
786 (3) – Phường 4. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 8,33 km2.
787 (4) – Phường 5. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 7,79 km2.
788 (5) – Phường 7. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 6,16 km2.
– Thành phố Ngã Bảy:
789 (6) – Phường: Hiệp Lợi. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 14,05 km2.
790 (7) – Phường: Hiệp Thành. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 12,25 km2.
791 (8) – Phường: Lái Hiếu. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 8,16 km2.
792 (9) – Phường: Ngã Bảy. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 4,73 km2.
– Thị xã Long Mỹ:
793 (10) – Phường: Bình Thạnh. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 13,9 km2.
794 (11) – Phường: Thuận An. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 12,2 km2.
795 (12) – Phường: Trà Lồng. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 7 km2.
796 (13) – Phường: Vĩnh Tường. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 9,9 km2.
* Danh sách các phường của Thành phố Hồ Chí Minh:
– Quận 1:
797 (1) – Phường: Bến Nghé. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 2,49 km2.
798 (2) – Phường: Bến Thành. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,93 km2.
799 (3) – Phường: Cầu Kho. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,35 km2.
800 (4) – Phường: Cầu Ông Lãnh. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,23 km2.
801 (5) – Phường: Cô Giang. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,36 km2.
802 (6) – Phường: Đa Kao. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1 km2.
803 (7) – Phường: Nguyễn Cư Trinh. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,76 km2.
804 (8) – Phường: Nguyễn Thái Bình. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,5 km2.
805 (9) – Phường: Phạm Ngũ Lão. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,49 km2.
806 (10) – Phường: Tân Định. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,63 km2.
– Quận 3:
807 (11) – Phường 1. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,15 km2.
808 (12) – Phường 2. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,15 km2.
809 (13) – Phường 3. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,15 km2.
810 (14) – Phường 4. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,31 km2.
811 (15) – Phường 5. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,25 km2.
812 (16) – Phường 9. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,44 km2.
813 (17) – Phường 10. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,16 km2.
814 (18) – Phường 11. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,48 km2.
815 (19) – Phường 12. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,16 km2.
816 (20) – Phường 13. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,16 km2.
817 (21) – Phường 14. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,31 km2.
818 (22) – Phường: Võ Thị Sáu. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 2,2 km2.
– Quận 4:
819 (23) – Phường 1. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,38 km2.
820 (24) – Phường 2. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,35 km2.
821 (25) – Phường 3. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,31 km2.
822 (26) – Phường 4. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,29 km2.
823 (27) – Phường 6. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,21 km2.
824 (28) – Phường 8. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 0,16 km2.
825 (29) – Phường 9. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,12 km2.
826 (30) – Phường 10. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,11 km2.
827 (31) – Phường 13. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,84 km2.
828 (32) – Phường 14. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,17 km2.
829 (33) – Phường 15. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,22 km2.
830 (34) – Phường 16. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,33 km2.
831 (35) – Phường 18. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,7 km2.
– Quận 5:
832 (36) – Phường 1. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,43 km2.
833 (37) – Phường 2. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,29 km2.
834 (38) – Phường 3. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,18 km2.
835 (39) – Phường 4. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,38 km2.
836 (40) – Phường 5. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,22 km2.
837 (41) – Phường 6. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,24 km2.
838 (42) – Phường 7. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,24 km2.
839 (43) – Phường 8. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,24 km2.
840 (44) – Phường 9. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,39 km2.
841 (45) – Phường 10. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,23 km2.
842 (46) – Phường 11. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,31 km2.
843 (47) – Phường 12. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,57 km2.
844 (48) – Phường 13. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,27 km2.
845 (49) – Phường 14. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 0,28 km2.
– Quận 6:
846 (50) – Phường 1. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,31 km2.
847 (51) – Phường 2. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,24 km2.
848 (52) – Phường 3. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,23 km2.
849 (53) – Phường 4. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,21 km2.
850 (54) – Phường 5. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,23 km2.
851 (55) – Phường 6. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,31 km2.
852 (56) – Phường 7. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,47 km2.
853 (57) – Phường 8. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,41 km2.
854 (58) – Phường 9. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,27 km2.
855 (59) – Phường 10. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,54 km2.
856 (60) – Phường 11. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,92 km2.
857 (61) – Phường 12. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,73 km2.
858 (62) – Phường 13. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,84 km2.
859 (63) – Phường 14. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,43 km2.
– Quận 7:
860 (64) – Phường: Bình Thuận. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 1,65 km2.
861 (65) – Phường: Phú Mỹ. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,73 km2.
862 (66) – Phường: Phú Thuận. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 8,29 km2.
863 (67) – Phường: Tân Hưng. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 2,2 km2.
864 (68) – Phường: Tân Kiểng. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 0,97 km2.
865 (69) – Phường: Tân Phong. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,3 km2.
866 (70) – Phường: Tân Phú. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,59 km2.
867 (71) – Phường: Tân Quy. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 0,86 km2.
868 (72) – Phường: Tân Thuận Đông. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 8,12 km2.
869 (73) – Phường: Tân Thuận Tây. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 1,05 km2.
– Quận 8:
870 (74) – Phường 1. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,49 km2.
871 (75) – Phường 2. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,51 km2.
872 (76) – Phường 3. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,5 km2.
873 (77) – Phường 4. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,46 km2.
874 (78) – Phường 5. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,62 km2.
875 (79) – Phường 6. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,45 km2.
876 (80) – Phường 7. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 5,68 km2.
877 (81) – Phường 8. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,3 km2.
878 (82) – Phường 9. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,44 km2.
879 (83) – Phường 10. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,25 km2.
880 (84) – Phường 11. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,27 km2.
881 (85) – Phường 12. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,3 km2.
882 (86) – Phường 13. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,25 km2.
883 (87) – Phường 14. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,55 km2.
884 (88) – Phường 15. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,54 km2.
885 (89) – Phường 16. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 3,55 km2.
– Quận 10:
886 (90) – Phường 1. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,21 km2.
887 (91) – Phường 2. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,3 km2.
888 (92) – Phường 4. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,16 km2.
889 (93) – Phường 5. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,16 km2.
890 (94) – Phường 6. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,22 km2.
891 (95) – Phường 7. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,1 km2.
892 (96) – Phường 8. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,15 km2.
893 (97) – Phường 9. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,19 km2.
894 (98) – Phường 10. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,19 km2.
895 (99) – Phường 11. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,22 km2.
896 (100) – Phường 12. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,29 km2.
897 (101) – Phường 13. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,47 km2.
898 (102) – Phường 14. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 1,57 km2.
899 (103) – Phường 15. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,77 km2.
– Quận 11:
900 (104) – Phường 1. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 0,27 km2.
901 (105) – Phường 2. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,21 km2.
902 (106) – Phường 3. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,79 km2.
903 (107) – Phường 4. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,17 km2.
904 (108) – Phường 5. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,67 km2.
905 (109) – Phường 6. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,16 km2.
906 (110) – Phường 7. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,16 km2.
907 (111) – Phường 8. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,33 km2.
908 (112) – Phường 9. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,15 km2.
909 (113) – Phường 10. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,27 km2.
910 (114) – Phường 11. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,24 km2.
911 (115) – Phường 12. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,13 km2.
912 (116) – Phường 13. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,18 km2.
913 (117) – Phường 14. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,31 km2.
914 (118) – Phường 15. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,81 km2.
915 (119) – Phường 16. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,29 km2.
– Quận 12:
916 (120) – Phường: An Phú Đông. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 8,56 km2.
917 (121) – Phường: Đông Hưng Thuận. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 2,55 km2.
918 (122) – Phường: Hiệp Thành. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 5,31 km2.
919 (123) – Phường: Tân Chánh Hiệp. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,23 km2.
920 (124) – Phường: Tân Hưng Thuận. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 1,81 km2.
921 (125) – Phường: Tân Thới Hiệp. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,3 km2.
922 (126) – Phường: Tân Thới Nhất. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,85 km2.
923 (127) – Phường: Thạnh Lộc. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 5,71 km2.
924 (128) – Phường: Thạnh Xuân. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 9,58 km2.
925 (129) – Phường: Thới An. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,51 km2.
926 (130) – Phường: Trung Mỹ Tây. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 2,73 km2.
– Quận Bình Tân:
927 (131) – Phường: An Lạc. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,59 km2.
928 (132) – Phường: An Lạc A. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,41 km2.
929 (133) – Phường: Bình Hưng Hòa. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,7 km2.
930 (134) – Phường: Bình Hưng Hòa A. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,65 km2.
931 (135) – Phường: Bình Hưng Hòa B. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 7,52 km2.
932 (136) – Phường: Bình Trị Đông. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,46 km2.
933 (137) – Phường: Bình Trị Đông A. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,24 km2.
934 (138) – Phường: Bình Trị Đông B. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,62 km2.
935 (139) – Phường: Tân Tạo. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 5,66 km2.
936 (140) – Phường: Tân Tạo A. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 11,72 km2.
– Quận Bình Thạnh:
937 (141) – Phường 1. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,26 km2.
938 (142) – Phường 2. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,33 km2.
939 (143) – Phường 3. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,44 km2.
940 (144) – Phường 5. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,37 km2.
941 (145) – Phường 6. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,3 km2.
942 (146) – Phường 7. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,4 km2.
943 (147) – Phường 11. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,77 km2.
944 (148) – Phường 12. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,12 km2.
945 (149) – Phường 13. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 2,63 km2.
946 (150) – Phường 14. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,32 km2.
947 (151) – Phường 15. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,51 km2.
948 (152) – Phường 17. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,64 km2.
949 (153) – Phường 19. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,39 km2.
950 (154) – Phường 21. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,39 km2.
951 (155) – Phường 22. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 1,83 km2.
952 (156) – Phường 24. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,57 km2.
953 (157) – Phường 25. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 1,84 km2.
954 (158) – Phường 26. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 1,31 km2.
955 (159) – Phường 27. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,86 km2.
956 (160) – Phường 28. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 5,49 km2.
– Quận Gò Vấp:
957 (161) – Phường 1. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 0,59 km2.
958 (162) – Phường 3. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,45 km2.
959 (163) – Phường 4. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 0,37 km2.
960 (164) – Phường 5. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,57 km2.
961 (165) – Phường 6. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 1,65 km2.
962 (166) – Phường 7. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 0,97 km2.
963 (167) – Phường 8. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 1,17 km2.
964 (168) – Phường 9. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 0,84 km2.
965 (169) – Phường 10. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,65 km2.
966 (170) – Phường 11. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 1,22 km2.
967 (171) – Phường 12. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 1,43 km2.
968 (172) – Phường 13. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 0,86 km2.
969 (173) – Phường 14. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 2,1 km2.
970 (174) – Phường 15. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 1,43 km2.
971 (175) – Phường 16. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,28 km2.
972 (176) – Phường 17. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 1,17 km2.
– Quận Phú Nhuận:
973 (177) – Phường 1. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,2 km2.
974 (178) – Phường 2. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,39 km2.
975 (179) – Phường 3. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,19 km2.
976 (180) – Phường 4. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,28 km2.
977 (181) – Phường 5. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,3 km2.
978 (182) – Phường 7. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 0,44 km2.
979 (183) – Phường 8. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,3 km2.
980 (184) – Phường 9. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 1,39 km2.
981 (185) – Phường 10. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,33 km2.
982 (186) – Phường 11. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,39 km2.
983 (187) – Phường 13. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 0,29 km2.
984 (188) – Phường 15. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 0,23 km2.
985 (189) – Phường 17. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,15 km2.
– Quận Tân Bình:
986 (190) – Phường 1. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,36 km2.
987 (191) – Phường 2. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,99 km2.
988 (192) – Phường 3. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,26 km2.
989 (193) – Phường 4. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 2,42 km2.
990 (194) – Phường 5. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,3 km2.
991 (195) – Phường 6. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,57 km2.
992 (196) – Phường 7. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,48 km2.
993 (197) – Phường 8. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,4 km2.
994 (198) – Phường 9. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,5 km2.
995 (199) – Phường 10. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,85 km2.
996 (200) – Phường 11. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,58 km2.
997 (201) – Phường 12. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,44 km2.
998 (202) – Phường 13. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,18 km2.
999 (203) – Phường 14. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 0,92 km2.
1000 (204) – Phường 15. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 10,13 km2.
– Quận Tân Phú:
1001 (205) – Phường: Hiệp Tân. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,13 km2.
1002 (206) – Phường: Hòa Thạnh. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,93 km2.
1003 (207) – Phường: Phú Thạnh. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,14 km2.
1004 (208) – Phường: Phú Thọ Hòa. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,23 km2.
1005 (209) – Phường: Phú Trung. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,9 km2.
1006 (210) – Phường: Sơn Kỳ. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,12 km2.
1007 (211) – Phường: Tân Quý. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,78 km2.
1008 (212) – Phường: Tân Sơn Nhì. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,13 km2.
1009 (213) – Phường: Tân Thành. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,99 km2.
1010 (214) – Phường: Tân Thới Hòa. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,15 km2.
1011 (215) – Phường: Tây Thạnh. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,57 km2.
– Thành phố Thủ Đức:
1012 (216) – Phường: An Khánh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 3,92 km2.
1013 (217) – Phường: An Lợi Đông. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,85 km2.
1014 (218) – Phường: An Phú. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 10,42 km2.
1015 (219) – Phường: Bình Chiểu. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 5,49 km2.
1016 (220) – Phường: Bình Thọ. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 1,21 km2.
1017 (221) – Phường: Bình Trưng Đông. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,45 km2.
1018 (222) – Phường: Bình Trưng Tây. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 2,22 km2.
1019 (223) – Phường: Cát Lái. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 6,69 km2.
1020 (224) – Phường: Hiệp Bình Chánh. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 6,26 km2.
1021 (225) – Phường: Hiệp Bình Phước. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 7,66 km2.
1022 (226) – Phường: Hiệp Phú. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 2,25 km2.
1023 (227) – Phường: Linh Chiểu. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 1,41 km2.
1024 (228) – Phường: Linh Đông. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 2,59 km2.
1025 (229) – Phường: Linh Tây. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 1,37 km2.
1026 (230) – Phường: Linh Trung. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 6,81 km2.
1027 (231) – Phường: Linh Xuân. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,83 km2.
1028 (232) – Phường: Long Bình. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 16,77 km2.
1029 (233) – Phường: Long Phước. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 23,49 km2.
1030 (234) – Phường: Long Thạnh Mỹ. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 12,99 km2.
1031 (235) – Phường: Long Trường. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 12,2 km2.
1032 (236) – Phường: Phú Hữu. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 12,41 km2.
1033 (237) – Phường: Phước Bình. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 0,99 km2.
1034 (238) – Phường: Phước Long A. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,09 km2.
1035 (239) – Phường: Phước Long B. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,92 km2.
1036 (240) – Phường: Tam Bình. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,41 km2.
1037 (241) – Phường: Tam Phú. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 2,98 km2.
1038 (242) – Phường: Tăng Nhơn Phú A. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,52 km2.
1039 (243) – Phường: Tăng Nhơn Phú B. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,45 km2.
1040 (244) – Phường: Tân Phú. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,82 km2.
1041 (245) – Phường: Thạnh Mỹ Lợi. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 12,83 km2.
1042 (246) – Phường: Thảo Điền. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,75 km2.
1043 (247) – Phường: Thủ Thiêm. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 3,25 km2.
1044 (248) – Phường: Trường Thạnh. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 10,34 km2.
1045 (249) – Phường: Trường Thọ. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 4,09 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Hòa Bình:
– Thành phố Hòa Bình:
1046 (1) – Phường: Dân Chủ. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 8,97 km2.
1047 (2) – Phường: Đồng Tiến. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,07 km2.
1048 (3) – Phường: Hữu Nghị. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 3,57 km2.
1049 (4) – Phường: Kỳ Sơn. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 34,55 km2.
1050 (5) – Phường: Phương Lâm. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 3,3 km2.
1051 (6) – Phường: Quỳnh Lâm. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 9,15 km2.
1052 (7) – Phường: Tân Hòa. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 4,81 km2.
1053 (8) – Phường: Tân Thịnh. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 3,92 km2.
1054 (9) – Phường: Thái Bình. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 20,94 km2.
1055 (10) – Phường: Thịnh Lang. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 2,88 km2.
1056 (11) – Phường: Thống Nhất. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 17,51 km2.
1057 (12) – Phường: Trung Minh. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 14,57 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Hưng Yên:
– Thành phố Hưng Yên:
1058 (1) – Phường: An Tảo. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,23 km2.
1059 (2) – Phường: Hiến Nam. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 3,52 km2.
1060 (3) – Phường: Hồng Châu. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,17 km2.
1061 (4) – Phường: Lam Sơn. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 7,62 km2.
1062 (5) – Phường: Lê Lợi. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,94 km2.
1063 (6) – Phường: Minh Khai. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,23 km2.
1064 (7) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,45 km2.
– Thị xã Mỹ Hào:
1065 (8) – Phường: Bạch Sam. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 4,56 km2.
1066 (9) – Phường: Bần Yên Nhân. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5,72 km2.
1067 (10) – Phường: Dị Sử. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,71 km2.
1068 (11) – Phường: Minh Đức. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 5,64 km2.
1069 (12) – Phường: Nhân Hòa. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,21 km2.
1070 (13) – Phường: Phan Đình Phùng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,52 km2.
1071 (14) – Phường: Phùng Chí Kiên. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 4,47 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Khánh Hòa:
– Thành phố Nha Trang:
1072 (1) – Phường: Lộc Thọ. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,4 km2.
1073 (2) – Phường: Ngọc Hiệp. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,62 km2.
1074 (3) – Phường: Phước Hải. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 2,56 km2.
1075 (4) – Phường: Phước Hòa. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,01 km2.
1076 (5) – Phường: Phước Long. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 4,27 km2.
1077 (6) – Phường: Phước Tân. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,47 km2.
1078 (7) – Phường: Phước Tiến. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,28 km2.
1079 (8) – Phường: Phương Sài. Thành lập năm: 1975
1080 (9) – Phường: Phương Sơn. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,46 km2.
1081 (10) – Phường: Tân Lập. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,62 km2.
1082 (11) – Phường: Vạn Thắng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,37 km2.
1083 (12) – Phường: Vạn Thạnh. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,39 km2.
1084 (13) – Phường: Vĩnh Hải. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 4,48 km2.
1085 (14) – Phường: Vĩnh Hòa. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 11,56 km2.
1086 (15) – Phường: Vĩnh Nguyên. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,7 km2.
1087 (16) – Phường: Vĩnh Phước. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,34 km2.
1088 (17) – Phường: Vĩnh Thọ. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 42,62 km2.
1089 (18) – Phường: Vĩnh Trường. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,67 km2.
1090 (19) – Phường: Xương Huân. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,64 km2.
– Thành phố Cam Ranh:
1091 (20) – Phường: Ba Ngòi. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 7,43 km2.
1092 (21) – Phường: Cam Linh. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 1,11 km2.
1093 (22) – Phường: Cam Lộc. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 4,03 km2.
1094 (23) – Phường: Cam Lợi. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 1,01 km2.
1095 (24) – Phường: Cam Nghĩa. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 105,1 km2.
1096 (25) – Phường: Cam Phú. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 5,91 km2.
1097 (26) – Phường: Cam Phúc Bắc. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 13,55 km2.
1098 (27) – Phường: Cam Phúc Nam. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 8,5 km2.
1099 (28) – Phường: Cam Thuận. Thành lập năm: 2000; Diện tích: 1,35 km2.
– Thị xã Ninh Hòa:
1100 (29) – Phường: Ninh Đa. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 13,47 km2.
1101 (30) – Phường: Ninh Diêm. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 24,29 km2.
1102 (31) – Phường: Ninh Giang. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 6,58 km2.
1103 (32) – Phường: Ninh Hà. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 13,17 km2.
1104 (33) – Phường: Ninh Hải. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 8,07 km2.
1105 (34) – Phường: Ninh Hiệp. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 5,88 km2.
1106 (35) – Phường: Ninh Thủy. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 16,16 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Kiên Giang:
– Thành phố Rạch Giá:
1107 (1) – Phường: An Bình. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 4,8 km2.
1108 (2) – Phường: An Hòa. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 4,47 km2.
1109 (3) – Phường: Rạch Sỏi. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 5,42 km2.
1110 (4) – Phường: Vĩnh Bảo. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,77 km2.
1111 (5) – Phường: Vĩnh Hiệp. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 10,69 km2.
1112 (6) – Phường: Vĩnh Lạc. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,75 km2.
1113 (7) – Phường: Vĩnh Lợi. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 3,98 km2.
1114 (8) – Phường: Vĩnh Quang. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 10,65 km2.
1115 (9) – Phường: Vĩnh Thanh. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 0,82 km2.
1116 (10) – Phường: Vĩnh Thanh Vân. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 0,59 km2.
1117 (11) – Phường: Vĩnh Thông. Thành lập năm: 1997; Diện tích: 15,19 km2.
– Thành phố Hà Tiên:
1118 (12) – Phường: Bình San. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 1,49 km2.
1119 (13) – Phường: Đông Hồ. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 34,09 km2.
1120 (14) – Phường: Mỹ Đức. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 16,32 km2.
1121 (15) – Phường: Pháo Đài. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 8,05 km2.
1122 (16) – Phường: Tô Châu. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 2,47 km2.
– Thành phố Phú Quốc:
1123 (17) – Phường: An Thới. Thành lập năm: 2020
1124 (18) – Phường: Dương Đông. Thành lập năm: 2020
* Danh sách các phường của Tỉnh Kon Tum:
– Thành phố Kon Tum:
1125 (1) – Phường: Duy Tân. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 5,46 km2.
1126 (2) – Phường: Lê Lợi. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 3,95 km2.
1127 (3) – Phường: Ngô Mây. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 17,23 km2.
1128 (4) – Phường: Nguyễn Trãi. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 6 km2.
1129 (5) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 4,14 km2.
1130 (6) – Phường: Quyết Thắng. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,25 km2.
1131 (7) – Phường: Thắng Lợi. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 5,16 km2.
1132 (8) – Phường: Thống Nhất. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 4,61 km2.
1133 (9) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 5,9 km2.
1134 (10) – Phường: Trường Chinh. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 4,41 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Lai Châu:
– Thành phố Lai Châu:
1135 (1) – Phường: Đoàn Kết. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 4,03 km2.
1136 (2) – Phường: Đông Phong. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 5,27 km2.
1137 (3) – Phường: Quyết Thắng. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 2,99 km2.
1138 (4) – Phường: Quyết Tiến. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 3,06 km2.
1139 (5) – Phường: Tân Phong. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 5,59 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Lâm Đồng:
– Thành phố Đà Lạt:
1140 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 1,76 km2.
1141 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 1,26 km2.
1142 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 27,24 km2.
1143 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 29,1 km2.
1144 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 34,74 km2.
1145 (6) – Phường 6. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 1,68 km2.
1146 (7) – Phường 7. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 34,22 km2.
1147 (8) – Phường 8. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 17,84 km2.
1148 (9) – Phường 9. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 4,7 km2.
1149 (10) – Phường 10. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 13,79 km2.
1150 (11) – Phường 11. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 16,44 km2.
1151 (12) – Phường 12. Thành lập năm: 1986; Diện tích: 12,3 km2.
– Thành phố Bảo Lộc:
1152 (13) – Phường 1. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 4,27 km2.
1153 (14) – Phường 2. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 7 km2.
1154 (15) – Phường: B’Lao. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 5,4 km2.
1155 (16) – Phường: Lộc Phát. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 25,1 km2.
1156 (17) – Phường: Lộc Sơn. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 12,65 km2.
1157 (18) – Phường: Lộc Tiến. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 12,1 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Lạng Sơn:
– Thành phố Lạng Sơn:
1158 (1) – Phường: Chi Lăng. Thành lập năm: 1994
1159 (2) – Phường: Đông Kinh. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 2,16 km2.
1160 (3) – Phường: Hoàng Văn Thụ. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,71 km2.
1161 (4) – Phường: Tam Thanh. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 2,31 km2.
1162 (5) – Phường: Vĩnh Trại. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,36 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Lào Cai:
– Thành phố Lào Cai:
1163 (1) – Phường: Bắc Cường. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 12,79 km2.
1164 (2) – Phường: Bắc Lệnh. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 3,34 km2.
1165 (3) – Phường: Bình Minh. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 4,66 km2.
1166 (4) – Phường: Cốc Lếu. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,93 km2.
1167 (5) – Phường: Duyên Hải. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 7,24 km2.
1168 (6) – Phường: Kim Tân. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,59 km2.
1169 (7) – Phường: Lào Cai. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 7,8 km2.
1170 (8) – Phường: Nam Cường. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 11,17 km2.
1171 (9) – Phường: Pom Hán. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,9 km2.
1172 (10) – Phường: Xuân Tăng. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 9,03 km2.
– Thị xã Sa Pa:
1173 (11) – Phường: Cầu Mây. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,51 km2.
1174 (12) – Phường: Hàm Rồng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 8,69 km2.
1175 (13) – Phường: Ô Quý Hồ. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 15,19 km2.
1176 (14) – Phường: Phan Si Păng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 10,57 km2.
1177 (15) – Phường: Sa Pa. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,25 km2.
1178 (16) – Phường: Sa Pả. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,29 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Long An:
– Thành phố Tân An:
1179 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,68 km2.
1180 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,4 km2.
1181 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 3,54 km2.
1182 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,52 km2.
1183 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 6,69 km2.
1184 (6) – Phường 6. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 6,97 km2.
1185 (7) – Phường 7. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 3,73 km2.
1186 (8) – Phường: Khánh Hậu. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 3,89 km2.
1187 (9) – Phường: Tân Khánh. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 6,96 km2.
– Thị xã Kiến Tường:
1188 (10) – Phường 1. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 8,06 km2.
1189 (11) – Phường 2. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 9,47 km2.
1190 (12) – Phường 3. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 7,96 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Nam Định:
– Thành phố Nam Định:
1191 (1) – Phường: Bà Triệu. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,38 km2.
1192 (2) – Phường: Cửa Bắc. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,63 km2.
1193 (3) – Phường: Cửa Nam. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 1,78 km2.
1194 (4) – Phường: Hạ Long. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,6 km2.
1195 (5) – Phường: Lộc Hạ. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 3,5 km2.
1196 (6) – Phường: Lộc Hòa. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,46 km2.
1197 (7) – Phường: Lộc Vượng. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 4,2 km2.
1198 (8) – Phường: Mỹ Xá. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,24 km2.
1199 (9) – Phường: Năng Tĩnh. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,8 km2.
1200 (10) – Phường: Ngô Quyền. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,35 km2.
1201 (11) – Phường: Nguyễn Du. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,2 km2.
1202 (12) – Phường: Phan Đình Phùng. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,38 km2.
1203 (13) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,29 km2.
1204 (14) – Phường: Thống Nhất. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,69 km2.
1205 (15) – Phường: Trần Đăng Ninh. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,45 km2.
1206 (16) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,36 km2.
1207 (17) – Phường: Trần Quang Khải. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,91 km2.
1208 (18) – Phường: Trần Tế Xương. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,74 km2.
1209 (19) – Phường: Trường Thi. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,68 km2.
1210 (20) – Phường: Văn Miếu. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,43 km2.
1211 (21) – Phường: Vị Hoàng. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 0,55 km2.
1212 (22) – Phường: Vị Xuyên. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 0,51 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Nghệ An:
– Thành phố Vinh:
1213 (1) – Phường: Bến Thủy. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 2,91 km2.
1214 (2) – Phường: Cửa Nam. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,98 km2.
1215 (3) – Phường: Đội Cung. Thành lập năm: 1979
1216 (4) – Phường: Đông Vĩnh. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,93 km2.
1217 (5) – Phường: Hà Huy Tập. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 2,15 km2.
1218 (6) – Phường: Hồng Sơn. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,5 km2.
1219 (7) – Phường: Hưng Bình. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,62 km2.
1220 (8) – Phường: Hưng Dũng. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 5,16 km2.
1221 (9) – Phường: Hưng Phúc. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,14 km2.
1222 (10) – Phường: Lê Lợi. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 1,37 km2.
1223 (11) – Phường: Lê Mao. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 0,88 km2.
1224 (12) – Phường: Quán Bàu. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 2,31 km2.
1225 (13) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1982
1226 (14) – Phường: Trung Đô. Thành lập năm: 1961
1227 (15) – Phường: Trường Thi. Thành lập năm: 1979; Diện tích: 1,93 km2.
1228 (16) – Phường: Vinh Tân. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 5,12 km2.
– Thị xã Cửa Lò:
1229 (17) – Phường: Nghi Hải. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,29 km2.
1230 (18) – Phường: Nghi Hòa. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,86 km2.
1231 (19) – Phường: Nghi Hương. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 9,67 km2.
1232 (20) – Phường: Nghi Tân. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,08 km2.
1233 (21) – Phường: Nghi Thu. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 3,58 km2.
1234 (22) – Phường: Nghi Thủy. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 0,94 km2.
1235 (23) – Phường: Thu Thủy. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,04 km2.
– Thị xã Thái Hòa:
1236 (24) – Phường: Hòa Hiếu. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,59 km2.
1237 (25) – Phường: Long Sơn. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 16,2 km2.
1238 (26) – Phường: Quang Phong. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 6,24 km2.
1239 (27) – Phường: Quang Tiến. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 7,69 km2.
– Thị xã Hoàng Mai:
1240 (28) – Phường: Mai Hùng. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 12,22 km2.
1241 (29) – Phường: Quỳnh Dị. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 6,33 km2.
1242 (30) – Phường: Quỳnh Phương. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,45 km2.
1243 (31) – Phường: Quỳnh Thiện. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 11,61 km2.
1244 (32) – Phường: Quỳnh Xuân. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 15,83 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Ninh Bình:
– Thành phố Ninh Bình:
1245 (1) – Phường: Bích Đào. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 2,24 km2.
1246 (2) – Phường: Đông Thành. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,77 km2.
1247 (3) – Phường: Nam Bình. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 0,64 km2.
1248 (4) – Phường: Nam Thành. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,28 km2.
1249 (5) – Phường: Ninh Khánh. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 5,4 km2.
1250 (6) – Phường: Ninh Phong. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 5,39 km2.
1251 (7) – Phường: Ninh Sơn. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,94 km2.
1252 (8) – Phường: Phúc Thành. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,01 km2.
1253 (9) – Phường: Tân Thành. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,74 km2.
1254 (10) – Phường: Thanh Bình. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,61 km2.
1255 (11) – Phường: Vân Giang. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,35 km2.
– Thành phố Tam Điệp:
1256 (12) – Phường: Bắc Sơn. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 3,25 km2.
1257 (13) – Phường: Nam Sơn. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 13,39 km2.
1258 (14) – Phường: Tân Bình. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 7,51 km2.
1259 (15) – Phường: Tây Sơn. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 2,77 km2.
1260 (16) – Phường: Trung Sơn. Thành lập năm: 1982; Diện tích: 4,07 km2.
1261 (17) – Phường: Yên Bình. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 4,6 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Ninh Thuận:
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm:
1262 (1) – Phường: Bảo An. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 3,22 km2.
1263 (2) – Phường: Đài Sơn. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 1,26 km2.
1264 (3) – Phường: Đạo Long. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 2,14 km2.
1265 (4) – Phường: Đô Vinh. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 28,5 km2.
1266 (5) – Phường: Đông Hải. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 2,12 km2.
1267 (6) – Phường: Kinh Dinh. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,39 km2.
1268 (7) – Phường: Mỹ Bình. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,96 km2.
1269 (8) – Phường: Mỹ Đông. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 2,41 km2.
1270 (9) – Phường: Mỹ Hải. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 2,22 km2.
1271 (10) – Phường: Mỹ Hương. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 0,5 km2.
1272 (11) – Phường: Phủ Hà. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 1,37 km2.
1273 (12) – Phường: Phước Mỹ. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 5,94 km2.
1274 (13) – Phường: Tấn Tài. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 2,86 km2.
1275 (14) – Phường: Thanh Sơn. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 0,97 km2.
1276 (15) – Phường: Văn Hải. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 9,27 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Phú Thọ:
– Thành phố Việt Trì:
1277 (1) – Phường: Bạch Hạc. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 4,5 km2.
1278 (2) – Phường: Bến Gót. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 2,56 km2.
1279 (3) – Phường: Dữu Lâu. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 6,31 km2.
1280 (4) – Phường: Gia Cẩm. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1,94 km2.
1281 (5) – Phường: Minh Nông. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 10,43 km2.
1282 (6) – Phường: Minh Phương. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 3,15 km2.
1283 (7) – Phường: Nông Trang. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1,92 km2.
1284 (8) – Phường: Tân Dân. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1,34 km2.
1285 (9) – Phường: Thanh Miếu. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 2,08 km2.
1286 (10) – Phường: Thọ Sơn. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1 km2.
1287 (11) – Phường: Tiên Cát. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 3,55 km2.
1288 (12) – Phường: Vân Cơ. Thành lập năm: 1984; Diện tích: 1 km2.
1289 (13) – Phường: Vân Phú. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 9,23 km2.
– Thị xã Phú Thọ:
1290 (14) – Phường: Âu Cơ. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 1,21 km2.
1291 (15) – Phường: Hùng Vương. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 2,62 km2.
1292 (16) – Phường: Phong Châu. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 1,9 km2.
1293 (17) – Phường: Thanh Vinh. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,23 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Phú Yên:
– Thành phố Tuy Hòa:
1294 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,53 km2.
1295 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 0,64 km2.
1296 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,29 km2.
1297 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 0,56 km2.
1298 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 1,39 km2.
1299 (6) – Phường 6. Thành lập năm: 1978; Diện tích: 1,91 km2.
1300 (7) – Phường 7. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 1,51 km2.
1301 (8) – Phường 8. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 1,4 km2.
1302 (9) – Phường 9. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 10,03 km2.
1303 (10) – Phường: Phú Đông. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 6,18 km2.
1304 (11) – Phường: Phú Lâm. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,93 km2.
1305 (12) – Phường: Phú Thạnh. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 9,49 km2.
– Thị xã Đông Hòa:
1306 (13) – Phường: Hòa Hiệp Bắc. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 14,28 km2.
1307 (14) – Phường: Hòa Hiệp Nam. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 15,13 km2.
1308 (15) – Phường: Hòa Hiệp Trung. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 13,48 km2.
1309 (16) – Phường: Hòa Vinh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,43 km2.
1310 (17) – Phường: Hòa Xuân Tây. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 45,79 km2.
– Thị xã Sông Cầu:
1311 (18) – Phường: Xuân Đài. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 10,62 km2.
1312 (19) – Phường: Xuân Phú. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 11,17 km2.
1313 (20) – Phường: Xuân Thành. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 5,38 km2.
1314 (21) – Phường: Xuân Yên. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 5,02 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Quảng Bình:
– Thành phố Đồng Hới:
1315 (1) – Phường: Bắc Lý. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 10,19 km2.
1316 (2) – Phường: Bắc Nghĩa. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 7,67 km2.
1317 (3) – Phường: Đồng Hải. Thành lập năm: 1992; Diện tích: 1,93 km2.
1318 (4) – Phường: Đồng Phú. Thành lập năm: 1992; Diện tích: 3,81 km2.
1319 (5) – Phường: Đồng Sơn. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 19,66 km2.
1320 (6) – Phường: Đức Ninh Đông. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 2,77 km2.
1321 (7) – Phường: Hải Thành. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,45 km2.
1322 (8) – Phường: Nam Lý. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 3,9 km2.
1323 (9) – Phường: Phú Hải. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 3,07 km2.
– Thị xã Ba Đồn:
1324 (10) – Phường: Ba Đồn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,01 km2.
1325 (11) – Phường: Quảng Long. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 9,12 km2.
1326 (12) – Phường: Quảng Phong. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 4,7 km2.
1327 (13) – Phường: Quảng Phúc. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 14,35 km2.
1328 (14) – Phường: Quảng Thọ. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 9,17 km2.
1329 (15) – Phường: Quảng Thuận. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 7,71 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Quảng Nam:
– Thành phố Tam Kỳ:
1330 (1) – Phường: An Mỹ. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,87 km2.
1331 (2) – Phường: An Phú. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 14,62 km2.
1332 (3) – Phường: An Sơn. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 2,47 km2.
1333 (4) – Phường: An Xuân. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,08 km2.
1334 (5) – Phường: Hòa Hương. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 4 km2.
1335 (6) – Phường: Hòa Thuận. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 5,58 km2.
1336 (7) – Phường: Phước Hòa. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 0,64 km2.
1337 (8) – Phường: Tân Thạnh. Thành lập năm: 2005; Diện tích: 6,2 km2.
1338 (9) – Phường: Trường Xuân. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 4,7 km2.
– Thành phố Hội An:
1339 (10) – Phường: Cẩm An. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 3,15 km2.
1340 (11) – Phường: Cẩm Châu. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 5,7 km2.
1341 (12) – Phường: Cẩm Nam. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,55 km2.
1342 (13) – Phường: Cẩm Phô. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 1 km2.
1343 (14) – Phường: Cửa Đại. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 3,16 km2.
1344 (15) – Phường: Minh An. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,69 km2.
1345 (16) – Phường: Sơn Phong. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,67 km2.
1346 (17) – Phường: Tân An. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 1,48 km2.
1347 (18) – Phường: Thanh Hà. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 6,13 km2.
– Thị xã Điện Bàn:
1348 (19) – Phường: Điện An. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 10,15 km2.
1349 (20) – Phường: Điện Dương. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 15,64 km2.
1350 (21) – Phường: Điện Nam Bắc. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 7,51 km2.
1351 (22) – Phường: Điện Nam Đông. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 8,8 km2.
1352 (23) – Phường: Điện Nam Trung. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 8,04 km2.
1353 (24) – Phường: Điện Ngọc. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 21,22 km2.
1354 (25) – Phường: Vĩnh Điện. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 2,05 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Quảng Ngãi:
– Thành phố Quảng Ngãi:
1355 (1) – Phường: Chánh Lộ. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 2,51 km2.
1356 (2) – Phường: Lê Hồng Phong. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,44 km2.
1357 (3) – Phường: Nghĩa Chánh. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 4,04 km2.
1358 (4) – Phường: Nghĩa Lộ. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 4,14 km2.
1359 (5) – Phường: Nguyễn Nghiêm. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,51 km2.
1360 (6) – Phường: Quảng Phú. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 7,27 km2.
1361 (7) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,48 km2.
1362 (8) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,24 km2.
1363 (9) – Phường: Trương Quang Trọng. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 9,26 km2.
– Thị xã Đức Phổ:
1364 (10) – Phường: Nguyễn Nghiêm. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,09 km2.
1365 (11) – Phường: Phổ Hòa. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 16,27 km2.
1366 (12) – Phường: Phổ Minh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,33 km2.
1367 (13) – Phường: Phổ Ninh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 22,25 km2.
1368 (14) – Phường: Phổ Quang. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 11,01 km2.
1369 (15) – Phường: Phổ Thạnh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 29,73 km2.
1370 (16) – Phường: Phổ Văn. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 10,54 km2.
1371 (17) – Phường: Phổ Vinh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 15,527 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Quảng Ninh:
– Thành phố Hạ Long:
1372 (1) – Phường: Bạch Đằng. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 1,7 km2.
1373 (2) – Phường: Bãi Cháy. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 19,29 km2.
1374 (3) – Phường: Cao Thắng. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 2,47 km2.
1375 (4) – Phường: Cao Xanh. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 7,14 km2.
1376 (5) – Phường: Đại Yên. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 45,37 km2.
1377 (6) – Phường: Giếng Đáy. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 6,24 km2.
1378 (7) – Phường: Hà Khánh. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 31,9 km2.
1379 (8) – Phường: Hà Khẩu. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 8,28 km2.
1380 (9) – Phường: Hà Lầm. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 4,01 km2.
1381 (10) – Phường: Hà Phong. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 24,28 km2.
1382 (11) – Phường: Hà Trung. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 5,68 km2.
1383 (12) – Phường: Hà Tu. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 15,94 km2.
1384 (13) – Phường: Hoành Bồ. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 12,29 km2.
1385 (14) – Phường: Hồng Gai. Thành lập năm: 1996; Diện tích: 1,67 km2.
1386 (15) – Phường: Hồng Hà. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 3,81 km2.
1387 (16) – Phường: Hồng Hải. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 2,77 km2.
1388 (17) – Phường: Hùng Thắng. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 5,97 km2.
1389 (18) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,64 km2.
1390 (19) – Phường: Tuần Châu. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 7,6 km2.
1391 (20) – Phường: Việt Hưng. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 31,7 km2.
1392 (21) – Phường: Yết Kiêu. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 1,57 km2.
– Thành phố Cẩm Phả:
1393 (22) – Phường: Cẩm Bình. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 1,07 km2.
1394 (23) – Phường: Cẩm Đông. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 7,66 km2.
1395 (24) – Phường: Cẩm Phú. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 13,1 km2.
1396 (25) – Phường: Cẩm Sơn. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 13,84 km2.
1397 (26) – Phường: Cẩm Tây. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 4,98 km2.
1398 (27) – Phường: Cẩm Thạch. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 5,78 km2.
1399 (28) – Phường: Cẩm Thành. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 1,29 km2.
1400 (29) – Phường: Cẩm Thịnh. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 16,26 km2.
1401 (30) – Phường: Cẩm Thủy. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,56 km2.
1402 (31) – Phường: Cẩm Trung. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,14 km2.
1403 (32) – Phường: Cửa Ông. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 15,58 km2.
1404 (33) – Phường: Mông Dương. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 119,83 km2.
1405 (34) – Phường: Quang Hanh. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 56,35 km2.
– Thành phố Móng Cái:
1406 (35) – Phường: Bình Ngọc. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 11,09 km2.
1407 (36) – Phường: Hải Hòa. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 38,92 km2.
1408 (37) – Phường: Hải Yên. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 44,64 km2.
1409 (38) – Phường: Hòa Lạc. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 0,72 km2.
1410 (39) – Phường: Ka Long. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 1,53 km2.
1411 (40) – Phường: Ninh Dương. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 12,59 km2.
1412 (41) – Phường: Trà Cổ. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 13,69 km2.
1413 (42) – Phường: Trần Phú. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 0,97 km2.
– Thành phố Uông Bí:
1414 (43) – Phường: Bắc Sơn. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 27,16 km2.
1415 (44) – Phường: Nam Khê. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 7,49 km2.
1416 (45) – Phường: Phương Đông. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 23,98 km2.
1417 (46) – Phường: Phương Nam. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 21,66 km2.
1418 (47) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 21,8 km2.
1419 (48) – Phường: Thanh Sơn. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 67,5 km2.
1420 (49) – Phường: Trưng Vương. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 16,28 km2.
1421 (50) – Phường: Vàng Danh. Thành lập năm: 1981; Diện tích: 54,15 km2.
1422 (51) – Phường: Yên Thanh. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 16,26 km2.
– Thị xã Quảng Yên:
1423 (52) – Phường: Cộng Hòa. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 7,66 km2.
1424 (53) – Phường: Đông Mai. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 16,83 km2.
1425 (54) – Phường: Hà An. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 27,11 km2.
1426 (55) – Phường: Minh Thành. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 33,31 km2.
1427 (56) – Phường: Nam Hòa. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 9,29 km2.
1428 (57) – Phường: Phong Cốc. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 13,32 km2.
1429 (58) – Phường: Phong Hải. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 6,04 km2.
1430 (59) – Phường: Quảng Yên. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 5,43 km2.
1431 (60) – Phường: Tân An. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 14,45 km2.
1432 (61) – Phường: Yên Giang. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 3,73 km2.
1433 (62) – Phường: Yên Hải. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 14,61 km2.
– Thị xã Đông Triều:
1434 (63) – Phường: Đông Triều. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 0,77 km2.
1435 (64) – Phường: Đức Chính. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 6,28 km2.
1436 (65) – Phường: Hoàng Quế. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 14,88 km2.
1437 (66) – Phường: Hồng Phong. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 7,38 km2.
1438 (67) – Phường: Hưng Đạo. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 8,1 km2.
1439 (68) – Phường: Kim Sơn. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 10,45 km2.
1440 (69) – Phường: Mạo Khê. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 19,06 km2.
1441 (70) – Phường: Tràng An. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 9,53 km2.
1442 (71) – Phường: Xuân Sơn. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 6,6 km2.
1443 (72) – Phường: Yên Thọ. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 10,21 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Quảng Trị:
– Thành phố Đông Hà:
1444 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,61 km2.
1445 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1975
1446 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 19,2 km2.
1447 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,09 km2.
1448 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,6 km2.
1449 (6) – Phường: Đông Giang. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 6,29 km2.
1450 (7) – Phường: Đông Lễ. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 9,2 km2.
1451 (8) – Phường: Đông Lương. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 19,69 km2.
1452 (9) – Phường: Đông Thanh. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 4,95 km2.
– Thị xã Quảng Trị:
1453 (10) – Phường 1. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 1,83 km2.
1454 (11) – Phường 2. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 1,98 km2.
1455 (12) – Phường 3. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 1,85 km2.
1456 (13) – Phường: An Đôn. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 2,61 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Sóc Trăng:
– Thành phố Sóc Trăng:
1457 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,29 km2.
1458 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,88 km2.
1459 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 7,5 km2.
1460 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 0,29 km2.
1461 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 28,35 km2.
1462 (6) – Phường 6. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,16 km2.
1463 (7) – Phường 7. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 7,23 km2.
1464 (8) – Phường 8. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 9,01 km2.
1465 (9) – Phường 9. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 5,09 km2.
1466 (10) – Phường 10. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 5,14 km2.
– Thị xã Vĩnh Châu:
1467 (11) – Phường 1. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 13,44 km2.
1468 (12) – Phường 2. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 44,71 km2.
1469 (13) – Phường: Khánh Hòa. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 45,91 km2.
1470 (14) – Phường: Vĩnh Phước. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 51,04 km2.
– Thị xã Ngã Năm:
1471 (15) – Phường 1. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 19,56 km2.
1472 (16) – Phường 2. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 44,77 km2.
1473 (17) – Phường 3. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 33,71 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Sơn La:
– Thành phố Sơn La:
1474 (1) – Phường: Chiềng An. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 22,63 km2.
1475 (2) – Phường: Chiềng Cơi. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 11,25 km2.
1476 (3) – Phường: Chiềng Lề. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 2,71 km2.
1477 (4) – Phường: Chiềng Sinh. Thành lập năm: 2006; Diện tích: 22,69 km2.
1478 (5) – Phường: Quyết Tâm. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 2,15 km2.
1479 (6) – Phường: Quyết Thắng. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 3,7 km2.
1480 (7) – Phường: Tô Hiệu. Thành lập năm: 1998; Diện tích: 1,79 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Tây Ninh:
– Thành phố Tây Ninh:
1481 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 8,56 km2.
1482 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,44 km2.
1483 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,23 km2.
1484 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 1,39 km2.
1485 (5) – Phường: Hiệp Ninh. Thành lập năm: 2001; Diện tích: 3,31 km2.
1486 (6) – Phường: Ninh Sơn. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 25,44 km2.
1487 (7) – Phường: Ninh Thạnh. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 14,9 km2.
– Thị xã Hòa Thành:
1488 (8) – Phường: Hiệp Tân. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,52 km2.
1489 (9) – Phường: Long Hoa. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 2,27 km2.
1490 (10) – Phường: Long Thành Bắc. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 4,97 km2.
1491 (11) – Phường: Long Thành Trung. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,66 km2.
– Thị xã Trảng Bàng:
1492 (12) – Phường: An Hòa. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 30,23 km2.
1493 (13) – Phường: An Tịnh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 33,29 km2.
1494 (14) – Phường: Gia Bình. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 12,01 km2.
1495 (15) – Phường: Gia Lộc. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 27,25 km2.
1496 (16) – Phường: Lộc Hưng. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 45,15 km2.
1497 (17) – Phường: Trảng Bàng. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,64 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Thái Bình:
– Thành phố Thái Bình:
1498 (1) – Phường: Bồ Xuyên. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 0,83 km2.
1499 (2) – Phường: Đề Thám. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 0,55 km2.
1500 (3) – Phường: Hoàng Diệu. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 6,14 km2.
1501 (4) – Phường: Kỳ Bá. Thành lập năm: 1963; Diện tích: 1,69 km2.
1502 (5) – Phường: Lê Hồng Phong. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 0,64 km2.
1503 (6) – Phường: Phú Khánh. Thành lập năm: 1989; Diện tích: 1,2 km2.
1504 (7) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 1,11 km2.
1505 (8) – Phường: Tiền Phong. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 2,53 km2.
1506 (9) – Phường: Trần Hưng Đạo. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 1,72 km2.
1507 (10) – Phường: Trần Lãm. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 3,31 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Thái Nguyên:
– Thành phố Thái Nguyên:
1508 (1) – Phường: Cam Giá. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 9 km2.
1509 (2) – Phường: Chùa Hang. Thành lập năm: 2017; Diện tích: 3,02 km2.
1510 (3) – Phường: Đồng Bẩm. Thành lập năm: 2017; Diện tích: 4,02 km2.
1511 (4) – Phường: Đồng Quang. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,5 km2.
1512 (5) – Phường: Gia Sàng. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 4,16 km2.
1513 (6) – Phường: Hoàng Văn Thụ. Thành lập năm: 1956
1514 (7) – Phường: Hương Sơn. Thành lập năm: 1962; Diện tích: 3,96 km2.
1515 (8) – Phường: Phan Đình Phùng. Thành lập năm: 1956
1516 (9) – Phường: Phú Xá. Thành lập năm: 1962; Diện tích: 4,27 km2.
1517 (10) – Phường: Quan Triều. Thành lập năm: 1962; Diện tích: 2,81 km2.
1518 (11) – Phường: Quang Trung. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,57 km2.
1519 (12) – Phường: Quang Vinh. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 3,1 km2.
1520 (13) – Phường: Tân Lập. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 2,81 km2.
1521 (14) – Phường: Tân Long. Thành lập năm: 1962; Diện tích: 2,2 km2.
1522 (15) – Phường: Tân Thành. Thành lập năm: 1962; Diện tích: 2,29 km2.
1523 (16) – Phường: Tân Thịnh. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 3,63 km2.
1524 (17) – Phường: Thịnh Đán. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 6,16 km2.
1525 (18) – Phường: Tích Lương. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 8,98 km2.
1526 (19) – Phường: Trung Thành. Thành lập năm: 1962; Diện tích: 3,21 km2.
1527 (20) – Phường: Trưng Vương. Thành lập năm: 1956; Diện tích: 1,03 km2.
1528 (21) – Phường: Túc Duyên. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 2,85 km2.
– Thành phố Sông Công:
1529 (22) – Phường: Bách Quang. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 8,52 km2.
1530 (23) – Phường: Cải Đan. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 5,33 km2.
1531 (24) – Phường: Châu Sơn. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 10,57 km2.
1532 (25) – Phường: Lương Sơn. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 15,52 km2.
1533 (26) – Phường: Mỏ Chè. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 1,65 km2.
1534 (27) – Phường: Phố Cò. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 4,65 km2.
1535 (28) – Phường: Thắng Lợi. Thành lập năm: 1985; Diện tích: 4,3 km2.
– Thị xã Phổ Yên:
1536 (29) – Phường: Ba Hàng. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 4,45 km2.
1537 (30) – Phường: Bắc Sơn. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 3,69 km2.
1538 (31) – Phường: Bãi Bông. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 3,51 km2.
1539 (32) – Phường: Đồng Tiến. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 7,81 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Thanh Hóa:
– Thành phố Thanh Hóa:
1540 (1) – Phường: An Hưng. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 6,54 km2.
1541 (2) – Phường: Ba Đình. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,7 km2.
1542 (3) – Phường: Điện Biên. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,68 km2.
1543 (4) – Phường: Đông Cương. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 6,8 km2.
1544 (5) – Phường: Đông Hải. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 6,84 km2.
1545 (6) – Phường: Đông Hương. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,37 km2.
1546 (7) – Phường: Đông Lĩnh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 8,83 km2.
1547 (8) – Phường: Đông Sơn. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 0,84 km2.
1548 (9) – Phường: Đông Tân. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 4,51 km2.
1549 (10) – Phường: Đông Thọ. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 3,64 km2.
1550 (11) – Phường: Đông Vệ. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 4,78 km2.
1551 (12) – Phường: Hàm Rồng. Thành lập năm: 1963; Diện tích: 4,18 km2.
1552 (13) – Phường: Lam Sơn. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,86 km2.
1553 (14) – Phường: Long Anh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 5,78 km2.
1554 (15) – Phường: Nam Ngạn. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,58 km2.
1555 (16) – Phường: Ngọc Trạo. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,54 km2.
1556 (17) – Phường: Phú Sơn. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 1,93 km2.
1557 (18) – Phường: Quảng Cát. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,9 km2.
1558 (19) – Phường: Quảng Đông. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,6 km2.
1559 (20) – Phường: Quảng Hưng. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,73 km2.
1560 (21) – Phường: Quảng Phú. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,6 km2.
1561 (22) – Phường: Quảng Tâm. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 3,7 km2.
1562 (23) – Phường: Quảng Thắng. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 8,49 km2.
1563 (24) – Phường: Quảng Thành. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,55 km2.
1564 (25) – Phường: Quảng Thịnh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 5,6 km2.
1565 (26) – Phường: Tân Sơn. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 0,78 km2.
1566 (27) – Phường: Tào Xuyên. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 5,66 km2.
1567 (28) – Phường: Thiệu Dương. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 5,66 km2.
1568 (29) – Phường: Thiệu Khánh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 5,38 km2.
1569 (30) – Phường: Trường Thi. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 0,86 km2.
– Thành phố Sầm Sơn:
1570 (31) – Phường: Bắc Sơn. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,73 km2.
1571 (32) – Phường: Quảng Châu. Thành lập năm: 2017; Diện tích: 7,9 km2.
1572 (33) – Phường: Quảng Cư. Thành lập năm: 2017; Diện tích: 6,43 km2.
1573 (34) – Phường: Quảng Thọ. Thành lập năm: 2017; Diện tích: 4,7 km2.
1574 (35) – Phường: Quảng Tiến. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 3,29 km2.
1575 (36) – Phường: Quảng Vinh. Thành lập năm: 2017; Diện tích: 4,7 km2.
1576 (37) – Phường: Trung Sơn. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 2,33 km2.
1577 (38) – Phường: Trường Sơn. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 4,11 km2.
– Thị xã Bỉm Sơn:
1578 (39) – Phường: Ba Đình. Thành lập năm: 1991; Diện tích: 8,79 km2.
1579 (40) – Phường: Bắc Sơn. Thành lập năm: 1991
1580 (41) – Phường: Đông Sơn. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 21,01 km2.
1581 (42) – Phường: Lam Sơn. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 3,77 km2.
1582 (43) – Phường: Ngọc Trạo. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 2,72 km2.
1583 (44) – Phường: Phú Sơn. Thành lập năm: 2009; Diện tích: 2,88 km2.
– Thị xã Nghi Sơn:
1584 (45) – Phường: Bình Minh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,41 km2.
1585 (46) – Phường: Hải An. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,26 km2.
1586 (47) – Phường: Hải Bình. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,54 km2.
1587 (48) – Phường: Hải Châu. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,09 km2.
1588 (49) – Phường: Hải Hòa. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 7,63 km2.
1589 (50) – Phường: Hải Lĩnh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 8,43 km2.
1590 (51) – Phường: Hải Ninh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 10,14 km2.
1591 (52) – Phường: Hải Thanh. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 2,77 km2.
1592 (53) – Phường: Hải Thượng. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 24,21 km2.
1593 (54) – Phường: Mai Lâm. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 17,8 km2.
1594 (55) – Phường: Nguyên Bình. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 33,19 km2.
1595 (56) – Phường: Ninh Hải. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,32 km2.
1596 (57) – Phường: Tân Dân. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,64 km2.
1597 (58) – Phường: Tĩnh Hải. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 6,73 km2.
1598 (59) – Phường: Trúc Lâm. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 15,52 km2.
1599 (60) – Phường: Xuân Lâm. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9,6 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Thừa Thiên Huế:
– Thành phố Huế:
1600 (1) – Phường: An Cựu. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 2,56 km2.
1601 (2) – Phường: An Đông. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,95 km2.
1602 (3) – Phường: An Hòa. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 4,47 km2.
1603 (4) – Phường: An Tây. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 9,09 km2.
1604 (5) – Phường: Đông Ba. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 2,07 km2.
1605 (6) – Phường: Gia Hội. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 1,46 km2.
1606 (7) – Phường: Hương An. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 11,01 km2.
1607 (8) – Phường: Hương Hồ. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 33,46 km2.
1608 (9) – Phường: Hương Long. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 7,28 km2.
1609 (10) – Phường: Hương Sơ. Thành lập năm: 2007; Diện tích: 3,94 km2.
1610 (11) – Phường: Hương Vinh. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 7,14 km2.
1611 (12) – Phường: Kim Long. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 2,45 km2.
1612 (13) – Phường: Phú Hậu. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,14 km2.
1613 (14) – Phường: Phú Hội. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 1,09 km2.
1614 (15) – Phường: Phú Nhuận. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 0,74 km2.
1615 (16) – Phường: Phú Thượng. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 5,89 km2.
1616 (17) – Phường: Phước Vĩnh. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,01 km2.
1617 (18) – Phường Đúc. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,64 km2.
1618 (19) – Phường: Tây Lộc. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,8 km2.
1619 (20) – Phường: Thuận An. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 16,28 km2.
1620 (21) – Phường: Thuận Hòa. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,85 km2.
1621 (22) – Phường: Thuận Lộc. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,96 km2.
1622 (23) – Phường: Thủy Biều. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 6,57 km2.
1623 (24) – Phường: Thủy Vân. Thành lập năm: 2021; Diện tích: 4,92 km2.
1624 (25) – Phường: Thủy Xuân. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 7,71 km2.
1625 (26) – Phường: Trường An. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,49 km2.
1626 (27) – Phường: Vỹ Dạ. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 2,22 km2.
1627 (28) – Phường: Vĩnh Ninh. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,48 km2.
1628 (29) – Phường: Xuân Phú. Thành lập năm: 1983; Diện tích: 1,77 km2.
– Thị xã Hương Thủy:
1629 (30) – Phường: Phú Bài. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 15,7 km2.
1630 (31) – Phường: Thủy Châu. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 17,95 km2.
1631 (32) – Phường: Thủy Dương. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 12,5 km2.
1632 (33) – Phường: Thủy Lương. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 8,58 km2.
1633 (34) – Phường: Thủy Phương. Thành lập năm: 2010; Diện tích: 28,25 km2.
– Thị xã Hương Trà:
1634 (35) – Phường: Hương Chữ. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 15,85 km2.
1635 (36) – Phường: Hương Văn. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 13,72 km2.
1636 (37) – Phường: Hương Vân. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 61,33 km2.
1637 (38) – Phường: Hương Xuân. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 14,93 km2.
1638 (39) – Phường: Tứ Hạ. Thành lập năm: 2011; Diện tích: 8,45 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Tiền Giang:
– Thành phố Mỹ Tho:
1639 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,77 km2.
1640 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,71 km2.
1641 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,54 km2.
1642 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,79 km2.
1643 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 2,72 km2.
1644 (6) – Phường 6. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 3,11 km2.
1645 (7) – Phường 7. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,4 km2.
1646 (8) – Phường 8. Thành lập năm: 1976; Diện tích: 0,7 km2.
1647 (9) – Phường 9. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,4 km2.
1648 (10) – Phường 10. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,83 km2.
1649 (11) – Phường: Tân Long. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 2,73 km2.
– Thị xã Gò Công:
1650 (12) – Phường 1. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,49 km2.
1651 (13) – Phường 2. Thành lập năm: 1987; Diện tích: 0,71 km2.
1652 (14) – Phường 3. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,09 km2.
1653 (15) – Phường 4. Thành lập năm: 1994; Diện tích: 1,51 km2.
1654 (16) – Phường 5. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,6 km2.
– Thị xã Cai Lậy:
1655 (17) – Phường 1. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,21 km2.
1656 (18) – Phường 2. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,49 km2.
1657 (19) – Phường 3. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,36 km2.
1658 (20) – Phường 4. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,04 km2.
1659 (21) – Phường 5. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 2,56 km2.
1660 (22) – Phường: Nhị Mỹ. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 5,54 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Trà Vinh:
– Thành phố Trà Vinh:
1661 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,48 km2.
1662 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,28 km2.
1663 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,17 km2.
1664 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,55 km2.
1665 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,21 km2.
1666 (6) – Phường 6. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,02 km2.
1667 (7) – Phường 7. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 5,8 km2.
1668 (8) – Phường 8. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 3,11 km2.
1669 (9) – Phường 9. Thành lập năm: 2002; Diện tích: 9,91 km2.
– Thị xã Duyên Hải:
1670 (10) – Phường 1. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 13,51 km2.
1671 (11) – Phường 2. Thành lập năm: 2015; Diện tích: 11,53 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Tuyên Quang:
– Thành phố Tuyên Quang:
1672 (1) – Phường: An Tường. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 11,59 km2.
1673 (2) – Phường: Đội Cấn. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 34,08 km2.
1674 (3) – Phường: Hưng Thành. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 4,8 km2.
1675 (4) – Phường: Minh Xuân. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 1,75 km2.
1676 (5) – Phường: Mỹ Lâm. Thành lập năm: 2019; Diện tích: 18,79 km2.
1677 (6) – Phường: Nông Tiến. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 12,7 km2.
1678 (7) – Phường: Phan Thiết. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 1,27 km2.
1679 (8) – Phường: Tân Hà. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 5,24 km2.
1680 (9) – Phường: Tân Quang. Thành lập năm: 1954; Diện tích: 1,2 km2.
1681 (10) – Phường: Ỷ La. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 3,5 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Vĩnh Long:
– Thành phố Vĩnh Long:
1682 (1) – Phường 1. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 0,94 km2.
1683 (2) – Phường 2. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 1,53 km2.
1684 (3) – Phường 3. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,76 km2.
1685 (4) – Phường 4. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 2,42 km2.
1686 (5) – Phường 5. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 4,06 km2.
1687 (6) – Phường 8. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 3,39 km2.
1688 (7) – Phường 9. Thành lập năm: 1975; Diện tích: 4,73 km2.
1689 (8) – Phường: Tân Hòa. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 7,48 km2.
1690 (9) – Phường: Tân Hội. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 5,2 km2.
1691 (10) – Phường: Tân Ngãi. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 9 km2.
1692 (11) – Phường: Trường An. Thành lập năm: 2020; Diện tích: 5,54 km2.
– Thị xã Bình Minh:
1693 (12) – Phường: Cái Vồn. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 2,19 km2.
1694 (13) – Phường: Đông Thuận. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 3,94 km2.
1695 (14) – Phường: Thành Phước. Thành lập năm: 2012; Diện tích: 3,6 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Vĩnh Phúc:
– Thành phố Vĩnh Yên:
1696 (1) – Phường: Đống Đa. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 2,44 km2.
1697 (2) – Phường: Đồng Tâm. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 6,96 km2.
1698 (3) – Phường: Hội Hợp. Thành lập năm: 1999; Diện tích: 7,16 km2.
1699 (4) – Phường: Khai Quang. Thành lập năm: 2004; Diện tích: 11,52 km2.
1700 (5) – Phường: Liên Bảo. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 4,05 km2.
1701 (6) – Phường: Ngô Quyền. Thành lập năm: 1961; Diện tích: 0,62 km2.
1702 (7) – Phường: Tích Sơn. Thành lập năm: 1961
– Thành phố Phúc Yên:
1703 (8) – Phường: Đồng Xuân. Thành lập năm: 2008; Diện tích: 3,4 km2.
1704 (9) – Phường: Hùng Vương. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,59 km2.
1705 (10) – Phường: Nam Viêm. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 5,82 km2.
1706 (11) – Phường: Phúc Thắng. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 6,37 km2.
1707 (12) – Phường: Tiền Châu. Thành lập năm: 2018; Diện tích: 7,16 km2.
1708 (13) – Phường: Trưng Nhị. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 1,69 km2.
1709 (14) – Phường: Trưng Trắc. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 0,97 km2.
1710 (15) – Phường: Xuân Hòa. Thành lập năm: 2003; Diện tích: 4,24 km2.
* Danh sách các phường của Tỉnh Yên Bái:
– Thành phố Yên Bái:
1711 (1) – Phường: Đồng Tâm. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 4,14 km2.
1712 (2) – Phường: Hồng Hà. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,08 km2.
1713 (3) – Phường: Hợp Minh. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 9,29 km2.
1714 (4) – Phường: Minh Tân. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 2,17 km2.
1715 (5) – Phường: Nam Cường. Thành lập năm: 2013; Diện tích: 3,89 km2.
1716 (6) – Phường: Nguyễn Phúc. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 1,44 km2.
1717 (7) – Phường: Nguyễn Thái Học. Thành lập năm: 1988
1718 (8) – Phường: Yên Ninh. Thành lập năm: 1988; Diện tích: 6,44 km2.
1719 (9) – Phường: Yên Thịnh. Thành lập năm: 1956; Diện tích: 4,07 km2.
– Thị xã Nghĩa Lộ:
1720 (10) – Phường: Cầu Thia. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 1,14 km2.
1721 (11) – Phường: Pú Trạng. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 5,84 km2.
1722 (12) – Phường: Tân An. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 3,04 km2.
1723 (13) – Phường: Trung Tâm. Thành lập năm: 1995; Diện tích: 1,03 km2.
Trên đây là Danh sách tổng hợp các phường trên lãnh thổ Việt Nam. Tổng cộng có 1.723 phường. Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn.