Danh sách các thị trấn trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Tính đến đầu năm 2021, Việt Nam có 612 thị trấn; có 62 thị trấn là đô thị loại IV; còn lại là đô thị loại V.
Tham khảo về các Xã Phường của Việt Nam:
-Tổng hợp danh sách các Xã của Việt Nam .
-Tổng hợp danh sách các Phường của Việt Nam .
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh An Giang:
- Thị trấn: An Phú, huyện An Phú. Diện tích: 8,16 km2, dân số: 13.427 người; Mật độ: 1.645 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Long Bình, huyện An Phú. Diện tích: 4,22 km2, dân số: 10.795 người; Mật độ: 2.558 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cái Dầu, huyện Châu Phú. Diện tích: 6,39 km2, dân số: 17.971 người; Mật độ: 2.812 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú. Diện tích: 28,43 km2, dân số: 29.528 người; Mật độ: 1.039 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: An Châu, huyện Châu Thành. Diện tích: 12,85 km2, dân số: 23.921 người; Mật độ: 1.861 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Bình, huyện Châu Thành. Diện tích: 37,44 km2, dân số: 9.762 người; Mật độ: 261 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chợ Mới, huyện Chợ Mới. Diện tích: 2,93 km2, dân số: 21.874 người; Mật độ: 7.465 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Mỹ Luông, huyện Chợ Mới. Diện tích: 9,51 km2, dân số: 17.380 người; Mật độ: 1.827 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Mỹ, huyện Phú Tân. Diện tích: 7,01 km2, dân số: 25.000 người; Mật độ: 3.566 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Chợ Vàm, huyện Phú Tân. Diện tích: 17,06 km2, dân số: 22.845 người; Mật độ: 1.339 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Núi Sập, huyện Thoại Sơn. Diện tích: 9,49 km2, dân số: 25.592 người; Mật độ: 2.696 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Óc Eo, huyện Thoại Sơn. Diện tích: 9,89 km2, dân số: 13.500 người; Mật độ: 1.365 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Hòa, huyện Thoại Sơn. Diện tích: 7,43 km2, dân số: 18.625 người; Mật độ: 2.507 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên. Diện tích: 19,38 km2, dân số: 17.850 người; Mật độ: 921 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Diện tích: 5,39 km2, dân số: 12.317 người; Mật độ: 2.285 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Diện tích: 7,13 km2, dân số: 15.000 người; Mật độ: 2.103 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tri Tôn, huyện Tri Tôn. Diện tích: 8,7 km2, dân số: 18.095 người; Mật độ: 2.079 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ba Chúc, huyện Tri Tôn. Diện tích: 20,56 km2, dân số: 16.310 người; Mật độ: 793 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cô Tô, huyện Tri Tôn. Diện tích: 42,45 km2, dân số: 9.567 người; Mật độ: 225 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
- Thị trấn: Ngãi Giao, huyện Châu Đức. Diện tích: 13,96 km2, dân số: 20.118 người; Mật độ: 1.441 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ. Diện tích: 22,14 km2, dân số: 23.000 người; Mật độ: 1.038 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phước Hải, huyện Đất Đỏ. Diện tích: 16,56 km2, dân số: 24.085 người; Mật độ: 1.454 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Long Điền, huyện Long Điền. Diện tích: 14,29 km2, dân số: 20.595 người; Mật độ: 1.441 người/km2; Thành lập năm: 1982, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Long Hải, huyện Long Điền. Diện tích: 10,52 km2, dân số: 43.162 người; Mật độ: 4.102 người/km2; Thành lập năm: 1982, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc. Diện tích: 9,19 km2, dân số: 18.043 người; Mật độ: 1.963 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bắc Giang:
- Thị trấn: Thắng, huyện Hiệp Hòa. Diện tích: 11,35 km2, dân số: 18.833 người; Mật độ: 1.659 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Vôi, huyện Lạng Giang. Diện tích: 12,13 km2, dân số: 16.855 người; Mật độ: 1.390 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kép, huyện Lạng Giang. Diện tích: 9,64 km2, dân số: 11.832 người; Mật độ: 1.227 người/km2; Thành lập năm: 1959, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đồi Ngô, huyện Lục Nam. Diện tích: 13,69 km2, dân số: 18.968 người; Mật độ: 1.386 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Chũ, huyện Lục Ngạn. Diện tích: 12,84 km2, dân số: 14.625 người; Mật độ: 1.139 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: An Châu, huyện Sơn Động. Diện tích: 20,22 km2, dân số: 9.416 người; Mật độ: 466 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tây Yên Tử, huyện Sơn Động. Diện tích: 82,06 km2, dân số: 5.959 người; Mật độ: 73 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cao Thượng, huyện Tân Yên. Diện tích: 9,44 km2, dân số: 13.323 người; Mật độ: 1.411 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nhã Nam, huyện Tân Yên. Diện tích: 5,6 km2, dân số: 8.200 người; Mật độ: 1.464 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bích Động, huyện Việt Yên. Diện tích: 12,8 km2, dân số: 14.151 người; Mật độ: 1.106 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nếnh, huyện Việt Yên. Diện tích: 12,51 km2, dân số: 20.196 người; Mật độ: 1.614 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nham Biền, huyện Yên Dũng. Diện tích: 21,96 km2, dân số: 14.220 người; Mật độ: 648 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân An, huyện Yên Dũng. Diện tích: 9,15 km2, dân số: 9.966 người; Mật độ: 1.089 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phồn Xương, huyện Yên Thế. Diện tích: 8,55 km2, dân số: 8.436 người; Mật độ: 987 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bố Hạ, huyện Yên Thế. Diện tích: 7,27 km2, dân số: 10.408 người; Mật độ: 1.432 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bắc Kạn:
- Thị trấn: Chợ Rã, huyện Ba Bể. Diện tích: 4,15 km2, dân số: 3.672 người; Mật độ: 884 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phủ Thông, huyện Bạch Thông. Diện tích: 21,97 km2, dân số: 3.679 người; Mật độ: 167 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. Diện tích: 27,28 km2, dân số: 6.523 người; Mật độ: 239 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đồng Tâm, huyện Chợ Mới. Diện tích: 22,67 km2, dân số: 5.853 người; Mật độ: 258 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yến Lạc, huyện Na Rì. Diện tích: 17,65 km2, dân số: 5.280 người; Mật độ: 299 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nà Phặc, huyện Ngân Sơn. Diện tích: 62,45 km2, dân số: 5.702 người; Mật độ: 91 người/km2; Thành lập năm: 1980, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bạc Liêu:
- Thị trấn: Gành Hào, huyện Đông Hải. Diện tích: 11,45 km2, dân số: 17.365 người; Mật độ: 1.516 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hòa Bình, huyện Hòa Bình. Diện tích: 26,72 km2, dân số: 22.000 người; Mật độ: 823 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ngan Dừa, huyện Hồng Dân. Diện tích: 19,19 km2, dân số: 18.453 người; Mật độ: 961 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phước Long, huyện Phước Long. Diện tích: 46,07 km2, dân số: 18.555 người; Mật độ: 402 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi. Diện tích: 34,2 km2, dân số: 12.794 người; Mật độ: 374 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bắc Ninh:
- Thị trấn: Gia Bình, huyện Gia Bình. Diện tích: 4,36 km2, dân số: 6.546 người; Mật độ: 1.501 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thứa, huyện Lương Tài. Diện tích: 6,92 km2, dân số: 8.659 người; Mật độ: 1.251 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phố Mới, huyện Quế Võ. Diện tích: 2,1 km2, dân số: 5.228 người; Mật độ: 1.908 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Hồ, huyện Thuận Thành. Diện tích: 5,11 km2, dân số: 10.939 người; Mật độ: 2.140 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Lim, huyện Tiên Du. Diện tích: 5,12 km2, dân số: 10.326 người; Mật độ: 2.016 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chờ, huyện Yên Phong. Diện tích: 5,45 km2, dân số: 13.089 người; Mật độ: 2.401 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bến Tre:
- Thị trấn: Ba Tri, huyện Ba Tri. Diện tích: 7,54 km2, dân số: 32.410 người; Mật độ: 4.298 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Bình Đại, huyện Bình Đại. Diện tích: 13,5 km2, dân số: 28.700 người; Mật độ: 2.125 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 3,14 km2, dân số: 5.630 người; Mật độ: 1.792 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chợ Lách, huyện Chợ Lách. Diện tích: 8,13 km2, dân số: 11.836 người; Mật độ: 1.455 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm. Diện tích: 11,55 km2, dân số: 12.547 người; Mật độ: 1.086 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam. Diện tích: 5,22 km2, dân số: 18.590 người; Mật độ: 3.561 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú. Diện tích: 11,39 km2, dân số: 12.400 người; Mật độ: 1.088 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Định:
- Thị trấn: An Lão, huyện An Lão. Diện tích: 16,46 km2, dân số: 5.174 người; Mật độ: 314 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân. Diện tích: 5,8 km2, dân số: 7.528 người; Mật độ: 1.297 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ngô Mây, huyện Phù Cát. Diện tích: 7,55 km2, dân số: 15.782 người; Mật độ: 2.090 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cát Tiến, huyện Phù Cát. Diện tích: 17,64 km2, dân số: 11.597 người; Mật độ: 657 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ. Diện tích: 10,55 km2, dân số: 16.954 người; Mật độ: 1.607 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bình Dương, huyện Phù Mỹ. Diện tích: 3,39 km2, dân số: 8.843 người; Mật độ: 2.608 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Phong, huyện Tây Sơn. Diện tích: 11,58 km2, dân số: 22.000 người; Mật độ: 1.899 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tuy Phước, huyện Tuy Phước. Diện tích: 6,36 km2, dân số: 18.297 người; Mật độ: 2.876 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Diêu Trì, huyện Tuy Phước. Diện tích: 5,47 km2, dân số: 19.051 người; Mật độ: 3.482 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vân Canh, huyện Vân Canh. Diện tích: 20,26 km2, dân số: 7.585 người; Mật độ: 374 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. Diện tích: 9,36 km2, dân số: 7.847 người; Mật độ: 838 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Dương:
- Thị trấn: Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên. Diện tích: 26,88 km2, dân số: 8.568 người; Mật độ: 319 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên. Diện tích: 28,93 km2, dân số: 9.879 người; Mật độ: 341 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lai Uyên, huyện Bàu Bàng. Diện tích: 88,36 km2, dân số: 32.028 người; Mật độ: 362 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng. Diện tích: 29,88 km2, dân số: 16.427 người; Mật độ: 549 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. Diện tích: 32,56 km2, dân số: 16.065 người; Mật độ: 493 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Phước:
- Thị trấn: Đức Phong, huyện Bù Đăng. Diện tích: 10,1 km2, dân số: 11.067 người; Mật độ: 1.095 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Diện tích: 14,51 km2, dân số: 13.519 người; Mật độ: 931 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chơn Thành, huyện Chơn Thành. Diện tích: 31,94 km2, dân số: 19.560 người; Mật độ: 612 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tân Phú, huyện Đồng Phú. Diện tích: 31,02 km2, dân số: 5.631 người; Mật độ: 181 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Khai, huyện Hớn Quản. Diện tích: 42,75 km2, dân số: 15.269 người; Mật độ: 357 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh. Diện tích: 7,79 km2, dân số: 10.424 người; Mật độ: 1.338 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Thuận:
- Thị trấn: Chợ Lầu, huyện Bắc Bình. Diện tích: 32,56 km2, dân số: 13.368 người; Mật độ: 410 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lương Sơn, huyện Bắc Bình. Diện tích: 29,93 km2, dân số: 13.843 người; Mật độ: 462 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Võ Xu, huyện Đức Linh. Diện tích: 27,65 km2, dân số: 17.535 người; Mật độ: 634 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đức Tài, huyện Đức Linh. Diện tích: 31,66 km2, dân số: 19.240 người; Mật độ: 607 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân. Diện tích: 55,2 km2, dân số: 11.395 người; Mật độ: 206 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Minh, huyện Hàm Tân. Diện tích: 7 km2, dân số: 6.380 người; Mật độ: 911 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc. Diện tích: 15,51 km2, dân số: 13.958 người; Mật độ: 899 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc. Diện tích: 22,51 km2, dân số: 14.368 người; Mật độ: 638 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam. Diện tích: 28,7 km2, dân số: 12.382 người; Mật độ: 431 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lạc Tánh, huyện Tánh Linh. Diện tích: 38,16 km2, dân số: 15.489 người; Mật độ: 405 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Liên Hương, huyện Tuy Phong. Diện tích: 11,89 km2, dân số: 35.260 người; Mật độ: 2.965 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong. Diện tích: 14,94 km2, dân số: 45.805 người; Mật độ: 3.066 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Cà Mau:
- Thị trấn: Cái Nước, huyện Cái Nước. Diện tích: 25,49 km2, dân số: 16.892 người; Mật độ: 662 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi. Diện tích: 10,63 km2, dân số: 9.442 người; Mật độ: 888 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Năm Căn, huyện Năm Căn. Diện tích: 9,45 km2, dân số: 21.835 người; Mật độ: 2.304 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển. Diện tích: 52,72 km2, dân số: 8.945 người; Mật độ: 169 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân. Diện tích: 19,09 km2, dân số: 18.620 người; Mật độ: 975 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thới Bình, huyện Thới Bình. Diện tích: 21,55 km2, dân số: 15.534 người; Mật độ: 720 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời. Diện tích: 20,94 km2, dân số: 16.000 người; Mật độ: 764 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời. Diện tích: 27,4 km2, dân số: 42.051 người; Mật độ: 1.534 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: U Minh, huyện U Minh. Diện tích: 18,39 km2, dân số: 7.106 người; Mật độ: 386 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Cần Thơ:
- Thị trấn: Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ. Diện tích: 7,58 km2, dân số: 12.663 người; Mật độ: 1.670 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phong Điền, huyện Phong Điền. Diện tích: 7,54 km2, dân số: 11.852 người; Mật độ: 1.571 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thới Lai, huyện Thới Lai. Diện tích: 9,47 km2, dân số: 10.183 người; Mật độ: 1.075 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. Diện tích: 7,38 km2, dân số: 4.921 người; Mật độ: 666 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh. Diện tích: 17,82 km2, dân số: 18.670 người; Mật độ: 1.047 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Cao Bằng:
- Thị trấn: Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc. Diện tích: 11,03 km2, dân số: 8.767 người; Mật độ: 794 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Pác Miầu, huyện Bảo Lâm. Diện tích: 40,36 km2, dân số: 6.105 người; Mật độ: 151 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Xuân Hòa, huyện Hà Quảng. Diện tích: 33,95 km2, dân số: 5.991 người; Mật độ: 164 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thông Nông, huyện Hà Quảng. Diện tích: 9,35 km2, dân số: 5.087 người; Mật độ: 544 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Diện tích: 15,8 km2, dân số: 5.212 người; Mật độ: 329 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nước Hai, huyện Hòa An. Diện tích: 21,27 km2, dân số: 13.304 người; Mật độ: 625 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình. Diện tích: 26,38 km2, dân số: 6.011 người; Mật độ: 227 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình. Diện tích: 22,56 km2, dân số: 4.205 người; Mật độ: 190 người/km2; Thành lập năm: 1963, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa. Diện tích: 18,46 km2, dân số: 6.089 người; Mật độ: 330 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Diện tích: 37,99 km2, dân số: 6.477 người; Mật độ: 170 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tà Lùng, huyện Quảng Hòa. Diện tích: 6,36 km2, dân số: 7.573 người; Mật độ: 1.190 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đông Khê, huyện Thạch An. Diện tích: 14,97 km2, dân số: 6.711 người; Mật độ: 448 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh. Diện tích: 13,81 km2, dân số: 6.843 người; Mật độ: 496 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh. Diện tích: 14,9 km2, dân số: 5.356 người; Mật độ: 359 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đắk Lắk:
- Thị trấn: Quảng Phú, huyện Cư M’gar. Diện tích: 9,73 km2, dân số: 26.733 người; Mật độ: 2.748 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Ea Pốk, huyện Cư M’gar. Diện tích: 39,89 km2, dân số: 14.824 người; Mật độ: 371 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ea Drăng, huyện Ea H’leo. Diện tích: 16,88 km2, dân số: 18.482 người; Mật độ: 1.094 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Ea Kar, huyện Ea Kar. Diện tích: 24,44 km2, dân số: 13.386 người; Mật độ: 547 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Ea Knốp, huyện Ea Kar. Diện tích: 27,58 km2, dân số: 11.268 người; Mật độ: 408 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ea Súp, huyện Ea Súp. Diện tích: 13,5 km2, dân số: 9.350 người; Mật độ: 692 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Buôn Trấp, huyện Krông Ana. Diện tích: 31,2 km2, dân số: 25.063 người; Mật độ: 803 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Krông Kmar, huyện Krông Bông. Diện tích: 5,3 km2, dân số: 6.432 người; Mật độ: 1.213 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Krông Năng, huyện Krông Năng. Diện tích: 24,83 km2, dân số: 11.492 người; Mật độ: 462 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phước An, huyện Krông Pắc. Diện tích: 9,81 km2, dân số: 20.407 người; Mật độ: 2.080 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Liên Sơn, huyện Lắk. Diện tích: 12,42 km2, dân số: 6.559 người; Mật độ: 528 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: M’Drắk, huyện M’Drắk. Diện tích: 6 km2, dân số: 4.806 người; Mật độ: 801 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đắk Nông:
- Thị trấn: Ea T’ling, huyện Cư Jút. Diện tích: 21,69 km2, dân số: 17.716 người; Mật độ: 817 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Đắk Mil, huyện Đắk Mil. Diện tích: 5 km2, dân số: 11.752 người; Mật độ: 2.350 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp. Diện tích: 15,6 km2, dân số: 11.311 người; Mật độ: 725 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Đức An, huyện Đắk Song. Diện tích: 12,93 km2, dân số: 4.323 người; Mật độ: 334 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đắk Mâm, huyện Krông Nô. Diện tích: 25,82 km2, dân số: 4.705 người; Mật độ: 182 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Điện Biên:
- Thị trấn: Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông. Diện tích: 18,9 km2, dân số: 2.986 người; Mật độ: 157 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mường Ảng, huyện Mường Ảng. Diện tích: 6,46 km2, dân số: 3.575 người; Mật độ: 553 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mường Chà, huyện Mường Chà. Diện tích: 10,26 km2, dân số: 3.263 người; Mật độ: 318 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa. Diện tích: 14,49 km2, dân số: 8.184 người; Mật độ: 565 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo. Diện tích: 17,6 km2, dân số: 7.258 người; Mật độ: 412 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đồng Nai:
- Thị trấn: Long Giao, huyện Cẩm Mỹ. Diện tích: 33,75 km2, dân số: 10.524 người; Mật độ: 312 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Định Quán, huyện Định Quán. Diện tích: 9,95 km2, dân số: 28.021 người; Mật độ: 2.816 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Long Thành, huyện Long Thành. Diện tích: 9,15 km2, dân số: 45.378 người; Mật độ: 4.959 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch. Diện tích: 18,83 km2, dân số: 38.645 người; Mật độ: 2.052 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Phú, huyện Tân Phú. Diện tích: 8,19 km2, dân số: 25.312 người; Mật độ: 3.090 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Dầu Giây, huyện Thống Nhất. Diện tích: 14,14 km2, dân số: 23.721 người; Mật độ: 1.677 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trảng Bom, huyện Trảng Bom. Diện tích: 9,77 km2, dân số: 40.028 người; Mật độ: 4.097 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu. Diện tích: 32,94 km2, dân số: 26.531 người; Mật độ: 805 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Gia Ray, huyện Xuân Lộc. Diện tích: 13,96 km2, dân số: 29.125 người; Mật độ: 2.086 người/km2; Thành lập năm: 1993, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đồng Tháp:
- Thị trấn: Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh. Diện tích: 8,86 km2, dân số: 12.868 người; Mật độ: 1.452 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành. Diện tích: 2,6 km2, dân số: 9.142 người; Mật độ: 3.516 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự. Diện tích: 15,83 km2, dân số: 17.496 người; Mật độ: 1.105 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lai Vung, huyện Lai Vung. Diện tích: 7,48 km2, dân số: 8.108 người; Mật độ: 1.083 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lấp Vò, huyện Lấp Vò. Diện tích: 4,54 km2, dân số: 10.497 người; Mật độ: 2.312 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tràm Chim, huyện Tam Nông. Diện tích: 12,32 km2, dân số: 10.349 người; Mật độ: 840 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sa Rài, huyện Tân Hồng. Diện tích: 7 km2, dân số: 11.360 người; Mật độ: 1.662 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Bình, huyện Thanh Bình. Diện tích: 7,71 km2, dân số: 12.302 người; Mật độ: 1.595 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mỹ An, huyện Tháp Mười. Diện tích: 18,44 km2, dân số: 16.611 người; Mật độ: 900 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: IV
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Gia Lai:
- Thị trấn: Phú Hòa, huyện Chư Păh. Diện tích: 25,8 km2, dân số: 8.312 người; Mật độ: 322 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ia Ly, huyện Chư Păh. Diện tích: 48,45 km2, dân số: 6.350 người; Mật độ: 131 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chư Prông, huyện Chư Prông. Diện tích: 20,15 km2, dân số: 12.000 người; Mật độ: 595 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. Diện tích: 21 km2, dân số: 15.219 người; Mật độ: 724 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chư Sê, huyện Chư Sê. Diện tích: 28,13 km2, dân số: 40.080 người; Mật độ: 1.424 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Đăk Đoa, huyện Đắk Đoa. Diện tích: 22,1 km2, dân số: 16.378 người; Mật độ: 741 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đak Pơ, huyện Đắk Pơ. Diện tích: 21,78 km2, dân số: 8.492 người; Mật độ: 389 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chư Ty, huyện Đức Cơ. Diện tích: 15,4 km2, dân số: 10.000 người; Mật độ: 649 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ia Kha, huyện Ia Grai. Diện tích: 31,09 km2, dân số: 13.778 người; Mật độ: 443 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
- Thị trấn: K’Bang, huyện K’Bang. Diện tích: 20,9 km2, dân số: 18.113 người; Mật độ: 866 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kông Chro, huyện Kông Chro. Diện tích: 25,6 km2, dân số: 14.038 người; Mật độ: 548 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Túc, huyện Krông Pa. Diện tích: 20,4 km2, dân số: 15.000 người; Mật độ: 735 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kon Dơng, huyện Mang Yang. Diện tích: 18 km2, dân số: 8.162 người; Mật độ: 453 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Thiện, huyện Phú Thiện. Diện tích: 15,1 km2, dân số: 20.448 người; Mật độ: 1.354 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hà Giang:
- Thị trấn: Yên Phú, huyện Bắc Mê. Diện tích: 67,23 km2, dân số: 8.532 người; Mật độ: 126 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Việt Quang, huyện Bắc Quang. Diện tích: 45,33 km2, dân số: 17.348 người; Mật độ: 382 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang. Diện tích: 10,8 km2, dân số: 5.812 người; Mật độ: 538 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đồng Văn, huyện Đồng Văn. Diện tích: 30,31 km2, dân số: 7.845 người; Mật độ: 258 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phố Bảng, huyện Đồng Văn. Diện tích: 10 km2, dân số: 500 người; Mật độ: 50 người/km2; Thành lập năm: 1961, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì. Diện tích: 6,37 km2, dân số: 7.582 người; Mật độ: 1.190 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc. Diện tích: 14,41 km2, dân số: 7.208 người; Mật độ: 500 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tam Sơn, huyện Quản Bạ. Diện tích: 12,3 km2, dân số: 6.572 người; Mật độ: 534 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Bình, huyện Quang Bình. Diện tích: 47,5 km2, dân số: 8.307 người; Mật độ: 174 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên. Diện tích: 15 km2, dân số: 9.147 người; Mật độ: 609 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nông trường Việt Lâm, huyện Vị Xuyên. Diện tích: 16,47 km2, dân số: 6.092 người; Mật độ: 369 người/km2; Thành lập năm: 1967, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cốc Pài, huyện Xín Mần. Diện tích: 16,47 km2, dân số: 6.890 người; Mật độ: 418 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Minh, huyện Yên Minh. Diện tích: 30,47 km2, dân số: 8.085 người; Mật độ: 265 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hà Nam:
- Thị trấn: Bình Mỹ, huyện Bình Lục. Diện tích: 14,62 km2, dân số: 13.341 người; Mật độ: 913 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quế, huyện Kim Bảng. Diện tích: 3,08 km2, dân số: 5.226 người; Mật độ: 1.696 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ba Sao, huyện Kim Bảng. Diện tích: 34,76 km2, dân số: 5.723 người; Mật độ: 164 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân. Diện tích: 5,11 km2, dân số: 10.886 người; Mật độ: 2.130 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Thanh, huyện Thanh Liêm. Diện tích: 11,76 km2, dân số: 9.496 người; Mật độ: 807 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kiện Khê, huyện Thanh Liêm. Diện tích: 7,52 km2, dân số: 9.201 người; Mật độ: 1.223 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Hà Nội:
- Thị trấn: Tây Đằng, huyện Ba Vì. Diện tích: 12,05 km2, dân số: 15.525 người; Mật độ: 1.288 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ. Diện tích: 5,52 km2, dân số: 9.254 người; Mật độ: 1.676 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Xuân Mai, huyện Chương Mỹ. Diện tích: 10,52 km2, dân số: 23.265 người; Mật độ: 2.211 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phùng, huyện Đan Phượng. Diện tích: 2,97 km2, dân số: 8.005 người; Mật độ: 2.695 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đông Anh, huyện Đông Anh. Diện tích: 4,57 km2, dân số: 24.771 người; Mật độ: 5.420 người/km2; Thành lập năm: 1982, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Diện tích: 7,35 km2, dân số: 23.772 người; Mật độ: 3.234 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Viên, huyện Gia Lâm. Diện tích: 1,02 km2, dân số: 15.029 người; Mật độ: 14.739 người/km2; Thành lập năm: 1959, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trạm Trôi, huyện Hoài Đức. Diện tích: 1,22 km2, dân số: 4.204 người; Mật độ: 3.445 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quang Minh, huyện Mê Linh. Diện tích: 8,9 km2, dân số: 19.126 người; Mật độ: 2.148 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chi Đông, huyện Mê Linh. Diện tích: 4,86 km2, dân số: 9.861 người; Mật độ: 2.029 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Diện tích: 4,9 km2, dân số: 6.751 người; Mật độ: 1.377 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Minh, huyện Phú Xuyên. Diện tích: 1,22 km2, dân số: 4.795 người; Mật độ: 3.930 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên. Diện tích: 6,86 km2, dân số: 9.970 người; Mật độ: 1.453 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ. Diện tích: 3,86 km2, dân số: 6.670 người; Mật độ: 1.727 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quốc Oai, huyện Quốc Oai. Diện tích: 5,03 km2, dân số: 11.472 người; Mật độ: 2.280 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn. Diện tích: 0,82 km2, dân số: 4.060 người; Mật độ: 4.951 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Liên Quan, huyện Thạch Thất. Diện tích: 2,91 km2, dân số: 5.337 người; Mật độ: 1.834 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kim Bài, huyện Thanh Oai. Diện tích: 4,32 km2, dân số: 6.369 người; Mật độ: 1.474 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Văn Điển, huyện Thanh Trì. Diện tích: 0,9 km2, dân số: 11.594 người; Mật độ: 12.882 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thường Tín, huyện Thường Tín. Diện tích: 0,74 km2, dân số: 6.160 người; Mật độ: 8.321 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vân Đình, huyện Ứng Hòa. Diện tích: 5,39 km2, dân số: 13.182 người; Mật độ: 2.445 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hà Tĩnh:
- Thị trấn: Nghèn, huyện Can Lộc. Diện tích: 18,33 km2, dân số: 16.913 người; Mật độ: 923 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đồng Lộc, huyện Can Lộc. Diện tích: 18,69 km2, dân số: 6.076 người; Mật độ: 325 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên. Diện tích: 15,53 km2, dân số: 12.857 người; Mật độ: 828 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên. Diện tích: 14,07 km2, dân số: 4.939 người; Mật độ: 353 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đức Thọ, huyện Đức Thọ. Diện tích: 6,7 km2, dân số: 11.728 người; Mật độ: 1.750 người/km2; Thành lập năm: 1953, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hương Khê, huyện Hương Khê. Diện tích: 5,66 km2, dân số: 10.768 người; Mật độ: 1.902 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phố Châu, huyện Hương Sơn. Diện tích: 4,22 km2, dân số: 8.481 người; Mật độ: 2.010 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tây Sơn, huyện Hương Sơn. Diện tích: 4,2 km2, dân số: 5.859 người; Mật độ: 1.395 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lộc Hà, huyện Lộc Hà. Diện tích: 9,39 km2, dân số: 9.624 người; Mật độ: 1.025 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tiên Điền, huyện Nghi Xuân. Diện tích: 5,05 km2, dân số: 5.656 người; Mật độ: 1.120 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Xuân An, huyện Nghi Xuân. Diện tích: 10,46 km2, dân số: 11.000 người; Mật độ: 1.052 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thạch Hà, huyện Thạch Hà. Diện tích: 14,93 km2, dân số: 13.647 người; Mật độ: 914 người/km2; Thành lập năm: 2001, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vũ Quang, huyện Vũ Quang. Diện tích: 37,86 km2, dân số: 2.449 người; Mật độ: 65 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hải Dương:
- Thị trấn: Kẻ Sặt, huyện Bình Giang. Diện tích: 3,02 km2, dân số: 10.359 người; Mật độ: 3.430 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lai Cách, huyện Cẩm Giàng. Diện tích: 7,15 km2, dân số: 11.200 người; Mật độ: 1.566 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng. Diện tích: 5,57 km2, dân số: 8.308 người; Mật độ: 1.492 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Gia Lộc, huyện Gia Lộc. Diện tích: 7,67 km2, dân số: 18.307 người; Mật độ: 2.387 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Thái, huyện Kim Thành. Diện tích: 2,68 km2, dân số: 4.901 người; Mật độ: 1.829 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nam Sách, huyện Nam Sách. Diện tích: 4,55 km2, dân số: 10.860 người; Mật độ: 2.386 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ninh Giang, huyện Ninh Giang. Diện tích: 1,66 km2, dân số: 7.221 người; Mật độ: 4.350 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Hà, huyện Thanh Hà. Diện tích: 5,27 km2, dân số: 5.081 người; Mật độ: 964 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Miện, huyện Thanh Miện. Diện tích: 9,59 km2, dân số: 14.884 người; Mật độ: 1.552 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ. Diện tích: 4,38 km2, dân số: 6.304 người; Mật độ: 1.439 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Hải Phòng:
- Thị trấn: An Dương, huyện An Dương. Diện tích: 1,79 km2, dân số: 6.225 người; Mật độ: 3.477 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: An Lão, huyện An Lão. Diện tích: 1,63 km2, dân số: 3.656 người; Mật độ: 2.242 người/km2; Thành lập năm: 1993, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trường Sơn, huyện An Lão. Diện tích: 3,6 km2, dân số: 7.823 người; Mật độ: 2.173 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cát Hải, huyện Cát Hải. Diện tích: 6,64 km2, dân số: 6.874 người; Mật độ: 1.035 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cát Bà, huyện Cát Hải. Diện tích: 59,28 km2, dân số: 7.992 người; Mật độ: 135 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Núi Đối, huyện Kiến Thụy. Diện tích: 1,62 km2, dân số: 3.522 người; Mật độ: 2.174 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên. Diện tích: 0,98 km2, dân số: 4.016 người; Mật độ: 4.097 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Minh Đức, huyện Thủy Nguyên. Diện tích: 16,2 km2, dân số: 11.064 người; Mật độ: 682 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng. Diện tích: 7,13 km2, dân số: 13.033 người; Mật độ: 1.827 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo. Diện tích: 3,01 km2, dân số: 7.627 người; Mật độ: 2.533 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hậu Giang:
- Thị trấn: Ngã Sáu, huyện Châu Thành. Diện tích: 14,23 km2, dân số: 9.189 người; Mật độ: 646 người/km2; Thành lập năm: 2001, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mái Dầm, huyện Châu Thành. Diện tích: 16,02 km2, dân số: 11.737 người; Mật độ: 732 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Một Ngàn, huyện Châu Thành A. Diện tích: 7,3 km2, dân số: 6.756 người; Mật độ: 925 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A. Diện tích: 13,03 km2, dân số: 11.990 người; Mật độ: 920 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Rạch Gòi, huyện Châu Thành A. Diện tích: 9,78 km2, dân số: 10.073 người; Mật độ: 1.029 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cái Tắc, huyện Châu Thành A. Diện tích: 10,5 km2, dân số: 11.140 người; Mật độ: 1.060 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ. Diện tích: 40,72 km2, dân số: 11.142 người; Mật độ: 273 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cây Dương, huyện Phụng Hiệp. Diện tích: 15,12 km2, dân số: 7.981 người; Mật độ: 527 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp. Diện tích: 13 km2, dân số: 10.288 người; Mật độ: 791 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp. Diện tích: 15,19 km2, dân số: 7.143 người; Mật độ: 470 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nàng Mau, huyện Vị Thủy. Diện tích: 6,24 km2, dân số: 5.138 người; Mật độ: 823 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Hồ Chí Minh:
- Thị trấn: Tân Túc, huyện Bình Chánh. Diện tích: 8,56 km2, dân số: 51.462 người; Mật độ: 6.011 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cần Thạnh, huyện Cần Giờ. Diện tích: 24,09 km2, dân số: 17.442 người; Mật độ: 724 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Củ Chi, huyện Củ Chi. Diện tích: 3,82 km2, dân số: 30.063 người; Mật độ: 7.869 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hóc Môn, huyện Hóc Môn. Diện tích: 1,75 km2, dân số: 40.146 người; Mật độ: 22.940 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nhà Bè, huyện Nhà Bè. Diện tích: 5,95 km2, dân số: 52.427 người; Mật độ: 8.811 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hòa Bình:
- Thị trấn: Cao Phong, huyện Cao Phong. Diện tích: 9,45 km2, dân số: 3.899 người; Mật độ: 412 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đà Bắc, huyện Đà Bắc. Diện tích: 14,84 km2, dân số: 7.472 người; Mật độ: 504 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bo, huyện Kim Bôi. Diện tích: 13,27 km2, dân số: 14.401 người; Mật độ: 1.085 người/km2; Thành lập năm: 1978, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vụ Bản, huyện Lạc Sơn. Diện tích: 13,57 km2, dân số: 9.497 người; Mật độ: 700 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chi Nê, huyện Lạc Thủy. Diện tích: 14,82 km2, dân số: 7.743 người; Mật độ: 522 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ba Hàng Đồi, huyện Lạc Thủy. Diện tích: 27,11 km2, dân số: 7.372 người; Mật độ: 272 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lương Sơn, huyện Lương Sơn. Diện tích: 17,3 km2, dân số: 10.647 người; Mật độ: 615 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Mai Châu, huyện Mai Châu. Diện tích: 13,02 km2, dân số: 5.035 người; Mật độ: 386 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mãn Đức, huyện Tân Lạc. Diện tích: 40,01 km2, dân số: 14.655 người; Mật độ: 366 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hàng Trạm, huyện Yên Thủy. Diện tích: 32,14 km2, dân số: 11.503 người; Mật độ: 358 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hưng Yên:
- Thị trấn: Ân Thi, huyện Ân Thi. Diện tích: 7,7 km2, dân số: 8.460 người; Mật độ: 1.098 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Khoái Châu, huyện Khoái Châu. Diện tích: 4,35 km2, dân số: 7.944 người; Mật độ: 1.826 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lương Bằng, huyện Kim Động. Diện tích: 7,43 km2, dân số: 9.442 người; Mật độ: 1.270 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trần Cao, huyện Phù Cừ. Diện tích: 4,8 km2, dân số: 5.518 người; Mật độ: 1.149 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vương, huyện Tiên Lữ. Diện tích: 2,28 km2, dân số: 5.958 người; Mật độ: 2.613 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Văn Giang, huyện Văn Giang. Diện tích: 6,84 km2, dân số: 9.081 người; Mật độ: 1.327 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Như Quỳnh, huyện Văn Lâm. Diện tích: 7,07 km2, dân số: 12.994 người; Mật độ: 1.837 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ. Diện tích: 4,22 km2, dân số: 10.031 người; Mật độ: 2.377 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Khánh Hòa:
- Thị trấn: Cam Đức, huyện Cam Lâm. Diện tích: 10,05 km2, dân số: 20.765 người; Mật độ: 2.066 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Diên Khánh, huyện Diên Khánh. Diện tích: 3,95 km2, dân số: 28.033 người; Mật độ: 7.096 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tô Hạp, huyện Khánh Sơn. Diện tích: 16,15 km2, dân số: 7.536 người; Mật độ: 466 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh. Diện tích: 9,36 km2, dân số: 6.097 người; Mật độ: 651 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trường Sa, huyện Trường Sa. Diện tích: 0,15 km2, dân số: 82 người; Mật độ: 546 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vạn Giã, huyện Vạn Ninh. Diện tích: 2,03 km2, dân số: 25.321 người; Mật độ: 12.473 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Kiên Giang:
- Thị trấn: Thứ Ba, huyện An Biên. Diện tích: 15,31 km2, dân số: 10.703 người; Mật độ: 699 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thứ Mười Một, huyện An Minh. Diện tích: 11,83 km2, dân số: 5.640 người; Mật độ: 476 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Minh Lương, huyện Châu Thành. Diện tích: 19,17 km2, dân số: 19.191 người; Mật độ: 1.001 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng. Diện tích: 22,69 km2, dân số: 16.441 người; Mật độ: 724 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Gò Quao, huyện Gò Quao. Diện tích: 19,54 km2, dân số: 9.892 người; Mật độ: 506 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hòn Đất, huyện Hòn Đất. Diện tích: 33,01 km2, dân số: 19.786 người; Mật độ: 599 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sóc Sơn, huyện Hòn Đất. Diện tích: 22,07 km2, dân số: 15.082 người; Mật độ: 683 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kiên Lương, huyện Kiên Lương. Diện tích: 35 km2, dân số: 35.000 người; Mật độ: 1.000 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp. Diện tích: 32,17 km2, dân số: 19.929 người; Mật độ: 619 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận. Diện tích: 21,85 km2, dân số: 13.293 người; Mật độ: 608 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Kon Tum:
- Thị trấn: Đắk Glei, huyện Đắk Glei. Diện tích: 87,5 km2, dân số: 8.433 người; Mật độ: 96 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đắk Hà, huyện Đắk Hà. Diện tích: 15,8 km2, dân số: 18.145 người; Mật độ: 1.148 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đắk Tô, huyện Đắk Tô. Diện tích: 39,9 km2, dân số: 13.051 người; Mật độ: 327 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đắk Rve, huyện Kon Rẫy. Diện tích: 51,6 km2, dân số: 5.536 người; Mật độ: 107 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Măng Đen, huyện Kon Plông. Diện tích: 148,07 km2, dân số: 6.913 người; Mật độ: 47 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Plei Kần, huyện Ngọc Hồi. Diện tích: 25,1 km2, dân số: 15.500 người; Mật độ: 617 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Sa Thầy, huyện Sa Thầy. Diện tích: 14,73 km2, dân số: 13.364 người; Mật độ: 907 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lai Châu:
- Thị trấn: Mường Tè, huyện Mường Tè. Diện tích: 12,45 km2, dân số: 5.421 người; Mật độ: 435 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn. Diện tích: 29,95 km2, dân số: 5.745 người; Mật độ: 191 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phong Thổ, huyện Phong Thổ. Diện tích: 44,42 km2, dân số: 6.316 người; Mật độ: 142 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ. Diện tích: 9,51 km2, dân số: 6.215 người; Mật độ: 653 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tam Đường, huyện Tam Đường. Diện tích: 23 km2, dân số: 6.520 người; Mật độ: 283 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Uyên, huyện Tân Uyên. Diện tích: 70,95 km2, dân số: 10.473 người; Mật độ: 147 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Than Uyên, huyện Than Uyên. Diện tích: 9,62 km2, dân số: 8.062 người; Mật độ: 838 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lâm Đồng:
- Thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm. Diện tích: 80,3 km2, dân số: 19.020 người; Mật độ: 236 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cát Tiên, huyện Cát Tiên. Diện tích: 20,26 km2, dân số: 16.500 người; Mật độ: 814 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phước Cát, huyện Cát Tiên. Diện tích: 16,95 km2, dân số: 10.924 người; Mật độ: 644 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Di Linh, huyện Di Linh. Diện tích: 24,65 km2, dân số: 35.064 người; Mật độ: 1.422 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ma Đa Guôi, huyện Đạ Huoai. Diện tích: 25,7 km2, dân số: 13.800 người; Mật độ: 536 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đạ M’ri, huyện Đạ Huoai. Diện tích: 126,46 km2, dân số: 5.708 người; Mật độ: 45 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh. Diện tích: 25 km2, dân số: 22.612 người; Mật độ: 904 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương. Diện tích: 21,31 km2, dân số: 14.085 người; Mật độ: 660 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: D’Ran, huyện Đơn Dương. Diện tích: 133,3 km2, dân số: 19.127 người; Mật độ: 143 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Diện tích: 37,4 km2, dân số: 62.784 người; Mật độ: 1.679 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Lạc Dương, huyện Lạc Dương. Diện tích: 70,61 km2, dân số: 10.537 người; Mật độ: 149 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đinh Văn, huyện Lâm Hà. Diện tích: 34,6 km2, dân số: 20.815 người; Mật độ: 601 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nam Ban, huyện Lâm Hà. Diện tích: 20,89 km2, dân số: 15.342 người; Mật độ: 734 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lạng Sơn:
- Thị trấn: Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn. Diện tích: 14,91 km2, dân số: 6.402 người; Mật độ: 429 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bình Gia, huyện Bình Gia. Diện tích: 37,34 km2, dân số: 8.521 người; Mật độ: 228 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cao Lộc, huyện Cao Lộc. Diện tích: 2,76 km2, dân số: 7.521 người; Mật độ: 2.725 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đồng Đăng, huyện Cao Lộc. Diện tích: 7 km2, dân số: 10.584 người; Mật độ: 1.366 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng. Diện tích: 35,64 km2, dân số: 14.275 người; Mật độ: 401 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Diện tích: 20,78 km2, dân số: 7.321 người; Mật độ: 352 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đình Lập, huyện Đình Lập. Diện tích: 6,37 km2, dân số: 5.728 người; Mật độ: 899 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nông trường Thái Bình, huyện Đình Lập. Diện tích: 11,62 km2, dân số: 5.530 người; Mật độ: 475 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng. Diện tích: 4,8 km2, dân số: 12.335 người; Mật độ: 2.569 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lộc Bình, huyện Lộc Bình. Diện tích: 17,77 km2, dân số: 9.427 người; Mật độ: 531 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Na Dương, huyện Lộc Bình. Diện tích: 11,15 km2, dân số: 8.292 người; Mật độ: 743 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thất Khê, huyện Tràng Định. Diện tích: 0,86 km2, dân số: 6.871 người; Mật độ: 7.989 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Na Sầm, huyện Văn Lãng. Diện tích: 14,68 km2, dân số: 6.229 người; Mật độ: 424 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Văn Quan, huyện Văn Quan. Diện tích: 16,84 km2, dân số: 5.427 người; Mật độ: 322 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lào Cai:
- Thị trấn: Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Diện tích: 1,83 km2, dân số: 6.378 người; Mật độ: 3.452 người/km2; Thành lập năm: 1975, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phố Lu, huyện Bảo Thắng. Diện tích: 22,19 km2, dân số: 10.802 người; Mật độ: 487 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng. Diện tích: 91,06 km2, dân số: 9.031 người; Mật độ: 99 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng. Diện tích: 36,12 km2, dân số: 6.947 người; Mật độ: 192 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phố Ràng, huyện Bảo Yên. Diện tích: 13,6 km2, dân số: 10.033 người; Mật độ: 737 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bát Xát, huyện Bát Xát. Diện tích: 15,24 km2, dân số: 6.933 người; Mật độ: 455 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mường Khương, huyện Mường Khương. Diện tích: 35,65 km2, dân số: 9.635 người; Mật độ: 270 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. Diện tích: 15,01 km2, dân số: 5.652 người; Mật độ: 377 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Khánh Yên, huyện Văn Bàn. Diện tích: 7,5 km2, dân số: 8.536 người; Mật độ: 1.138 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Long An:
- Thị trấn: Bến Lức, huyện Bến Lức. Diện tích: 8,7 km2, dân số: 27.314 người; Mật độ: 3.139 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Cần Đước, huyện Cần Đước. Diện tích: 5,75 km2, dân số: 23.808 người; Mật độ: 4.140 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc. Diện tích: 21,05 km2, dân số: 53.877 người; Mật độ: 2.559 người/km2; Thành lập năm: 1976, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tầm Vu, huyện Châu Thành. Diện tích: 3,44 km2, dân số: 8.932 người; Mật độ: 2.596 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đức Hòa, huyện Đức Hòa. Diện tích: 6,95 km2, dân số: 50.537 người; Mật độ: 7.271 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa. Diện tích: 12,43 km2, dân số: 36.825 người; Mật độ: 2.962 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa. Diện tích: 9,9 km2, dân số: 18.612 người; Mật độ: 1.880 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đông Thành, huyện Đức Huệ. Diện tích: 8,13 km2, dân số: 8.565 người; Mật độ: 1.053 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa. Diện tích: 46,25 km2, dân số: 8.486 người; Mật độ: 183 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Hưng, huyện Tân Hưng. Diện tích: 5,1 km2, dân số: 8.447 người; Mật độ: 1.656 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh. Diện tích: 7,7 km2, dân số: 5.274 người; Mật độ: 684 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Trụ, huyện Tân Trụ. Diện tích: 5,69 km2, dân số: 5.804 người; Mật độ: 1.020 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa. Diện tích: 14 km2, dân số: 5.160 người; Mật độ: 368 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa. Diện tích: 8,79 km2, dân số: 14.441 người; Mật độ: 1.643 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng. Diện tích: 5,01 km2, dân số: 8.062 người; Mật độ: 1.609 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Nam Định:
- Thị trấn: Ngô Đồng, huyện Giao Thủy. Diện tích: 2,16 km2, dân số: 6.006 người; Mật độ: 2.780 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quất Lâm, huyện Giao Thủy. Diện tích: 7,59 km2, dân số: 9.726 người; Mật độ: 1.281 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Định, huyện Hải Hậu. Diện tích: 1,76 km2, dân số: 10.000 người; Mật độ: 5.681 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cồn, huyện Hải Hậu. Diện tích: 2,15 km2, dân số: 7.274 người; Mật độ: 3.383 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thịnh Long, huyện Hải Hậu. Diện tích: 15,68 km2, dân số: 23.500 người; Mật độ: 1.498 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc. Diện tích: 4,69 km2, dân số: 5.550 người; Mật độ: 1.183 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nam Giang, huyện Nam Trực. Diện tích: 7,02 km2, dân số: 17.337 người; Mật độ: 2.469 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Diện tích: 4,18 km2, dân số: 6.254 người; Mật độ: 1.496 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng. Diện tích: 5,46 km2, dân số: 6.274 người; Mật độ: 1.146 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng. Diện tích: 13,1 km2, dân số: 5.882 người; Mật độ: 449 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cổ Lễ, huyện Trực Ninh. Diện tích: 4,93 km2, dân số: 12.158 người; Mật độ: 2.466 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cát Thành, huyện Trực Ninh. Diện tích: 8,3 km2, dân số: 14.577 người; Mật độ: 1.756 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ninh Cường, huyện Trực Ninh. Diện tích: 7,43 km2, dân số: 10.244 người; Mật độ: 1.378 người/km2; Thành lập năm: 2017, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Gôi, huyện Vụ Bản. Diện tích: 4,75 km2, dân số: 6.339 người; Mật độ: 1.334 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Xuân Trường, huyện Xuân Trường. Diện tích: 6,16 km2, dân số: 11.506 người; Mật độ: 1.867 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lâm, huyện Ý Yên. Diện tích: 6,86 km2, dân số: 14.461 người; Mật độ: 2.108 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Nghệ An:
- Thị trấn: Anh Sơn, huyện Anh Sơn. Diện tích: 2,86 km2, dân số: 6.838 người; Mật độ: 2.390 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Con Cuông, huyện Con Cuông. Diện tích: 2,5 km2, dân số: 7.345 người; Mật độ: 2.938 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Diễn Châu, huyện Diễn Châu. Diện tích: 0,82 km2, dân số: 11.378 người; Mật độ: 13.875 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đô Lương, huyện Đô Lương. Diện tích: 2,31 km2, dân số: 14.062 người; Mật độ: 6.087 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên. Diện tích: 7,03 km2, dân số: 10.341 người; Mật độ: 1.470 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mường Xén, huyện Kỳ Sơn. Diện tích: 1,25 km2, dân số: 5.195 người; Mật độ: 4.156 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nam Đàn, huyện Nam Đàn. Diện tích: 18,7 km2, dân số: 20.600 người; Mật độ: 1.102 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quán Hành, huyện Nghi Lộc. Diện tích: 3,9 km2, dân số: 9.020 người; Mật độ: 2.312 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn. Diện tích: 8,53 km2, dân số: 8.416 người; Mật độ: 986 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kim Sơn, huyện Quế Phong. Diện tích: 23,44 km2, dân số: 7.897 người; Mật độ: 337 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Lạc, huyện Quỳ Châu. Diện tích: 5,48 km2, dân số: 6.082 người; Mật độ: 1.109 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp. Diện tích: 7,31 km2, dân số: 15.427 người; Mật độ: 2.110 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu. Diện tích: 2,82 km2, dân số: 17.000 người; Mật độ: 6.028 người/km2; Thành lập năm: 1953, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ. Diện tích: 7,35 km2, dân số: 7.832 người; Mật độ: 1.065 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Chương, huyện Thanh Chương. Diện tích: 2,84 km2, dân số: 8.825 người; Mật độ: 3.107 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thạch Giám, huyện Tương Dương. Diện tích: 69,3 km2, dân số: 7.600 người; Mật độ: 110 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Thành, huyện Yên Thành. Diện tích: 2,7 km2, dân số: 10.734 người; Mật độ: 3.975 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Ninh Bình:
- Thị trấn: Me, huyện Gia Viễn. Diện tích: 3,4 km2, dân số: 5.736 người; Mật độ: 1.687 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thiên Tôn, huyện Hoa Lư. Diện tích: 2,16 km2, dân số: 4.350 người; Mật độ: 2.013 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phát Diệm, huyện Kim Sơn. Diện tích: 1,05 km2, dân số: 10.687 người; Mật độ: 10.178 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bình Minh, huyện Kim Sơn. Diện tích: 9,15 km2, dân số: 3.600 người; Mật độ: 393 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nho Quan, huyện Nho Quan. Diện tích: 2,81 km2, dân số: 8.623 người; Mật độ: 3.068 người/km2; Thành lập năm: 1953, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Ninh, huyện Yên Khánh. Diện tích: 8,12 km2, dân số: 13.782 người; Mật độ: 1.697 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Thịnh, huyện Yên Mô. Diện tích: 7,63 km2, dân số: 8.050 người; Mật độ: 1.055 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Ninh Thuận:
- Thị trấn: Khánh Hải, huyện Ninh Hải. Diện tích: 10,8 km2, dân số: 14.726 người; Mật độ: 1.321 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phước Dân, huyện Ninh Phước. Diện tích: 21,5 km2, dân số: 23.949 người; Mật độ: 1.113 người/km2; Thành lập năm: 1993, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Sơn, huyện Ninh Sơn. Diện tích: 17,64 km2, dân số: 11.572 người; Mật độ: 656 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Phú Thọ:
- Thị trấn: Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê. Diện tích: 17,78 km2, dân số: 15.070 người; Mật độ: 848 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng. Diện tích: 5,13 km2, dân số: 5.912 người; Mật độ: 1.152 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa. Diện tích: 10,03 km2, dân số: 7.349 người; Mật độ: 732 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lâm Thao, huyện Lâm Thao. Diện tích: 5,89 km2, dân số: 7.621 người; Mật độ: 1.293 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hùng Sơn, huyện Lâm Thao. Diện tích: 4,7 km2, dân số: 9.444 người; Mật độ: 2.009 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phong Châu, huyện Phù Ninh. Diện tích: 9,38 km2, dân số: 15.100 người; Mật độ: 1.609 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hưng Hóa, huyện Tam Nông. Diện tích: 4,53 km2, dân số: 4.145 người; Mật độ: 915 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Ba, huyện Thanh Ba. Diện tích: 4,81 km2, dân số: 8.022 người; Mật độ: 1.667 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn. Diện tích: 4,15 km2, dân số: 12.580 người; Mật độ: 3.031 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy. Diện tích: 9,24 km2, dân số: 5.118 người; Mật độ: 553 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Lập, huyện Yên Lập. Diện tích: 11,96 km2, dân số: 6.589 người; Mật độ: 550 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Phú Yên:
- Thị trấn: La Hai, huyện Đồng Xuân. Diện tích: 21,04 km2, dân số: 12.800 người; Mật độ: 608 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Hòa, huyện Phú Hòa. Diện tích: 17,79 km2, dân số: 11.400 người; Mật độ: 640 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hai Riêng, huyện Sông Hinh. Diện tích: 31,12 km2, dân số: 10.895 người; Mật độ: 350 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Diện tích: 22,21 km2, dân số: 12.547 người; Mật độ: 564 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Thứ, huyện Tây Hòa. Diện tích: 14 km2, dân số: 15.632 người; Mật độ: 1.116 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chí Thạnh, huyện Tuy An. Diện tích: 14,35 km2, dân số: 9.500 người; Mật độ: 662 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Bình:
- Thị trấn: Hoàn Lão, huyện Bố Trạch. Diện tích: 13,04 km2, dân số: 11.493 người; Mật độ: 881 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Phong Nha, huyện Bố Trạch. Diện tích: 99,48 km2, dân số: 12.475 người; Mật độ: 125 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch. Diện tích: 86,04 km2, dân số: 9.782 người; Mật độ: 113 người/km2; Thành lập năm: 1966, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kiến Giang, huyện Lệ Thủy. Diện tích: 3,14 km2, dân số: 6.453 người; Mật độ: 2.055 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy. Diện tích: 11,35 km2, dân số: 5.296 người; Mật độ: 466 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Diện tích: 15,27 km2, dân số: 7.608 người; Mật độ: 498 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quán Hàu, huyện Quảng Ninh. Diện tích: 3,24 km2, dân số: 4.303 người; Mật độ: 1.328 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa. Diện tích: 10,72 km2, dân số: 5.541 người; Mật độ: 516 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Nam:
- Thị trấn: Trà My, huyện Bắc Trà My. Diện tích: 20,35 km2, dân số: 8.085 người; Mật độ: 397 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nam Phước, huyện Duy Xuyên. Diện tích: 14,5 km2, dân số: 25.042 người; Mật độ: 1.727 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. Diện tích: 12,3 km2, dân số: 21.000 người; Mật độ: 1.707 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Prao, huyện Đông Giang. Diện tích: 31,2 km2, dân số: 6.812 người; Mật độ: 218 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Bình, huyện Hiệp Đức. Diện tích: 23,17 km2, dân số: 6.249 người; Mật độ: 270 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. Diện tích: 206,58 km2, dân số: 8.165 người; Mật độ: 40 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Núi Thành, huyện Núi Thành. Diện tích: 4,57 km2, dân số: 15.347 người; Mật độ: 3.358 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Khâm Đức, huyện Phước Sơn. Diện tích: 29,98 km2, dân số: 7.578 người; Mật độ: 252 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đông Phú, huyện Quế Sơn. Diện tích: 12,69 km2, dân số: 13.036 người; Mật độ: 1.027 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hương An, huyện Quế Sơn. Diện tích: 11,17 km2, dân số: 8.267 người; Mật độ: 740 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hà Lam, huyện Thăng Bình. Diện tích: 11,7 km2, dân số: 20.954 người; Mật độ: 1.790 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước. Diện tích: 8,28 km2, dân số: 7.405 người; Mật độ: 894 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Thịnh, huyện Phú Ninh. Diện tích: 6,48 km2, dân số: 7.975 người; Mật độ: 1.230 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Ngãi:
- Thị trấn: Ba Tơ, huyện Ba Tơ. Diện tích: 32,05 km2, dân số: 6.739 người; Mật độ: 210 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Châu Ổ, huyện Bình Sơn. Diện tích: 8,2 km2, dân số: 13.027 người; Mật độ: 1.589 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mộ Đức, huyện Mộ Đức. Diện tích: 8,6 km2, dân số: 10.862 người; Mật độ: 1.263 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành. Diện tích: 7,4 km2, dân số: 10.100 người; Mật độ: 1.364 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Di Lăng, huyện Sơn Hà. Diện tích: 56,92 km2, dân số: 9.587 người; Mật độ: 168 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trà Xuân, huyện Trà Bồng. Diện tích: 6,09 km2, dân số: 8.431 người; Mật độ: 1.384 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: La Hà, huyện Tư Nghĩa. Diện tích: 4,6 km2, dân số: 9.079 người; Mật độ: 1.973 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa. Diện tích: 2,63 km2, dân số: 8.925 người; Mật độ: 3.393 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Ninh:
- Thị trấn: Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ. Diện tích: 6,99 km2, dân số: 3.874 người; Mật độ: 554 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bình Liêu, huyện Bình Liêu. Diện tích: 45,18 km2, dân số: 7.683 người; Mật độ: 170 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cô Tô, huyện Cô Tô. Diện tích: 6,5 km2, dân số: 2.010 người; Mật độ: 309 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đầm Hà, huyện Đầm Hà. Diện tích: 3,37 km2, dân số: 5.958 người; Mật độ: 1.767 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quảng Hà, huyện Hải Hà. Diện tích: 26,02 km2, dân số: 14.815 người; Mật độ: 569 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tiên Yên, huyện Tiên Yên. Diện tích: 7,07 km2, dân số: 7.206 người; Mật độ: 1.019 người/km2; Thành lập năm: 1955, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Cái Rồng, huyện Vân Đồn. Diện tích: 8,8 km2, dân số: 6.583 người; Mật độ: 748 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Trị:
- Thị trấn: Cam Lộ, huyện Cam Lộ. Diện tích: 9,92 km2, dân số: 5.566 người; Mật độ: 561 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Krông Klang, huyện Đakrông. Diện tích: 18,21 km2, dân số: 2.626 người; Mật độ: 144 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Gio Linh, huyện Gio Linh. Diện tích: 7,53 km2, dân số: 7.002 người; Mật độ: 930 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cửa Việt, huyện Gio Linh. Diện tích: 7,34 km2, dân số: 4.500 người; Mật độ: 613 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Diên Sanh, huyện Hải Lăng. Diện tích: 24,6 km2, dân số: 8.504 người; Mật độ: 346 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Diện tích: 12,88 km2, dân số: 13.927 người; Mật độ: 1.081 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Diện tích: km2, dân số: người; Mật độ: người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ái Tử, huyện Triệu Phong. Diện tích: 3,45 km2, dân số: 2.303 người; Mật độ: 668 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh. Diện tích: 6,92 km2, dân số: 13.000 người; Mật độ: 1.879 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bến Quan, huyện Vĩnh Linh. Diện tích: 3,96 km2, dân số: 3.385 người; Mật độ: 855 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh. Diện tích: 10,47 km2, dân số: 8.336 người; Mật độ: 796 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Sóc Trăng:
- Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 7,41 km2, dân số: 8.592 người; Mật độ: 1.159 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung. Diện tích: 9,06 km2, dân số: 5.148 người; Mật độ: 568 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kế Sách, huyện Kế Sách. Diện tích: 14,61 km2, dân số: 13.735 người; Mật độ: 940 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: An Lạc Thôn, huyện Kế Sách. Diện tích: 20,15 km2, dân số: 11.390 người; Mật độ: 565 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Long Phú, huyện Long Phú. Diện tích: 26,22 km2, dân số: 14.080 người; Mật độ: 536 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đại Ngãi, huyện Long Phú. Diện tích: 7,91 km2, dân số: 10.099 người; Mật độ: 1.276 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú. Diện tích: 11,43 km2, dân số: 6.169 người; Mật độ: 539 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên. Diện tích: 14,95 km2, dân số: 14.936 người; Mật độ: 999 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Lộc, huyện Thạnh Trị. Diện tích: 25,8 km2, dân số: 14.586 người; Mật độ: 565 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị. Diện tích: 14,97 km2, dân số: 11.901 người; Mật độ: 794 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trần Đề, huyện Trần Đề. Diện tích: 18,83 km2, dân số: 15.013 người; Mật độ: 797 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề. Diện tích: 20,79 km2, dân số: 14.747 người; Mật độ: 709 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Sơn La:
- Thị trấn: Bắc Yên, huyện Bắc Yên. Diện tích: 8,92 km2, dân số: 6.871 người; Mật độ: 770 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hát Lót, huyện Mai Sơn. Diện tích: 13,76 km2, dân số: 20.034 người; Mật độ: 1.445 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Mộc Châu, huyện Mộc Châu. Diện tích: 10,92 km2, dân số: 15.782 người; Mật độ: 1.445 người/km2; Thành lập năm: 1961, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu. Diện tích: 108,39 km2, dân số: 21.879 người; Mật độ: 292 người/km2; Thành lập năm: 1968, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Ít Ong, huyện Mường La. Diện tích: 34,85 km2, dân số: 18.362 người; Mật độ: 526 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phù Yên, huyện Phù Yên. Diện tích: 1,05 km2, dân số: 8.845 người; Mật độ: 8.243 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sông Mã, huyện Sông Mã. Diện tích: 4,47 km2, dân số: 10.438 người; Mật độ: 2.335 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thuận Châu, huyện Thuận Châu. Diện tích: 1,04 km2, dân số: 12.432 người; Mật độ: 11.953 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Châu, huyện Yên Châu. Diện tích: 1,15 km2, dân số: 6.795 người; Mật độ: 5.908 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Tây Ninh:
- Thị trấn: Bến Cầu, huyện Bến Cầu. Diện tích: 6,38 km2, dân số: 13.378 người; Mật độ: 2.096 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 7,55 km2, dân số: 16.004 người; Mật độ: 2.119 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu. Diện tích: 4,65 km2, dân số: 9.070 người; Mật độ: 1.950 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Gò Dầu, huyện Gò Dầu. Diện tích: 6,02 km2, dân số: 34.068 người; Mật độ: 5.659 người/km2; Thành lập năm: 1963, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Biên, huyện Tân Biên. Diện tích: 8,21 km2, dân số: 15.674 người; Mật độ: 1.909 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Châu, huyện Tân Châu. Diện tích: 7,54 km2, dân số: 12.271 người; Mật độ: 1.627 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thái Bình:
- Thị trấn: Đông Hưng, huyện Đông Hưng. Diện tích: 0,65 km2, dân số: 3.614 người; Mật độ: 3.614 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hưng Hà, huyện Hưng Hà. Diện tích: 5,5 km2, dân số: 8.000 người; Mật độ: 1.454 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hưng Nhân, huyện Hưng Hà. Diện tích: 8,64 km2, dân số: 14.500 người; Mật độ: 1.678 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kiến Xương, huyện Kiến Xương. Diện tích: 11,26 km2, dân số: 12.254 người; Mật độ: 1.088 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ. Diện tích: 1,2 km2, dân số: 6.000 người; Mật độ: 5000 người/km2; Thành lập năm: 1969, Đô thị loại: V
- Thị trấn: An Bài, huyện Quỳnh Phụ. Diện tích: 7 km2, dân số: 9.400 người; Mật độ: 1.342 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Diêm Điền, huyện Thái Thụy. Diện tích: 12,82 km2, dân số: 22.170 người; Mật độ: 1.729 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Tiền Hải, huyện Tiền Hải. Diện tích: 9,39 km2, dân số: 13.562 người; Mật độ: 1.444 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vũ Thư, huyện Vũ Thư. Diện tích: 1,1 km2, dân số: 5.300 người; Mật độ: 4.818 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thái Nguyên:
- Thị trấn: Hùng Sơn, huyện Đại Từ. Diện tích: 14,63 km2, dân số: 25.051 người; Mật độ: 1.712 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Quân Chu, huyện Đại Từ. Diện tích: 11,85 km2, dân số: 4.036 người; Mật độ: 341 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chợ Chu, huyện Định Hóa. Diện tích: 4,47 km2, dân số: 6.094 người; Mật độ: 1.363 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ. Diện tích: 10,4 km2, dân số: 6.482 người; Mật độ: 623 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trại Cau, huyện Đồng Hỷ. Diện tích: 6,27 km2, dân số: 5.947 người; Mật độ: 949 người/km2; Thành lập năm: 1962, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hương Sơn, huyện Phú Bình. Diện tích: 9,78 km2, dân số: 7.687 người; Mật độ: 785 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đu, huyện Phú Lương. Diện tích: 9,4 km2, dân số: 8.583 người; Mật độ: 913 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Giang Tiên, huyện Phú Lương. Diện tích: 3,81 km2, dân số: 3.605 người; Mật độ: 946 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đình Cả, huyện Võ Nhai. Diện tích: 10,16 km2, dân số: 3.430 người; Mật độ: 337 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thanh Hóa:
- Thị trấn: Cành Nàng, huyện Bá Thước. Diện tích: 25,22 km2, dân số: 9.597 người; Mật độ: 381 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy. Diện tích: 34,42 km2, dân số: 18.840 người; Mật độ: 547 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Rừng Thông, huyện Đông Sơn. Diện tích: 6,03 km2, dân số: 15.083 người; Mật độ: 2.501 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hà Trung, huyện Hà Trung. Diện tích: 5,11 km2, dân số: 9.196 người; Mật độ: 1.800 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc. Diện tích: 9,89 km2, dân số: 11.574 người; Mật độ: 1.170 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa. Diện tích: 7,72 km2, dân số: 12.089 người; Mật độ: 1.566 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lang Chánh, huyện Lang Chánh. Diện tích: 26,82 km2, dân số: 9.479 người; Mật độ: 353 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mường Lát, huyện Mường Lát. Diện tích: 129,66 km2, dân số: 7.084 người; Mật độ: 55 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nga Sơn, huyện Nga Sơn. Diện tích: 7,08 km2, dân số: 12.200 người; Mật độ: 1.723 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc. Diện tích: 35,13 km2, dân số: 22.364 người; Mật độ: 637 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Bến Sung, huyện Như Thanh. Diện tích: 21,92 km2, dân số: 10.251 người; Mật độ: 468 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Cát, huyện Như Xuân. Diện tích: 31,27 km2, dân số: 8.527 người; Mật độ: 273 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nông Cống, huyện Nông Cống. Diện tích: 11,9 km2, dân số: 12.598 người; Mật độ: 1.804 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hồi Xuân, huyện Quan Hóa. Diện tích: 72,81 km2, dân số: 7.214 người; Mật độ: 99 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sơn Lư, huyện Quan Sơn. Diện tích: 54,01 km2, dân số: 5.366 người; Mật độ: 99 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Phong, huyện Quảng Xương. Diện tích: 14,63 km2, dân số: 20.603 người; Mật độ: 1.408 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Kim Tân, huyện Thạch Thành. Diện tích: 10,76 km2, dân số: 10.623 người; Mật độ: 987 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vân Du, huyện Thạch Thành. Diện tích: 44,52 km2, dân số: 9.162 người; Mật độ: 206 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa. Diện tích: 10,68 km2, dân số: 16.950 người; Mật độ: 1.587 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. Diện tích: 4,78 km2, dân số: 8.102 người; Mật độ: 1.986 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lam Sơn, huyện Thọ Xuân. Diện tích: 8,91 km2, dân số: 10.890 người; Mật độ: 1.222 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Sao Vàng, huyện Thọ Xuân. Diện tích: 18,69 km2, dân số: 9.397 người; Mật độ: 503 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Thường Xuân, huyện Thường Xuân. Diện tích: 49,53 km2, dân số: 9.330 người; Mật độ: 188 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn. Diện tích: 8,5 km2, dân số: 14.938 người; Mật độ: 1.757 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nưa, huyện Triệu Sơn. Diện tích: 21,2 km2, dân số: 9.638 người; Mật độ: 455 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Diện tích: 5,43 km2, dân số: 7.547 người; Mật độ: 1.390 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quán Lào, huyện Yên Định. Diện tích: 8,24 km2, dân số: 11.729 người; Mật độ: 1.423 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Quý Lộc, huyện Yên Định. Diện tích: 13,56 km2, dân số: 15.008 người; Mật độ: 1.107 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thống Nhất, huyện Yên Định. Diện tích: 17,08 km2, dân số: 7.794 người; Mật độ: 456 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Lâm, huyện Yên Định. Diện tích: 17,25 km2, dân số: 8.683 người; Mật độ: 503 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Thị trấn: A Lưới, huyện A Lưới. Diện tích: 13,52 km2, dân số: 5.789 người; Mật độ: 428 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Khe Tre, huyện Nam Đông. Diện tích: 4,32 km2, dân số: 3.407 người; Mật độ: 788 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phong Điền, huyện Phong Điền. Diện tích: 18,86 km2, dân số: 6.591 người; Mật độ: 349 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Lộc, huyện Phú Lộc. Diện tích: 27,19 km2, dân số: 11.154 người; Mật độ: 410 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lăng Cô, huyện Phú Lộc. Diện tích: 105,5 km2, dân số: 11.489 người; Mật độ: 108 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Phú Đa, huyện Phú Vang. Diện tích: 29,9 km2, dân số: 10.592 người; Mật độ: 354 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sịa, huyện Quảng Điền. Diện tích: 11,89 km2, dân số: 10.419 người; Mật độ: 876 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Tiền Giang:
- Thị trấn: Cái Bè, huyện Cái Bè. Diện tích: 4,14 km2, dân số: 14.794 người; Mật độ: 3.573 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Hiệp, huyện Châu Thành. Diện tích: 0,74 km2, dân số: 6.242 người; Mật độ: 8.435 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo. Diện tích: 3,04 km2, dân số: 7.517 người; Mật độ: 2.473 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Hòa, huyện Gò Công Đông. Diện tích: 3,25 km2, dân số: 6.830 người; Mật độ: 2.102 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vàm Láng, huyện Gò Công Đông. Diện tích: 6 km2, dân số: 14.302 người; Mật độ: 2.384 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây. Diện tích: 7,69 km2, dân số: 11.854 người; Mật độ: 1.541 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mỹ Phước, huyện Tân Phước. Diện tích: 40,28 km2, dân số: 6.678 người; Mật độ: 166 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Trà Vinh:
- Thị trấn: Càng Long, huyện Càng Long. Diện tích: 12,52 km2, dân số: 15.223 người; Mật độ: 1.216 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cầu Kè, huyện Cầu Kè. Diện tích: 2,97 km2, dân số: 6.343 người; Mật độ: 2.136 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang. Diện tích: 1,99 km2, dân số: 6.267 người; Mật độ: 3.149 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mỹ Long, huyện Cầu Ngang. Diện tích: 4,8 km2, dân số: 6.743 người; Mật độ: 1.405 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 3,46 km2, dân số: 5.702 người; Mật độ: 1.648 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Long Thành, huyện Duyên Hải. Diện tích: 5,21 km2, dân số: 6.180 người; Mật độ: 1.385 người/km2; Thành lập năm: 2012, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần. Diện tích: 4,02 km2, dân số: 6.441 người; Mật độ: 1.602 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: IV
- Thị trấn: Cầu Quan, huyện Tiểu Cần. Diện tích: 5,63 km2, dân số: 9.543 người; Mật độ: 1.695 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trà Cú, huyện Trà Cú. Diện tích: 2,95 km2, dân số: 6.744 người; Mật độ: 2.286 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Định An, huyện Trà Cú. Diện tích: 4,04 km2, dân số: 5.444 người; Mật độ: 1.348 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Tuyên Quang:
- Thị trấn: Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa. Diện tích: 7,27 km2, dân số: 7.166 người; Mật độ: 985 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tân Yên, huyện Hàm Yên. Diện tích: 33,23 km2, dân số: 9.746 người; Mật độ: 293 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lăng Can, huyện Lâm Bình. Diện tích: 73,33 km2, dân số: 8.373 người; Mật độ: 114 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Na Hang, huyện Na Hang. Diện tích: 43,63 km2, dân số: 6.784 người; Mật độ: 155 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sơn Dương, huyện Sơn Dương. Diện tích: 20,74 km2, dân số: 13.422 người; Mật độ: 647 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Sơn, huyện Yên Sơn. Diện tích: 29,21 km2, dân số: 22.041 người; Mật độ: 755 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Vĩnh Long:
- Thị trấn: Tân Quới, huyện Bình Tân. Diện tích: 14,72 km2, dân số: 20.153 người; Mật độ: 1.369 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Long Hồ, huyện Long Hồ. Diện tích: 15,3 km2, dân số: 9.784 người; Mật độ: 640 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cái Nhum, huyện Mang Thít. Diện tích: 16,16 km2, dân số: 11.557 người; Mật độ: 715 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tam Bình, huyện Tam Bình. Diện tích: 1,67 km2, dân số: 5.158 người; Mật độ: 3.089 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trà Ôn, huyện Trà Ôn. Diện tích: 2,31 km2, dân số: 10.348 người; Mật độ: 4.480 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm. Diện tích: 4,72 km2, dân số: 6.934 người; Mật độ: 1.469 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Vĩnh Phúc:
- Thị trấn: Hương Canh, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,95 km2, dân số: 16.341 người; Mật độ: 1.642 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Bá Hiến, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 12,81 km2, dân số: 16.791 người; Mật độ: 1.311 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đạo Đức, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,44 km2, dân số: 14.543 người; Mật độ: 1.541 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Gia Khánh, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,39 km2, dân số: 11.221 người; Mật độ: 1.194 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,48 km2, dân số: 13.437 người; Mật độ: 1.417 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Lập Thạch, huyện Lập Thạch. Diện tích: 4,15 km2, dân số: 5.568 người; Mật độ: 1.341 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Diện tích: 4,85 km2, dân số: 6.930 người; Mật độ: 1.428 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tam Sơn, huyện Sông Lô. Diện tích: 3,76 km2, dân số: 7.655 người; Mật độ: 2.035 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hợp Hòa, huyện Tam Dương. Diện tích: 8,61 km2, dân số: 9.829 người; Mật độ: 1.141 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Hợp Châu, huyện Tam Đảo. Diện tích: 9,99 km2, dân số: 10.267 người; Mật độ: 1.028 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Đại Đình, huyện Tam Đảo. Diện tích: 34,56 km2, dân số: 11.520 người; Mật độ: 333 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tam Đảo, huyện Tam Đảo. Diện tích: 2,1 km2, dân số: 620 người; Mật độ: 295 người/km2; Thành lập năm: 1966, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường. Diện tích: 3,31 km2, dân số: 3.873 người; Mật độ: 1.170 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường. Diện tích: 5,27 km2, dân số: 16.853 người; Mật độ: 3.197 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường. Diện tích: 4,97 km2, dân số: 7.177 người; Mật độ: 1.444 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Lạc, huyện Yên Lạc. Diện tích: 6,44 km2, dân số: 12.239 người; Mật độ: 1.900 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Yên Bái:
- Thị trấn: Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải. Diện tích: 7,06 km2, dân số: 5.128 người; Mật độ: 726 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Thế, huyện Lục Yên. Diện tích: 15,07 km2, dân số: 11.000 người; Mật độ: 729 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu. Diện tích: 3,73 km2, dân số: 4.851 người; Mật độ: 1.300 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. Diện tích: 4,36 km2, dân số: 7.500 người; Mật độ: 1.720 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn. Diện tích: 31,52 km2, dân số: 8.831 người; Mật độ: 280 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nông trường Liên Sơn, huyện Văn Chấn. Diện tích: 11,77 km2, dân số: 6.095 người; Mật độ: 517 người/km2; Thành lập năm: 1968, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Diện tích: 18,92 km2, dân số: 7.325 người; Mật độ: 387 người/km2; Thành lập năm: 1968, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Mậu A, huyện Văn Yên. Diện tích: 8,11 km2, dân số: 12.568 người; Mật độ: 1.549 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Yên Bình, huyện Yên Bình. Diện tích: 25 km2, dân số: 12.143 người; Mật độ: 485 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
- Thị trấn: Thác Bà, huyện Yên Bình. Diện tích: 12,61 km2, dân số: 6.024 người; Mật độ: 477 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V