Tiêu chuẩn cà phê bột Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam | TCVN 5251:2015 cà phê bột.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA.
TCVN 5251:2015.
CÀ PHÊ BỘT.
Ground coffee.
Lời nói đầu:
TCVN 5251:2015 thay thế TCVN 5251:2007;
TCVN 5251:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ PHÊ BỘT.
Ground coffee.
-
Phạm vi áp dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê (Coffea spp.) bột.
-
Tài liệu viện dẫn.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5250:2015, Cà phê rang.
TCVN 5253, Cà phê – Phương pháp xác định hàm lượng tro.
TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994), Cà phê bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103 °C (Phương pháp thông thường).
TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008), Cà phê và sản phẩm cà phê – Xác định hàm lượng cafein bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) – Phương pháp chuẩn.
TCVN 10821:2015, Cà phê bột – Xác định độ mịn.
AOAC 973.21, Solids (soluble) in roasted coffee [Chất khô (hòa tan) trong cà phê rang].
-
Thuật ngữ và định nghĩa.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Xay (grinding).
Tác động cơ học nhằm nghiền nhỏ nhân cà phê rang thành cà phê bột.
CHÚ THÍCH: Theo 7.7 của TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005)[1].
3.2. Cà phê bột (ground coffee).
Cà phê rang xay (R&G coffee).
Sản phẩm thu được sau khi xay cà phê rang.
CHÚ THÍCH: Theo 2.13 của TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005)[1].
3.3. Cà phê pha (coffee brew).
Nước cà phê thu được bằng cách dùng nước để xử lý cà phê bột.
CHÚ THÍCH: Theo 2.17 của TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005)[1].
-
Yêu cầu kỹ thuật.
4.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu.
Nguyên liệu dùng để chế biến cà phê bột, phù hợp với TCVN 5250:2015.
4.2. Yêu cầu đối với sản phẩm.
4.2.1. Yêu cầu cảm quan.
Các chỉ tiêu cảm quan của cà phê bột được quy định trong Bảng 1.
4.2.2. Yêu cầu lý – hóa.
Các chỉ tiêu lý – hóa của cà phê bột được quy định trong Bảng 2.
-
Phương pháp thử.
5.1. Xác định độ mịn
Theo TCVN 10821:2015.
5.2. Xác định độ ẩm
Theo TCVN 7035:2002 (ISO 11294:1994).
5.3. Xác định hàm lượng cafein
Theo TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008).
5.4. Xác định hàm lượng chất tan trong nước
Theo AOAC 973.21.
5.5. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit
Theo TCVN 5253.
-
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.
6.1. Bao gói.
Cà phê bột được đóng gói trong các bao bì khô, sạch, không hút ẩm, chuyên dùng cho thực phẩm.
6.2. Ghi nhãn.
Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010).
6.3. Bảo quản và vận chuyển.
Phương tiện vận chuyển cà phê bột phải khô, sạch, không có mùi lạ. Bảo quản cà phê bột nơi khô, sạch, không bảo quản chung với các sản phẩm có mùi.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TIÊU CHUẨN CÀ PHÊ BỘT:
[1] TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005), Cà phê và sản phẩm cà phê – Thuật ngữ và định nghĩa.
[2] Indian Standard, IS 3077:1992 (with Amd. 1995, 1996, 2007, 2009), Roasted coffee beans and roasted ground coffee – Specification.
[3] Indian Standard, IS 2791:1992, Soluble coffee powder – Specification.
[4] East African Standard, EAS 105:1999, Roasted coffee beans and roasted ground coffee – Specification.
Bài viết liên quan: